Đun nóng 9 52 gam este X đơn chức với dung dịch NaOH 20

4.3. Bài toán este của phenolA. Định hướng tư duy+ Cần chú ý với bài toán thủy phân nếu đề bài không nói là este “mạch hở” thì rất có thể sẽ có este củaphenol.+Một dấu hiệu quan trọng nhưng cũng dễ dàng nhận ra là ncoo  nNaOH thì chắc chắn có este của phenol.+ Để xử lý nhanh ta có thể tư duy bằng cách hỏi Na chạy đi đâu? – Đương nhiên là nó chạy vào RCOONavà R’C6H4ONa.Đặt mua file Word tại link sau//tailieudoc.vn/toantapnguyenanhphong/B. Ví dụ minh họaCâu 1: Đun nóng 14,94 gam hỗn hợp gồm phenyl acrylat và benzyl axetat với dung dịch KOH dư, thấylượng KOH phản ứng là 7,28 gam, thu được m gam muối. Giá trị m làA. 13,56.B. 12,84.C. 14,12.D. 16,38.Định hướng tư duy giải:C2 H 3COOK : 0, 03C2 H 3COOC6 H 5 : a2a  b  0,13a  0, 03 14,94  m C6 H 5OK : 0, 03 m  14,12CHCOOCHCH:b148a150b14,94b0,073265CH COOK : 0, 07 3Giải thích tư duy:Với câu hỏi của bài toán này sau khi tìm ra số mol của các chất thì các bạn cũng có thể dùng phương phápBTKL để suy ra khối lượng muối.Câu 2: Đun nóng 14,68 gam hỗn hợp gồm metyl axetat và phenyl fomat với dung dịch NaOH dư, thấylượng NaOH phản ứng là 9,2 gam, thu được m gam muối. Giá trị m làA. 20,66B. 26,18C. 22,48D. 24,34Định hướng tư duy giải:CH 3COOK : 0, 05CH 3COOCH 3 : a a  2b  0, 23a  0, 05 14,94  m C6 H 5OK : 0, 09  m  24,3474a  122b  14, 68 b  0, 09HCOOC6 H 5 : bHCOOK : 0, 09Giải thích tư duy:Với câu hỏi của bài toán này sau khi tìm ra số mol của các chất thì các bạn cũng có thể dùng phương phápBTKL để suy ra khối lượng muối.Câu 3: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức [đều tạo bởi axit no, đều không có phản ứng cộng brom trongnước] là đồng phân của nhau. 0,2 mol X phản ứng với tối đa 0,3 mol NaOH, khi đó tổng khối lượng sảnphẩm hữu cơ thu được là 37,4 gam. Số cặp este tối đa có thể có trong hỗn hợp X là:A. 3B. 1C. 5D. 4Định hướng tư duy giải:Dễ dàng suy ra có 1 cặp este tạo bởi phenolEste[ruou] : aa  b  0, 2Este[phenol] : b a  2b  0,3a  0,1 BTKL m X  0,3.40  37, 4  0,1.18  m  27, 2b  0,1MCH 3COO  C6 H 5 C6 H 5 -COOCH 3 [1 cap]27, 2 136 HCOO  C6 H 4  CH 3 C6 H 5 -COOCH 3 [3 cap]0, 2Giải thích tư duy:Vì các este đều là este nên số mol COO cũng là 0,2 mà số mol NaOH bằng 0,3 nên este có este củaphenol.Câu 4: Cho 0,16 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu đượchỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,535 mol CO2 và 0,095 mol Na2CO3. Làmbay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn T [trong T không có chất nào có khả năng tráng bạc]. Giá trịcủa m là?A. 16,6B. 13,12C. 15,64D. 13,48Định hướng tư duy giải:BTNT.Na0,095 mol Na2CO3  n NaOH  0,19n este  0,16este  phenol : a a  b  0,16a  0, 03Nên có este của phenol  este  ancol : b2a  b  n NaOH  0,19 b  0,13VìnCCH 3COOCH 3 : 0,13CH 3COONa : 0,16 0, 63  C  3,9375   m  16, 6 CH 3COO  C6 H 5 : 0, 03C6 H 5ONa : 0, 03Giải thích tư duy:+ Vì các este không có khả năng tráng bạc nên không thể có dạng HCOOR  các este phải có ít nhất là3C.+ Để tìm được số C trong este thứ 2 chúng ta dùng BTNT.C  C 0, 63  0,13.380, 03Câu 5: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2Mđun nóng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y có phản ứng tráng bạc và 37,6 gam hỗn hợp muối hữucơ. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình chứa dung dịch nước vôi trong dư, thấykhối lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X làA. 30,8 gam.B. 33,6 gam.C. 32,2 gam.D. 35,0 gam.Định hướng tư duy giải:RCOOC6 H 5 : 0,1n este  0,3Vì este là đơn chức và  '''n NaOH  0, 4 R COOR : 0, 2Và Y cháy choBTKLn CO2  n H2O  0, 4  CH 3CHO  m  0, 4.40  37, 6  0, 2.44  0,1.18  m  32, 2Giải thích tư duy:+ Vì các este là đơn chức nên Y cũng là đơn chức. Y tráng bạc nên chỉ có thể là andehit no, đơn chức nênkhi cháy cho CO2 và H2O với số mol bằng nhau.+ Lưu ý khi áp dụng BTKL phải nhớ có H2O sinh ra.Câu 6: Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y [MX < MY]. Cho 0,05 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịchNaOH thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ B. Đốt cháy hết toàn bộ B thu được 0,12 mol CO2; 0,03 molNa2CO3. Khi làm bay hơi B thu được m gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của X trong A là:A. 56,2%.B. 38,4%.C. 45,8%.D. 66,3%.Định hướng tư duy giải:Ta có:  C HCOOCH 3 : 0, 040,150, 04.603 %HCOOCH 3  66,3%0, 053, 62HCOOC6 H 5 : 0, 01Giải thích tư duy:Vì n Na 2CO3  0, 03  n NaOH  0, 06  0, 05+ Để tìm được số C trong este thứ 2 chúng ta dùng BTNT.C  C 0,15  0, 04.270, 01Câu 7: Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 350ml dung dịch NaOH 1M,thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 28,6 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toànY, thu được 4,48 lít khí CO2 [đktc] và 6,3 gam H2O. Giá trị của m là:A. 21,9.B. 30,4.C. 20,1.D. 22,8.Định hướng tư duy giải:Đốt cháy YCO : 0, 20,35  0,15 2 n ancol  0,15  n RCOOC6 H5  0,12H 2 O : 0,35BTKL m  0,35.40  28, 6  0,2.14  0,15.18  0,1.18  m  21,9YGiải thích tư duy:CH : 0,16Ở đây để tính khối lượng Y tôi đã dùng dồn chất đưa Y về  2H 2 O : 0, 26  0,16  0,1Câu 8: Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 400 ml dung dịch NaOH1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 34,4 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàntoàn Y, thu được 3,584 lít khí CO2 [đktc] và 4,68 gam H2O. Giá trị của m là:A. 24,24.B. 25,14.C. 21,10.D. 22,44.Định hướng tư duy giải:CO : 0,160, 4  0,1Đốt cháy Y   2 n ancol  0,1  n RCOOC6 H5  0,152H 2 O : 0, 26BTKL m  0, 4.40  34.4  0,16.14 0,1.18  0,15.18  m  25,14YGiải thích tư duy:CH : 0,16Ở đây để tính khối lượng Y tôi đã dùng dồn chất đưa Y về  2H 2 O : 0, 26  0,16  0,1Câu 9: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho 16,32 gam E tác dụngtối đa với V ml dung dịch NaOH 1M [đun nóng], thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 18,78 gam hỗnhợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắntrong bình tăng 3,83 gam so với ban đầu. Giá trị của V làA. 190.B. 100.C. 120.D. 240.Định hướng tư duy giải:Ancol : aNaOHE  a  b  n E  0,12H 2O : bBTKL16,32  40[a  2b]  18, 78  18b  3,83aancola  0, 05 n NaOH  0,19  V  190b  0, 07Giải thích tư duy:+ Đề bài nói E chứa vòng benzen nên tổng quát ta cứ xem nó có este của phenol.+ Khối lượng của ancol bằng khối lượng bình tăng + khối lượng H thoát ra từ bình Na.BÀI TẬP VẬN DỤNGCâu 1: Đun nóng phenyl axetat với dung dịch KOH dư, thấy lượng KOH phản ứng tối đa là 16,8 gam.Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được x gam muối khan. Giá trị của x làA. 32,4.B. 37,2.C. 34,5.D. 29,7.Câu 2: Lấy 0,12 mol phenyl axetat tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứngthu được m gam muối. Giá trị m làA. 27,60 gam.B. 21,60 gam.C. 25,44 gam.D. 23,76 gam.Câu 3: Đun nóng 12,15 gam este X đơn chức với dung dịch NaOH 8%, thu được 87,15 gam dung dịch Y.Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Số nguyên tử hidro [H] trong este X làA. 6.B. 8.C. 10.D. 12.Câu 4: Đun nóng 13,6 gam hỗn hợp gồm benzyl fomat và phenyl axetat với dung dịch KOH dư, thấylượng KOH phản ứng là 0,16 mol, thu được m gam muối. Giá trị m làA. 17,16 gam.B. 16,80 gam.C. 15,36 gam.D. 18,24 gam.Câu 5: Hỗn hợp X gồm hai este đều chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C8H8O2. Đun nóng27,2 gam X cần dùng 320 ml dung dịch NaOH 1M, thu được m gam hỗn hợp muối Y gồm CH3COONa;HCOONa và C6H5ONa. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị m làA. 31,36 gam.B. 35,28 gam.C. 25,60 gam.D. 29,20 gam.Câu 6: Thủy phân 14,64 gam HCOOC6H5 trong dung dịch chứa 0,28 mol NaOH. Sau khi phản ứng xảyra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:A. 23,68.B. 22,08.C. 9,66.D. 18,92.Câu 7: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức [đều tạo bởi axit no, đều không có phản ứng cộng brom trongnước] là đồng phân của nhau. 0,2 mol X phản ứng với tối đa 0,3 mol NaOH, khi đó tổng khối lượng sảnphẩm hữu cơ thu được là 37,4 gam. Số cặp este tối đa có thể có trong hỗn hợp X là:A. 3.B. 1.C. 5.D. 4Câu 8: Xà phòng hóa hoàn toàn m1 gam este đơn chức X cần vừa đủ 100 ml dung dịch KOH 2M. Cô cạndung dịch sau phản ứng thu được m2 gam chất rắn khan Y gồm hai muối của kali. Khi đốt cháy hoàn toànY thu được K2CO3, H2O và 30,8 gam CO2. Giá trị của m1, m2 lần lượt là:A. 12,2 và 18,4.B. 13,6 và 11,6.C. 13,6 và 23,0.D. 12,2 và 12,8.Câu 9: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức với lượng dư dung dịch KOH thì có tối đa11,2 gam KOH phản ứng, thu được ancol Y và dung dịch chứa 24,1 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn Y thuđược 8,96 lít CO2 [đktc] và 9 gam H2O. Giá trị của m là:A. 21,2.B. 12,9.C. 20,3.D. 22,1.Câu 10: Cho 0,05 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu đượchỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Làm bayhơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:A. 2,34.B. 4,56.C. 5,64.D. 3,48.Câu 11: Đun nóng phenyl fomat với dung dịch NaOH dư, thấy lượng NaOH phản ứng tối đa là 12 gam.Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được x gam muối khan. Giá trị của x là:A. 26,4.B. 29,3.C. 27,6.D. 25,8.Câu 12: Đun nóng phenyl axetat với dung dịch NaOH dư, thấy lượng NaOH phản ứng tối đa là 16 gam.Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được x gam muối khan. Giá trị của x là:A. 34,5.B. 36,7.C. 39,6.D. 40,2.Câu 13: Đun nóng phenyl axetat với dung dịch KOH dư, thấy lượng KOH phản ứng tối đa là 17,92 gam.Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được x gam muối khan. Giá trị của x là:A. 36,2.B. 33,9.C. 36,8.D. 38,7.Câu 14: Đun nóng phenyl acrylat với dung dịch KOH dư, thấy lượng KOH phản ứng tối đa là 20,16 gam.Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được x gam muối khan. Giá trị của x là:A. 40,16.B. 48,72.C. 43,56.D. 44,96.Câu 15: Lấy 0,15 mol phenyl axetat tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứngthu được m gam muối. Giá trị của m là:A. 34,5.B. 30,96.C. 36,78.D. 38,12.Câu 16: Lấy 0,23 mol phenyl fomat tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phảnứng thu được m gam muối. Giá trị của m là:A. 42,32.B. 49,48.C. 40,46.D. 47,24.Câu 17: Lấy 0,14 mol phenyl benzoat tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phảnứng thu được m gam muối. Giá trị của m là:A. 36,40.B. 34,96.C. 32,17.D. 30,18.Câu 18: Lấy 0,24 mol metyl benzoat tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phảnứng thu được m gam muối. Giá trị của m là:A. 34,56.B. 36,83.C. 35,94.D. 37,14.Câu 19: Lấy 0,13 mol benzyl axetat tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứngthu được m gam muối. Giá trị của m là:A. 11,70.B. 14,84.C. 12,74.D. 16,28.Câu 20: Đun nóng 9,52 gam este X đơn chức với dung dịch NaOH 20% [vừa đủ], thu được 37,52 gamdung dịch Y. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Số nguyên tử hidro [H] trong este X là:A. 12B. 10C. 8D. 6Câu 21: Đun nóng 10,98 gam este X đơn chức với dung dịch KOH 16% [vừa đủ], thu được 73,98 gamdung dịch Y. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Số nguyên tử hidro [H] trong este X là:A. 10B. 8C. 6D. 4Câu 22: Đun nóng 10,5 gam este X đơn chức với dung dịch NaOH 12% [vừa đủ], thu được 57,167 gamdung dịch Y. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Số nguyên tử hidro [H] trong este X là:A. 12B. 6C. 10D. 8Câu 23: Đun nóng 11,84 gam este X đơn chức với dung dịch NaOH 20% [vừa đủ], thu được 43,84 gamdung dịch Y. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Số nguyên tử hidro [H] trong este X là:A. 10B. 8C. 9D. 7Câu 24: Đun nóng 11,16 gam hỗn hợp gồm benzyl axetat và phenyl fomat với dung dịch KOH dư, thấylượng KOH phản ứng là 0,11 mol, thu được m gam muối. Giá trị m làA. 10,98.B. 11,38.C. 10,12.D. 12,46.Câu 25: Đun nóng 14,52 gam hỗn hợp gồm etyl acrylat và phenyl axetat với dung dịch KOH dư, thấylượng KOH phản ứng là 10,64 gam, thu được m gam muối. Giá trị m làA. 21,60.B. 19,56.C. 22,98.D. 24,80.Câu 26: Đun nóng 12,8 gam hỗn hợp gồm benzyl axetat và phenyl axetat với dung dịch NaOH dư, thấylượng NaOH phản ứng là 5,6 gam, thu được m gam muối. Phần trăm khối lượng của benzyl axetat tronghỗn hợp làA. 46,875%.B. 42,123%.C. 40,865%.D. 37,455%.Câu 27: Thủy phân 5,44 gam CH3COOC6H5 trong dung dịch chứa 0,1 mol NaOH. Sau khi các phản ứngxảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là:A. 8,72 gam.B. 8,06.C. 7,92.D. 7,82.Câu 28: Thủy phân 7,5 gam CH3COOC6H4CH3 trong dung dịch chứa 5,6 gam NaOH. Sau khi các phảnứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là:A. 12,2.B. 10,6.C. 13,4.D. 14,8.Câu 29: Thủy phân 12 gam C2H5COOC6H5 trong dung dịch chứa 10,08 gam NaOH. Sau khi các phảnứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là:A. 20,64 gam.B. 20,48.C. 16,80.D. 16,96.Câu 30: Xà phòng hóa hoàn toàn m1 gam este đơn chức X cần vừa đủ 100 ml dung dịch KOH 2M. Côcạn dung dịch sau phản ứng thu được m2 gam chất rắn khan Y gồm hai muối của kali. Khi đốt cháy hoàntoàn Y thu được K2CO3, H2O và 30,8 gam CO2. Giá trị của m1, m2 lần lượt là:A. 12,2 và 18,4B. 13,6 và 11,6C. 13,6 và 23,0D. 12,2 và 12,8Câu 31: Hợp chất hữu cơ X [chứa C, H, O] chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủvới 180 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 164,7 gam hơi nướcvà 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2và 14,85 gam H2O. Mặt khác, Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng [dư], thu được hai axit cacboxylicđơn chức và hợp chất T [chứa C, H, O và M T  126 ]. Số nguyên tử H trong phân tử T bằngA. 6.B. 12.C. 8.D. 10.Câu 32: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháyhoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 [đktc], thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đunnóng m gam E với dung dịch NaOH [dư] thì có tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch Tchứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T làA. 3,84 gam.B. 2,72 gam.C. 3,14 gam.D. 3,90 gam.ĐÁP ÁN LỜI GIẢI THỦY PHÂN ESTE CHỨA VÒNG BENZENCâu 1: Đun nóng phenyl axetat với dung dịch KOH dư, thấy lượng KOH phản ứng tối đa là 16,8 gam. Côcạn dung dịch sau phản ứng, thu được x gam muối khan. Giá trị của x làA. 32,4.B. 37,2.C. 34,5.D. 29,7.Định hướng tư duy giảiCH 3COOK : 0,15Ta có: n KOH  0,3  34,5 C6 H 5OK : 0,15Câu 2: Lấy 0,12 mol phenyl axetat tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứngthu được m gam muối. Giá trị m làA. 27,60 gam.B. 21,60 gam.C. 25,44 gam.D. 23,76 gam.Định hướng tư duy giảiCH 3COOK : 0,12Ta có: n CH3COOC6 H5  0,12  27, 6 C6 H 5OK : 0,12Câu 3: Đun nóng 12,15 gam este X đơn chức với dung dịch NaOH 8%, thu được 87,15 gam dung dịch Y.Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Số nguyên tử hidro [H] trong este X làA. 6.B. 8.C. 10.D. 12.Định hướng tư duy giảiTa có:  m ddNaOH  75[gam]  n NaOH  0,15  M X  81n  162  C3 H 5COOC6 H 5  H  10Câu 4: Đun nóng 13,6 gam hỗn hợp gồm benzyl fomat và phenyl axetat với dung dịch KOH dư, thấylượng KOH phản ứng là 0,16 mol, thu được m gam muối. Giá trị m làA. 17,16 gam.B. 16,80 gam.C. 15,36 gam.D. 18,24 gamĐịnh hướng tư duy giảiHCOOCH 2 C6 H 5 : a 136a  136b  13, 6 a  0, 04Ta có: 13, 6  m  17,16a  2b  0,16b  0, 06CH 3COOC6 H 5 : bCâu 5: Hỗn hợp X gồm hai este đều chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C8H8O2. Đun nóng27,2 gam X cần dùng 320 ml dung dịch NaOH 1M, thu được m gam hỗn hợp muối Y gồm CH3COONa;HCOONa và C6H5ONa. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị m làA. 31,36 gam.B. 35,28 gam.C. 25,60 gam.D. 29,20 gam.Định hướng tư duy giảiHCOOCH 2 C6 H 5 : 0, 08Các chất trong X là   m  29, 2CH 3COOC6 H 5 : 0,12Câu 6: Thủy phân 14,64 gam HCOOC6H5 trong dung dịch chứa 0,28 mol NaOH. Sau khi phản ứng xảyra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:A. 23,68.B. 22,08.C. 9,66.Định hướng tư duy giảiTa có: n HCOOC6 H5HCOONa : 0,12 0,12  C6 H 5ONa : 0,12  m  23, 68[gam] NaOH : 0, 04NaOHD. 18,92.Câu 7: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức [đều tạo bởi axit no, đều không có phản ứng cộng brom trongnước] là đồng phân của nhau. 0,2 mol X phản ứng với tối đa 0,3 mol NaOH, khi đó tổng khối lượng sảnphẩm hữu cơ thu được là 37,4 gam. Số cặp este tối đa có thể có trong hỗn hợp X là:A. 3.B. 1.C. 5.D. 4.Định hướng tư duy giảiDễ dàng suy ra có 1 este tạo bởi phenolEste[ruou] : aa  b  0, 2a  0,1 BTKL m X  0,3.40  37, 4  0,1.18  m  27, 2Este[phenol] : b a  2b  0,3 b  0,1MCH 3COO  C6 H 5 C6 H 5 -COOCH 3 [1 cap]27, 2 136 HCOO  C6 H 4  CH 3 C6 H 5 -COOCH 3 [3 cap]0, 2Câu 8: Xà phòng hóa hoàn toàn m1 gam este đơn chức X cần vừa đủ 100 ml dung dịch KOH 2M. Cô cạndung dịch sau phản ứng thu được m2 gam chất rắn khan Y gồm hai muối của kali. Khi đốt cháy hoàn toànY thu được K2CO3, H2O và 30,8 gam CO2. Giá trị của m1, m2 lần lượt là:A. 12,2 và 18,4.B. 13,6 và 11,6.C. 13,6 và 23,0.D. 12,2 và 12,8.Định hướng tư duy giảiX đơn chức mà cho hai muối →X là este của phenol RCOOC6H5.RCOOK : 0,1 ChayBTNT.KTa có: n KOH  0, 2[mol] Y n K 2CO3  0,1[mol]C6 H 5OK : 0,1BTNT.Cn CO 2  0, 7[mol]  n CtrongX  0, 7  0,1  0,8  X : CH 3COOC6 H 5m1  0,1.136  13, 6[gam]  BTKL13, 6  0, 2.56  m 2  0,1.18  m 2  23[gam] Câu 9: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức với lượng dư dung dịch KOH thì có tối đa11,2 gam KOH phản ứng, thu được ancol Y và dung dịch chứa 24,1 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn Y thuđược 8,96 lít CO2 [đktc] và 9 gam H2O. Giá trị của m là:A. 21,2.B. 12,9.C. 20,3.D. 22,1.Định hướng tư duy giảiCO : 0, 4 n ancol  0,1Ancol cháy   2H 2 O : 0,5 m ancol  7, 4BTKLVà n KOH  0, 2  n H2O  0, 05  m  11, 2  24,1  7, 4  0, 05.18  m  21, 2Câu 10: Cho 0,05 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu đượchỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Làm bayhơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:A. 2,34.B. 4,56.C. 5,64.Định hướng tư duy giảiBTNT.Na0,03 mol Na2CO3  n NaOH  0, 06n este  0, 05D. 3,48.este  phenol : a a  b  0, 05a  0, 01Nên có este của phenol  este  ancol : b2a  b  n NaOH  0, 06 b  0, 04VìnCHCOOCH 3 : 0, 04HCOONa : 0, 05 0,15  C  3   m  4,56 C6 H 5ONa : 0, 01HCOO  C6 H 5 : 0, 01Câu 11: Đun nóng phenyl fomat với dung dịch NaOH dư, thấy lượng NaOH phản ứng tối đa là 12 gam.Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được x gam muối khan. Giá trị của x là:A. 26,4.B. 29,3.C. 27,6.D. 25,8.Định hướng tư duy giảiHCOONa : 0,15Ta có: n NaOH  0,3   m  27, 6C6 H 5ONa : 0,15Câu 12: Đun nóng phenyl axetat với dung dịch NaOH dư, thấy lượng NaOH phản ứng tối đa là 16 gam.Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được x gam muối khan. Giá trị của x là:A. 34,5.B. 36,7.C. 39,6.D. 40,2.Định hướng tư duy giảiCH 3COONa : 0, 2Ta có: n NaOH  0, 4   m  39, 6C6 H 5ONa : 0, 2Câu 13: Đun nóng phenyl axetat với dung dịch KOH dư, thấy lượng KOH phản ứng tối đa là 17,92 gam.Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được x gam muối khan. Giá trị của x là:A. 36,2.B. 33,9.C. 36,8.D. 38,7.Định hướng tư duy giảiCH 3COOK : 0,16Ta có: n NaOH  0,32   m  36,8C6 H 5OK : 0,16Câu 14: Đun nóng phenyl acrylat với dung dịch KOH dư, thấy lượng KOH phản ứng tối đa là 20,16 gam.Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được x gam muối khan. Giá trị của x là:A. 40,16.B. 48,72.C. 43,56.D. 44,96.Định hướng tư duy giảiC2 H 3COOK : 0,18Ta có: n NaOH  0,36   m  43,56C6 H 5OK : 0,18Câu 15: Lấy 0,15 mol phenyl axetat tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứngthu được m gam muối. Giá trị của m là:A. 34,5.B. 30,96.C. 36,78.Định hướng tư duy giảiCH 3COOK : 0,15Ta có: n CH3COOC6 H5  0,15   m  34,5CHOK:0,15 6 5D. 38,2.Câu 16: Lấy 0,23 mol phenyl fomat tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phảnứng thu được m gam muối. Giá trị của m là:A. 42,32.B. 49,48.C. 40,46.D. 47,24.Định hướng tư duy giảiHCOONa : 0, 23Ta có: n HCOOC6 H5  0, 23   m  42,32C6 H 5ONa : 0, 23Câu 17: Lấy 0,14 mol phenyl benzoat tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phảnứng thu được m gam muối. Giá trị của m là:A. 36,40.B. 34,96.C. 32,17.D. 30,18.Định hướng tư duy giảiC6 H 5COONa : 0,14Ta có: n C6 H5COOC6 H5  0,14   m  36, 4C6 H 5ONa : 0,14Câu 18: Lấy 0,24 mol metyl benzoat tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phảnứng thu được m gam muối. Giá trị của m là:A. 34,56.B. 36,83.C. 35,94.D. 37,14.Định hướng tư duy giảiTa có: n C6 H5COOCH3  0, 24  m C6 H5COONa  0, 24.144  34,56Câu 19: Lấy 0,13 mol benzyl axetat tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứngthu được m gam muối. Giá trị của m là:A. 11,70.B. 14,84.C. 12,74.D. 16,28.Định hướng tư duy giảiTa có: n CH3COOCH2C6 H5  0,13  m CH3COOK  0,13.98  12, 74Câu 20: Đun nóng 9,52 gam este X đơn chức với dung dịch NaOH 20% [vừa đủ], thu được 37,52 gamdung dịch Y. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Số nguyên tử hidro [H] trong este X là:A. 12B. 10C. 8D. 6Định hướng tư duy giải M X  68BTKL m ddNaOH  37,52  9,52  28  n NaOH  0,14   M X  136  CH 3COOC6 H 5Câu 21: Đun nóng 10,98 gam este X đơn chức với dung dịch KOH 16% [vừa đủ], thu được 73,98 gamdung dịch Y. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Số nguyên tử hidro [H] trong este X là:A. 10Định hướng tư duy giảiB. 8C. 6D. 4 M X  61BTKL m ddKOH  63  n NaOH  0,18   M X  122  HCOOC6 H 5Câu 22: Đun nóng 10,5 gam este X đơn chức với dung dịch NaOH 12% [vừa đủ], thu được 57,167 gamdung dịch Y. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Số nguyên tử hidro [H] trong este X là:A. 12B. 6C. 10D. 8Định hướng tư duy giải M X  75BTKL m ddNaOH  46, 667  n NaOH  0,14   M X  150  C2 H 5COOC6 H 5Câu 23: Đun nóng 11,84 gam este X đơn chức với dung dịch NaOH 20% [vừa đủ], thu được 43,84 gamdung dịch Y. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Số nguyên tử hidro [H] trong este X là:A. 10B. 8C. 9D. 7Định hướng tư duy giải M X  74BTKL m ddNaOH  32  n NaOH  0,16   M X  148  C2 H 3COOC6 H 5Câu 24: Đun nóng 11,16 gam hỗn hợp gồm benzyl axetat và phenyl fomat với dung dịch KOH dư, thấylượng KOH phản ứng là 0,11 mol, thu được m gam muối. Giá trị m làA. 10,98.B. 11,38.C. 10,12.D. 12,46.Định hướng tư duy giảiHCOOC6 H 5 : a2a  b  0,11 11,16 CH 3COOCH 2 C6 H 5 : b 122a  150b  11,16HCOOK : 0, 03a  0, 03 m  11,38 C6 H 5OK : 0, 03b  0, 05CH COOK : 0, 05 3Câu 25: Đun nóng 14,52 gam hỗn hợp gồm etyl acrylat và phenyl axetat với dung dịch KOH dư, thấylượng KOH phản ứng là 10,64 gam, thu được m gam muối. Giá trị m làA. 21,60.B. 19,56.C. 22,98.Định hướng tư duy giảiC2 H 3COOC2 H 5 : a a  2b  0,19a  0, 05 14,52 100a  136b  14,52 b  0, 07CH 3COOC6 H 5 : bC2 H 5COOK : 0, 05 m C6 H 5OK : 0, 07 m  21, 6CH COOK : 0, 07 3D. 24,80.Câu 26: Đun nóng 12,8 gam hỗn hợp gồm benzyl axetat và phenyl axetat với dung dịch NaOH dư, thấylượng NaOH phản ứng là 5,6 gam, thu được m gam muối. Phần trăm khối lượng của benzyl axetat tronghỗn hợp làA. 46,875%.B. 42,123%.C. 40,865%.D. 37,455%.Định hướng tư duy giảiCH 3COOCH 2 C6 H 5 : a a  2b  0,14a  0, 04  46,875% 12,8 150a  136b  12,8 b  0, 05CH 3COOC6 H 5 : bCâu 27: Thủy phân 5,44 gam CH3COOC6H5 trong dung dịch chứa 0,1 mol NaOH. Sau khi các phản ứngxảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là:A. 8,72 gam.B. 8,06.C. 7,92.D. 7,82.Định hướng tư duy giảiCH 3COONa : 0, 04n CH3COOC6 H5  0, 04 m C6 H 5ONa : 0, 04  m  8, 72n NaOH  0,1 NaOH : 0, 02Câu 28: Thủy phân 7,5 gam CH3COOC6H4CH3 trong dung dịch chứa 5,6 gam NaOH. Sau khi các phảnứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là:A. 12,2.B. 10,6.C. 13,4.D. 14,8.Định hướng tư duy giảiCH 3COONa : 0, 05n CH3COOC6 H4 CH3  0, 05 m CH 3C6 H 4 ONa : 0, 05  m  12, 2n NaOH  0,14 NaOH : 0, 04Câu 29: Thủy phân 12 gam CH3COOC6H5 trong dung dịch chứa 10,08 gam NaOH. Sau khi các phản ứngxảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là:A. 20,64 gam.B. 20,48.C. 16,80.D. 16,96.Định hướng tư duy giảiC2 H 5COONa : 0, 08n C2 H5COOC6 H5  0, 08 m C6 H 5ONa : 0, 08 m  12, 64n NaOH  0, 252 NaOH : 0, 092Câu 30: Xà phòng hóa hoàn toàn m1 gam este đơn chức X cần vừa đủ 100 ml dung dịch KOH 2M. Côcạn dung dịch sau phản ứng thu được m2 gam chất rắn khan Y gồm hai muối của kali. Khi đốt cháy hoàntoàn Y thu được K2CO3, H2O và 30,8 gam CO2. Giá trị của m1, m2 lần lượt là:A. 12,2 và 18,4B. 13,6 và 11,6C. 13,6 và 23,0Định hướng tư duy giảiX đơn chức mà cho hai muối →X là este của phenol RCOOC6H5.RCOOK : 0,1 ChayBTNT.KTa có: n KOH  0, 2[mol] Y n K 2CO3  0,1[mol]C6 H 5OK : 0,1D. 12,2 và 12,8BTNT.Cn CO 2  0, 7[mol]  n CtrongX  0, 7  0,1  0,8  X : CH 3COOC6 H 5m1  0,1.136  13, 6[gam]  BTKL13, 6  0, 2.56  m 2  0,1.18  m 2  23[gam] Câu 31: Hợp chất hữu cơ X [chứa C, H, O] chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủvới 180 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 164,7 gam hơi nướcvà 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2và 14,85 gam H2O. Mặt khác, Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng [dư], thu được hai axit cacboxylicđơn chức và hợp chất T [chứa C, H, O và M T  126 ]. Số nguyên tử H trong phân tử T bằngA. 6.B. 12.C. 8.D. 10.Định hướng tư duy giải NaOH : 0, 45[mol]BTNT.Na n NaOH  0, 45  180 n Na 2CO3  0, 225 H 2 O : 9[mol]ChayTa có: Z  CO 2 :1, 275H O : 0,825 2VànH2O164, 7 9,15 n H2O  0,15  X : R  C6 H 4  OOR '18C :1, 275  0, 225  1,5 m X  0, 45.40  44, 4  0,15.18  m X  29,1[gam] H : 0,15.2  0,825.2  1,5 BTKL O : 0, 06BTKL X : C10 H10 O 4  HCOO  CH 2  C6 H 4  OOCCH 3Vậy công thức của T là:  HO  CH 2  C6 H 4  OHCâu 32: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháyhoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 [đktc], thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đunnóng m gam E với dung dịch NaOH [dư] thì có tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch Tchứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T làA. 3,84 gam.B. 2,72 gam.C. 3,14 gam.Định hướng tư duy giảin CO2  0,32n  0, 04BTNT.O n OtrongE  0, 08   ETa có: n H2O  0,16 m E  5, 44n0,36O 2D. 3,90 gam. E : C8 H8O 2 : 0, 04 và n NaOH  0, 07  n H2O  0, 03H 2 O : 0, 03BTKL 5, 44  0, 07.40  6, 62  m '  m '  1, 62 C6 H 5CH 2 OH : 0, 01HCOONa : 0, 01HCOOCH 2 C6 H 5 : 0, 01 E T CH 3COONa : 0, 03  m HCOONa  m CH3COONa  3,14CH 3COOC6 H 5 : 0, 03C H ONa : 0, 03 6 5ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI BÀI TẬP VẬN DỤNGCâu 1: Định hướng tư duy giảiCâu 2: Định hướng tư duy giảiCâu 3: Định hướng tư duy giảiCâu 4: Định hướng tư duy giảiCâu 5: Định hướng tư duy giảiCâu 6: Định hướng tư duy giảiCâu 7: Định hướng tư duy giảiCâu 8: Định hướng tư duy giảiCâu 9: Định hướng tư duy giảiCâu 10: Định hướng tư duy giảiCâu 11: Định hướng tư duy giảiCâu 12: Định hướng tư duy giảiCâu 13: Định hướng tư duy giảiCâu 14: Định hướng tư duy giảiCâu 15: Định hướng tư duy giảiCâu 16: Định hướng tư duy giảiCâu 17: Định hướng tư duy giảiCâu 18: Định hướng tư duy giảiCâu 19: Định hướng tư duy giảiCâu 20: Định hướng tư duy giảiCâu 21: Định hướng tư duy giảiCâu 22: Định hướng tư duy giảiCâu 23: Định hướng tư duy giảiCâu 24: Định hướng tư duy giảiCâu 25: Định hướng tư duy giảiCâu 26: Định hướng tư duy giảiCâu 27: Định hướng tư duy giảiCâu 28: Định hướng tư duy giảiCâu 29: Định hướng tư duy giảiCâu 30: Định hướng tư duy giảiCâu 31: Định hướng tư duy giảiCâu 32: Định hướng tư duy giảiCâu 33: Định hướng tư duy giảiCâu 34: Định hướng tư duy giảiCâu 35: Định hướng tư duy giảiCâu 36: Định hướng tư duy giảiCâu 37: Định hướng tư duy giảiCâu 38: Định hướng tư duy giảiCâu 39: Định hướng tư duy giảiCâu 40: Định hướng tư duy giảiCâu 41: Định hướng tư duy giảiCâu 42: Định hướng tư duy giảiCâu 43: Định hướng tư duy giảiCâu 44: Định hướng tư duy giảiCâu 45: Định hướng tư duy giảiCâu 46: Định hướng tư duy giảiCâu 47: Định hướng tư duy giảiCâu 48: Định hướng tư duy giảiCâu 49: Định hướng tư duy giảiCâu 50: Định hướng tư duy giải

Video liên quan

Chủ Đề