Đồng nghĩa với thành công là gì
Show
Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.
Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình. Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…). Định nghĩa - Khái niệmthành công tiếng Tiếng Việt?Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ thành công trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ thành công trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thành công nghĩa là gì. - đg. (hoặc d.). Đạt được kết quả, mục đích như dự định; trái với thất bại. Thí nghiệm thành công. Chúc mừng thành công của hội nghị.
Tóm lại nội dung ý nghĩa của thành công trong Tiếng Việtthành công có nghĩa là: - đg. (hoặc d.). Đạt được kết quả, mục đích như dự định; trái với thất bại. Thí nghiệm thành công. Chúc mừng thành công của hội nghị. Đây là cách dùng thành công Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Kết luậnHôm nay bạn đã học được thuật ngữ thành công là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng ViệtSửa đổiCách phát âmSửa đổi
Động từSửa đổithành công
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
Nhiều người thắc mắc Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ thành công là gì? Bài viết hôm nay chiêm bao 69 sẽ giải đáp điều này. Bài viết liên quan: Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ thành công là gì?Đồng nghĩa là gì?Trong tiếng Việt, từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa. Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo trong lạnh lẽo hay đai trong đất đai thì cũng không có hiện tượng đồng nghĩa. Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ đương liên, chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh các khái niệm. Có rất nhiều từ trái nghĩa, ví dụ như: cao – thấp, trái – phải, trắng – đen, Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ thành công là gì?Đồng nghĩa từ thành công:=> Chiến thắng, Đạt được v.v.. Trái nghĩa từ thành công:=> Thất bại, Thua cuộc, Thảm bại v.v.. Đặt câu với từ thành công:=> ANh ấy đã thành công trong việc giành bản hợp đồng đó nhờ việc chạy deadline đúng kỳ hạn. Qua bài viết Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ thành công là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.
Sự Thành Công Tham khảo
Sự Thành Công Tham khảo Danh Từ hình thức
Sự Thành Công Trái nghĩa
Thành Công Tham khảo
Thành Công Tham khảo Tính Từ hình thức
Thành Công Tham khảo Động Từ hình thức
Thành Công Trái nghĩa |