Đồng chiêm là gì

Thành ngữ là một tập hợp từ cố định đã quen dùng mà nghĩa thường không thể giải thích đơn giản bằng nghĩa của các từ cấu tạo nên nó. Thành ngữ được sử dụng rộng rãi trong lời ăn tiếng nói cũng như sáng tác thơ ca văn học tiếng Việt. Thành ngữ ngắn gọn, hàm súc, có tính hình tượng, tính biểu cảm cao.

Việc nói thành ngữ là một tập hợp từ cố định có nghĩa là thành ngữ không tạo thành câu hoàn chỉnh về mặt ngữ pháp, cũng không thể thay thế và sửa đổi về mặt ngôn từ. Thành ngữ thường bị nhầm lẫn với tục ngữ và quán ngữ. Trong khi tục ngữ là một câu nói hoàn chỉnh, diễn đạt trọn vẹn một ý nhằm nhận xét quan hệ xã hội, truyền đạt kinh nghiệm sống, hay phê phán sự việc, hiện tượng. Một câu tục ngữ có thể được coi là một tác phẩm văn học khá hoàn chỉnh vì nó mang trong mình cả ba chức năng cơ bản của văn học là chức năng nhận thức, và chức năng thẩm mỹ, cũng như chức năng giáo dục. Còn quán ngữ là tổ hợp từ cố định đã dùng lâu thành quen, nghĩa có thể suy ra từ nghĩa của các yếu tố hợp thành.

Định nghĩa - Khái niệm

rạ đồng chiêm, ai có liềm thì cắt; rạ đồng mùa có mắt thì trông có ý nghĩa là gì?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của câu rạ đồng chiêm, ai có liềm thì cắt; rạ đồng mùa có mắt thì trông trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ rạ đồng chiêm, ai có liềm thì cắt; rạ đồng mùa có mắt thì trông trong Thành ngữ Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ rạ đồng chiêm, ai có liềm thì cắt; rạ đồng mùa có mắt thì trông nghĩa là gì.

Lúa chiêm ruộng ngập nước, khi gặt chỉ cắt lưng chừng cây ở phần bông, còn phần gốc rạ thì bỏ lại, ai muốn cắt thì cắt; lúa mùa ruộng cạn khô, khi gặt người ta cắt sát gốc rồi xén riêng phần rạ ngả ra ruộng phơi cho khô sau đó mang về làm đồ đun bếp. Vì vậy trong thời gian phơi rạ tại ruộng, chủ ruộng phải luôn trông coi để không bị lấy trộm.
  • trâu mạnh trâu được, cỏ mạnh cỏ được là gì?
  • bắt trạch đằng đuôi là gì?
  • vàng thiệt chẳng sợ chi lửa là gì?
  • đa nghi như tào tháo là gì?
  • mảng lo khó, bó không chặt là gì?
  • nắng lâu gặp trận mưa rào là gì?
  • vững như bàn thạch là gì?
  • cõng rắn cắn gà nhà là gì?
  • thay trắng đổi đen là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của câu "rạ đồng chiêm, ai có liềm thì cắt; rạ đồng mùa có mắt thì trông" trong từ điển Thành ngữ Tiếng Việt

rạ đồng chiêm, ai có liềm thì cắt; rạ đồng mùa có mắt thì trông có nghĩa là: Lúa chiêm ruộng ngập nước, khi gặt chỉ cắt lưng chừng cây ở phần bông, còn phần gốc rạ thì bỏ lại, ai muốn cắt thì cắt; lúa mùa ruộng cạn khô, khi gặt người ta cắt sát gốc rồi xén riêng phần rạ ngả ra ruộng phơi cho khô sau đó mang về làm đồ đun bếp. Vì vậy trong thời gian phơi rạ tại ruộng, chủ ruộng phải luôn trông coi để không bị lấy trộm.

Đây là cách dùng câu rạ đồng chiêm, ai có liềm thì cắt; rạ đồng mùa có mắt thì trông. Thực chất, "rạ đồng chiêm, ai có liềm thì cắt; rạ đồng mùa có mắt thì trông" là một câu trong từ điển Thành ngữ Tiếng Việt được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thành ngữ rạ đồng chiêm, ai có liềm thì cắt; rạ đồng mùa có mắt thì trông là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ đồng chiêm trong tiếng Trung và cách phát âm đồng chiêm tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đồng chiêm tiếng Trung nghĩa là gì.

đồng chiêm
[phát âm có thể chưa chuẩn]

农夏稻田。
[phát âm có thể chưa chuẩn]


农夏稻田。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ đồng chiêm hãy xem ở đây
  • làm thật ăn ít tiếng Trung là gì?
  • nước rạc lòi mặt cỏ tiếng Trung là gì?
  • ảnh sân khấu tiếng Trung là gì?
  • chảy máu trong tiếng Trung là gì?
农夏稻田。

Đây là cách dùng đồng chiêm tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đồng chiêm tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "đồng chiêm", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ đồng chiêm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ đồng chiêm trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Ở cương giới nước Chiêm Thành cũng có cột đồng.

2. 7 Vua lớn tiếng triệu tập các đồng bóng, người Canh-đê* và các nhà chiêm tinh.

3. Người nói: “Hai điềm chiêm-bao của bệ-hạ thấy đó đồng một nghĩa mà thôi...

4. Hãy chiêm ngưỡng!

5. Thuật chiêm tinh

6. Nhiều nhà chiêm tinh cho rằng chiêm tinh học chính là khoa học.

7. Tiếng gọi chiêm bao!!

8. Chiêm hậu sinh

9. Đây, chiêm ngưỡng đi.

10. Không biết Châu chiêm bao là bướm, hay bướm chiêm bao là Châu?

11. Các nhà chiêm tinh Babylon cũng đã xếp nền tảng cho chiêm tinh học phương Tây.

12. 7 Bấy giờ, các pháp sư, đồng bóng, người Canh-đê* cùng các nhà chiêm tinh+ đến chầu trước mặt ta.

13. Chúng ta đều chiêm bao

14. Chiêm bốc sư Marvin Miller...

15. Hãy tới và chiêm ngưỡng.

16. Astrologer [Nhà chiêm tinh học

17. Trong chiêm tinh học của người Hindu, có chín đối tượng chiêm tinh, gọi là Navagraha.

18. Mấy nhà chiêm tinh

19. Chiêm Thành không nhận.

20. Tôi thấy chiêm bao!’.

21. Hãy chiêm ngưỡng mẹ người!

22. Ai khởi xướng thuật chiêm tinh?

23. Những thí nghiệm nổi tiếng nhất do Shawn Carlson chỉ đạo cùng với hội đồng các nhà khoa học và chiêm tinh học.

24. CẠM BẪY CỦA THUẬT CHIÊM TINH

25. Cộng đồng khoa học phủ nhận chiêm tinh học vì không có khả năng giải thích trong việc mô tả vũ trụ.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "đồng chiêm trũng", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ đồng chiêm trũng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ đồng chiêm trũng trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Laura hỏi Bố trên đồng cỏ có nhiều trũng đất như trũng đất này không.

2. Ruộng đất của xã Tống Phan chiếm trên 50% là đồng trũng.

3. Thính gạo được làm từ thứ gạo ngon nhất của vùng chiêm trũng, nó tạo nên hương vị đặc trưng khác với những vùng khác.

4. Ở cương giới nước Chiêm Thành cũng có cột đồng.

5. Những miền chiêm trũng được thắp sáng này vẫn làm tôi kinh ngạc và giữ cho tôi kết nối với sự diệu kỳ của thế giới tự nhiên.

6. TRŨNG HI-NÔM

7. TRŨNG HI-NÔM [GHÊ-HEN-NA]

8. Và “trũng màu-mỡ” là gì?

9. 7 Vua lớn tiếng triệu tập các đồng bóng, người Canh-đê* và các nhà chiêm tinh.

10. Người nói: “Hai điềm chiêm-bao của bệ-hạ thấy đó đồng một nghĩa mà thôi...

11. Chuột vùng trũng [ vlei rat ] phía nam.

12. Trũng này có thể là Trũng Xết-rôn, chạy dài từ vùng đông nam Giê-ru-sa-lem đến Biển Chết.

13. Vùng trũng thấp là lãnh địa của chúng.

14. Hãy chiêm ngưỡng!

15. Thuật chiêm tinh

16. Chỗ trũng này có nhiều dạng khác nhau.

17. Nhiều nhà chiêm tinh cho rằng chiêm tinh học chính là khoa học.

18. Và Thung lũng Rift là một chỗ trũng.

19. Một bồn trũng cacbon tự nhiên bị phá bỏ.

20. Tiếng gọi chiêm bao!!

21. Chiêm hậu sinh

22. Ông nói: “Đương khi đi qua trũng khóc-lóc.

23. Thi hành sự phán xét trong trũng đoán định

24. Đây, chiêm ngưỡng đi.

25. Không biết Châu chiêm bao là bướm, hay bướm chiêm bao là Châu?

Video liên quan

Chủ Đề