Với kinh nghiệm nhiều năm xử lý các điều hòa tại Hà Nội. Cũng rất nhiều người hỏi tôi trong quá trình lắp đặt máy lạnh như: Hôm nay, tôi viết bài này chia sẻ chi tiết về các chỉ số này và giúp bạn có thể tự tính toán được công suất điều hòa nào phù hợp với văn phòng của mình. BTU viết tắt của cụm từ British Thermal Unit [đơn vị nhiệt] là một đơn vị đo giá trị nhiệt của nhiên liệu được sử dụng rộng rãi ở Mỹ và Anh trong các hệ thống điều hòa làm lạnh hoặc các thiết bị sưởi ấm. BTU dùng để mô tả giá trị nhiệt của nhiên liệu hoặc cũng được coi để mô tả công suất của các máy làm mát, làm ấm trong gia đình. Bạn đang muốn hỏi 1 BTU bằng bao nhiêu KW, thì bạn có thể xem cách quy đổi dưới đây: 1 W = 3.41214 BTU/h1 KW = 3412.14 BTU/h1000 BTU = 0.293 KW Tức là: 1 BTU = 0.000293 KW = 0.293 W Đây là đơn vị mã lực hay còn gọi là sức ngựa được sử dụng khá phổ biến trong việc đo công suất. Theo vật lý nó được tính bằng: công cần thiết để nâng một khối lượng 75kg lên cao 1m trong thời gian 1 giây. Hay: 1HP = 75 kgm/s. Bạn đang muốn hỏi 1 HP bằng bao nhiêu BTU ? 1 HP ≈ 9000 BTU/h. Như vậy điều hòa trong phòng có công suất 9000 BTU thì tương đương với 1 sức ngựa hay 1 HP. Để tính được công suất của máy lạnh người ta sử dụng công thức: 1 m2 x 600 BTU. Theo đó thì bạn có thể tự tính được công suất điều hòa cần dùng trong phòng mình:Giải thích định nghĩa BTU, HP là gì và so sánh chi tiết các đại lượng
BTU là gì?
1 BTU = KW ?
HP [mã lực] là gì?
1 HP = BTU ?
- Phòng rộng: 15 m2
- Công suất làm lạnh: 15 m2 x 600 BTU = 9000 BTU
- => Bạn hãy chọn cho mình một chiếc điều hòa 9000 BTU là hợp lý nhé.
Tấn lạnh là gì?
Đây cũng là một đơn vị đo công suất của máy lạnh, máy sưởi tuy nhiên không được sử dụng phổ biết ở Việt Nam như BTU, HP.
Cách tính tấn lạnh: 1 tấn lạnh ≈ 12.000 BTU/h
Như vậy máy lạnh công suất 1 tấn lạnh tức là máy lạnh đó có công suất là 12.000 BTU.
Bảng tính lựa chọn máy lạnh dựa vào diện tích của phòng:
Diện tích phòng | Công suất BTU | Sức ngựa HP |
< 15 m2 | 9000 BTU | 1 HP |
16 – 22 m2 | 12000 BTU | 1.5 HP |
23 – 30 m2 | 18000 BTU | 2 HP |
> 31 m2 | 24000 BTU | 2.5 HP |
Bảng tính so sánh giữa KW, BTU, HP đơn giản:
HP | BTU | KW |
1 | 9000 | 2638 |
1.5 | 12000 | 3517 |
2 | 18000 | 5275 |
2.5 | 24000 | 7004 |
Trả lời một vài câu hỏi liên quan đến công suất của máy lạnh:
Ta tính theo công thức sau:1 KW = 3412.14 BTU/h
=> 24000 BTU = 7.004 KW
Q: 18000 BTU bằng bao nhiêu KW?
Tương tự tính theo công thức trên thì: 18000 BTU = 5.275 KW
Q: 12000 BTU bằng bao nhiêu KW?
Cũng tương tự tính theo công thức trên thì: 12000 BTU = 3.517 KW
Q: 9000 BTU bằng bao nhiêu KW?
Tương tự ta cũng có: 9000 BTU = 2.638 KW
Q: 2.5 [2.5HP] ngựa bằng bao nhiêu BTU?
Ta cũng đơn giản tính theo công thức sau:1 HP = 9000 BTU
=> 2.5 HP = 22.500 BTU [2.5 mã lực bằng 22.500 BTU]
Q: 2 [2HP] ngựa bằng bao nhiêu BTU?
Cũng tính theo công thức trên thì ta được: 2 HP = 18.000 BTU [2 mã lực bằng 18.000 BTU]
Q: 1.5 [1.5HP] ngựa bằng bao nhiêu BTU?
Tương tự ta cũng có: 1.5 HP = 13.500 BTU [1.5 mã lực bằng 13.500 BTU]
Q: 1 ngựa [1HP] bằng bao nhiêu BTU?
Cái này đơn giản quá: 1 HP = 9000 BTU [1 mã lực bằng 9000 BTU]
Trên đây, tôi đã chia sẻ tới bạn đọc những kiến thức cần biết trước khi lựa chọn được chiếc điều hòa phù hợp với gia đình mình.
Nếu còn thắc mắc gì bạn vui lòng để lại bình luận dưới bài viết này, tôi sẽ giải đáp trong thời gian nhanh nhất.
Tham khảo thêm:
- Định nghĩa BTU trên Wikipedia: Tại đây
- Định nghĩa HP trên Wikipedia: Tại đây
Bài viết Điều hòa âm trần Daikin 1 chiều 36.000BTU FHC36PUV2V/R36PUV2V
Mặt nạ vuông đồng nhất
Tất cả các dòng điều hòa âm trần Daikin công suất 18000Btu đển 48000Btu đều sử dụng chung một cỡ mặt nạ. Tuy lắp nhiều thiết bị nhưng vẫn đảm bảo sự đồng nhất về hình dạng và hài hòa về thẩm mỹ, điều này giúp bạn dễ dàng hơn trong việc bố trí hệ thống ánh sáng trên trần nhà và thiết kế nội thất.
Công nghệ tiết kiệm điện:
Máy nén kiểu roto: chuyển động êm ái ,giúp làm giảm ma sát và dao động. Nó cũng giúp ngăn chặn sự rỏ rỉ môi chất lạnh trong quá tình nén. Các tính năng này tạo nên sự làm việc êm ái và làm tăng hiệu suất.
Thiết kế gọn nhẹ và vận hành êm: Dàn lạnh sử dụng quạt Tuabin có bộ khuếch tán thiết kế theo động học
Sức cản gió đã được giảm đi nhờ việc hợp nhất cánh quạt và bộ khuếch tán thành một khối để điều chỉnh luồng không khí bên trong thiết bị. Quạt Tuabin có bộ khuếch tán vận hành êm và được thiết kế gọn nhẹ.
Lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng: Chỉ với độ dày 240mm có thể lắp đặt ở không gian trần thấp.
- Dễ dàng điều chỉnh độ cao: ở mỗi góc của thiết bị có một lỗ điều chỉnh cho phép bạn dễ dàng điều chỉnh độ treo cao của thiết bị.
Tất cả các kiểu đều được treo mà không cần nâng
Có thể lắp đặt theo bất kỳ hướng nào
Được trang bị bộ bơm nước xả
Thống số kỹ thuật Điều hòa âm trần Daikin 1 chiều 36.000BTU FHC36PUV2V/R36PUV2V
Tên model | Dàn lạnh điều hòa Daikin âm trần | FHC36PUV2V | |
Dàn nóng điều hòa Daikin âm trần | R36PUV2V/R36PUY2V | ||
Nguồn điện | V2V: 1 Pha, 220V, 50 Hz Y2V: 3 Pha, 380V, 50 Hz | ||
Công suất lạnh 1 | Btu/h | 36,000 | |
KW | 10.6 | ||
kcal/h | 9,120 | ||
Điện năng tiêu thụ 1 | kW | 3.73 [V2V], 3.87 [Y2V] | |
COP | W/W | 2.84 [V2V], 2.74 [Y2V] | |
Dàn lạnh | Màu | Thiết bị | |
Mặt nạ trang trí | Trắng | ||
Lưu lượng gió [Cao/Thấp] | m3 /min | 33/24 | |
cfm | 1,165/847 | ||
Độ ồn [Cao/Thấp] [220V] 2 | dB[A] | 42/36 | |
Kích thước [Cao x Dài x Rộng] | Thiết bị | mm | 288X 840X 840 |
Mặt nạ trang trí | mm | 40X 950X 950 | |
Trọng lượng máy kg | Thiết bị | kg | 28 |
Mặt nạ trang trí | kg | 5 | |
Dải hoạt động được chứng nhận | CWBD | 14 đến 25 | |
Dàn nóng | Màu | Trắng ngà | |
Máy nén | Loại | Kiểu xoắn ốc dạng kín | |
Công suất động cơ | KW | 3 | |
Nạp môi chất [R-22] | kg | 2.4 [Nạp cho 15 m] | |
Độ ồn | dB[A] | 55 | |
Kích thước [Cao x Dài x Rộng] | mm | 1,345X 900X 320 | |
Trọng lượng máy | kg | 92 [V2V], 91 [Y2V] | |
Ống nối | Lỏng [Loe] | mm | 9.5 |
Hơi [Loe] | mm | 19.1 | |
Ống xả | Dàn lạnh | mm | VP25 [I.D o/ 25X O. D o/ 32] |
Dàn nóng | mm | o/ 26.0 [Lỗ] | |
Chiều dài ống nối tối đa | m | 30 [Chiều dài tương đương 50 m] | |
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 20 | |
Cách nhiệt | Cả ống lỏng và hơi |
Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa âm trần Daikin 1 chiều 36.000BTU FHC36PUV2V/R36PUV2V
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ [Chưa VAT] | THÀNH TIỀN [Chưa VAT] |
1 | ỐNG ĐỒNG RUBY, BẢO ÔN ĐÔI SUPERLON, BĂNG CUỐN | ||||
1,1 | Công suất 18.000BTU - 24.000BTU | Mét | 240.000 | ||
1,2 | Công suất 26.000BTU - 50.000BTU | Mét | 280.000 | ||
2 | CHI PHÍ NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT | ||||
2,1 | Điều hòa Tủ đứng công suất 18.000BTU-28.000BTU | Bộ | 450.000 | ||
2,2 | Điều hòa Tủ đứng công suất 30.000BTU-50.000BTU | Bộ | 550.000 | ||
2,3 | Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 18.000BTU-28.000BTU | Bộ | 550.000 | ||
2,4 | Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 30.000BTU-50.000BTU | Bộ | 650.000 | ||
3 | DÂY ĐIỆN [TRẦN PHÚ] | ||||
3,1 | Dây điện 2x1.5 | Mét | 15.000 | ||
3,2 | Dây điện 2x2.5 | Mét | 20.000 | ||
3,3 | Dây điện 2x4 | Mét | 40.000 | ||
3,4 | Dây cáp nguồn 3x4+1x2,5 | Mét | 80.000 | ||
4 | APTOMAT [SINO] | ||||
4,1 | Aptomat 1 pha | Cái | 90.000 | ||
4,2 | Aptomat 3 pha | Cái | 280.000 | ||
5 | ỐNG THOÁT NƯỚC | ||||
5,1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | ||
5,2 | Ống thoát nước cứng PVC D21 | Mét | 20.000 | ||
5,3 | Ống nước ngưng PVC D27 + Bảo ôn | Mét | 50.000 | ||
6 | CHI PHÍ KHÁC | ||||
6,1 | Giá đỡ cục nóng | Bộ | 250.000 | ||
6,2 | Lồng bảo vệ cục nóng | Cái | 900.000 | ||
6,3 | Ti treo mặt lạnh [Dành cho Âm trần, Áp trần] | Cái | 50.000 | ||
6,4 | Vật tư phụ [Bu lông, ốc vít, que hàn,…] | Bộ | 150.000 | ||
7 | CHI PHÍ PHÁT SINH KHÁC [NẾU CÓ] | ||||
7,1 | Chi phí nhân công tháo máy / bảo dưỡng: Tủ đứng | Bộ | 300.000 | ||
7,2 | Chi phí nhân công tháo máy / bảo dưỡng: Âm trần, Áp trần | Bộ | 400.000 | ||
TỔNG | |||||
Ghi chú: | |||||
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%; | |||||
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19; | |||||
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi [mỗi Ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn]; | |||||
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống [đồng/nước] đã đi sẵn [thường ở các chung cư] là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở… | |||||
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn; | |||||
- Ý kiến đóng góp vui lòng liên hệ HOTLINE - 0913.82.6633 / 0911.990.880 | |||||
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế; | |||||
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký biên bản nghiệm thu. |
banhangtaikho.com.vn - Đại lý điều hòa Panasonic, Daikin, LG, Mitsubishi, Gree, Funiki, Midea, Sumikura chính hãng