Điều hòa 36000BTU công suất bao nhiêu

Với kinh nghiệm nhiều năm xử lý các điều hòa tại Hà Nội. Cũng rất nhiều người hỏi tôi trong quá trình lắp đặt máy lạnh như:

  • Phòng mình khoảng 15 M2 thì dùng điều hòa bao nhiêu BTU?
  • Phòng mình cần lắp điều hòa bao nhiêu mã lực hay bao nhiêu HP?
  • Điều hòa 9000BTU hay 1 HP có tốn điện không tiêu thụ hết bao nhiêu KW/h?

Hôm nay, tôi viết bài này chia sẻ chi tiết về các chỉ số này và giúp bạn có thể tự tính toán được công suất điều hòa nào phù hợp với văn phòng của mình.

Giải thích định nghĩa BTU, HP là gì và so sánh chi tiết các đại lượng

BTU là gì?

BTU là gì?

BTU viết tắt của cụm từ British Thermal Unit [đơn vị nhiệt] là một đơn vị đo giá trị nhiệt của nhiên liệu được sử dụng rộng rãi ở Mỹ và Anh trong các hệ thống điều hòa làm lạnh hoặc các thiết bị sưởi ấm.

BTU dùng để mô tả giá trị nhiệt của nhiên liệu hoặc cũng được coi để mô tả công suất của các máy làm mát, làm ấm trong gia đình.

1 BTU = KW ?

Bạn đang muốn hỏi 1 BTU bằng bao nhiêu KW, thì bạn có thể xem cách quy đổi dưới đây:

1 W = 3.41214 BTU/h1 KW = 3412.14 BTU/h1000 BTU = 0.293 KW

Tức là: 1 BTU = 0.000293 KW = 0.293 W

HP [mã lực] là gì?

Đây là đơn vị mã lực hay còn gọi là sức ngựa được sử dụng khá phổ biến trong việc đo công suất. Theo vật lý nó được tính bằng: công cần thiết để nâng một khối lượng 75kg lên cao 1m trong thời gian 1 giây.

Hay: 1HP = 75 kgm/s.

1 HP = BTU ?

Bạn đang muốn hỏi 1 HP bằng bao nhiêu BTU ? 1 HP ≈ 9000 BTU/h.

Như vậy điều hòa trong phòng có công suất 9000 BTU thì tương đương với 1 sức ngựa hay 1 HP.

Để tính được công suất của máy lạnh người ta sử dụng công thức: 1 m2 x 600 BTU. Theo đó thì bạn có thể tự tính được công suất điều hòa cần dùng trong phòng mình:

  • Phòng rộng: 15 m2
  • Công suất làm lạnh: 15 m2 x 600 BTU = 9000 BTU
  • => Bạn hãy chọn cho mình một chiếc điều hòa 9000 BTU là hợp lý nhé.

Tấn lạnh là gì?

Đây cũng là một đơn vị đo công suất của máy lạnh, máy sưởi tuy nhiên không được sử dụng phổ biết ở Việt Nam như BTU, HP.

Cách tính tấn lạnh: 1 tấn lạnh ≈ 12.000 BTU/h

Như vậy máy lạnh công suất 1 tấn lạnh tức là máy lạnh đó có công suất là 12.000 BTU.

Bảng tính lựa chọn máy lạnh dựa vào diện tích của phòng:

Diện tích phòngCông suất BTUSức ngựa HP
< 15 m29000 BTU1 HP
16 – 22 m212000 BTU1.5 HP
23 – 30 m218000 BTU2 HP
> 31 m224000 BTU2.5 HP

Bảng tính so sánh giữa KW, BTU, HP đơn giản:

HPBTUKW
190002638
1.5120003517
2180005275
2.5240007004

Trả lời một vài câu hỏi liên quan đến công suất của máy lạnh:

Trả lời câu hỏi liên quan đến đơn vị đo công suất

Ta tính theo công thức sau:1 KW = 3412.14 BTU/h

=> 24000 BTU = 7.004 KW

Q: 18000 BTU bằng bao nhiêu KW?

Tương tự tính theo công thức trên thì: 18000 BTU = 5.275 KW

Q: 12000 BTU bằng bao nhiêu KW?

Cũng tương tự tính theo công thức trên thì: 12000 BTU = 3.517 KW

Q: 9000 BTU bằng bao nhiêu KW?

Tương tự ta cũng có: 9000 BTU = 2.638 KW

Q: 2.5 [2.5HP] ngựa bằng bao nhiêu BTU?

Ta cũng đơn giản tính theo công thức sau:1 HP = 9000 BTU

=> 2.5 HP = 22.500 BTU [2.5 mã lực bằng 22.500 BTU]

Q: 2 [2HP] ngựa bằng bao nhiêu BTU?

Cũng tính theo công thức trên thì ta được: 2 HP = 18.000 BTU [2 mã lực bằng 18.000 BTU]

Q: 1.5 [1.5HP] ngựa bằng bao nhiêu BTU?

Tương tự ta cũng có: 1.5 HP = 13.500 BTU [1.5 mã lực bằng 13.500 BTU]

Q: 1 ngựa [1HP] bằng bao nhiêu BTU?

Cái này đơn giản quá: 1 HP = 9000 BTU [1 mã lực bằng 9000 BTU]

Trên đây, tôi đã chia sẻ tới bạn đọc những kiến thức cần biết trước khi lựa chọn được chiếc điều hòa phù hợp với gia đình mình.

Nếu còn thắc mắc gì bạn vui lòng để lại bình luận dưới bài viết này, tôi sẽ giải đáp trong thời gian nhanh nhất.

Tham khảo thêm:

  • Định nghĩa BTU trên Wikipedia: Tại đây
  • Định nghĩa HP trên Wikipedia: Tại đây

Bài viết Điều hòa âm trần Daikin 1 chiều 36.000BTU FHC36PUV2V/R36PUV2V

Mặt nạ vuông đồng nhất

Tất cả các dòng điều hòa âm trần Daikin công suất 18000Btu đển 48000Btu đều sử dụng chung một cỡ mặt nạ. Tuy lắp nhiều thiết bị nhưng vẫn đảm bảo sự đồng nhất về hình dạng và hài hòa về thẩm mỹ, điều này giúp bạn dễ dàng hơn trong việc bố trí hệ thống ánh sáng trên trần nhà và thiết kế nội thất.

Công nghệ tiết kiệm điện:

Máy nén kiểu roto: chuyển động êm ái ,giúp làm giảm ma sát và dao động. Nó cũng giúp ngăn chặn sự rỏ rỉ môi chất lạnh trong quá tình nén. Các tính năng này tạo nên sự làm việc êm ái và làm tăng hiệu suất.

Thiết kế gọn nhẹ và vận hành êm: Dàn lạnh sử dụng quạt Tuabin có bộ khuếch tán thiết kế theo động học

Sức cản gió đã được giảm đi nhờ việc hợp nhất cánh quạt và bộ khuếch tán thành một khối để điều chỉnh luồng không khí bên trong thiết bị. Quạt Tuabin có bộ khuếch tán vận hành êm và được thiết kế gọn nhẹ.

Lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng: Chỉ với độ dày 240mm có thể lắp đặt ở không gian trần thấp.

- Dễ dàng điều chỉnh độ cao: ở mỗi góc của thiết bị có một lỗ điều chỉnh cho phép bạn dễ dàng điều chỉnh độ treo cao của thiết bị.

Tất cả các kiểu đều được treo mà không cần nâng

Có thể lắp đặt theo bất kỳ hướng nào

Được trang bị bộ bơm nước xả

Thống số kỹ thuật Điều hòa âm trần Daikin 1 chiều 36.000BTU FHC36PUV2V/R36PUV2V

Tên model Dàn lạnh điều hòa Daikin âm trần FHC36PUV2V
Dàn nóng điều hòa Daikin âm trần R36PUV2V/R36PUY2V
Nguồn điện  V2V: 1 Pha, 220V, 50 Hz   Y2V: 3 Pha, 380V, 50 Hz
Công suất lạnh 1 Btu/h 36,000
KW 10.6
kcal/h 9,120
Điện năng tiêu thụ 1 kW 3.73 [V2V], 3.87 [Y2V]
COP W/W 2.84 [V2V], 2.74 [Y2V]
Dàn lạnh  Màu Thiết bị  
Mặt nạ trang trí  Trắng
Lưu lượng gió [Cao/Thấp] m3 /min 33/24
cfm 1,165/847
Độ ồn [Cao/Thấp] [220V] 2 dB[A] 42/36
Kích thước  [Cao x Dài x Rộng] Thiết bị mm 288X 840X 840
Mặt nạ trang trí  mm 40X 950X 950
Trọng lượng máy kg Thiết bị kg 28
Mặt nạ trang trí  kg 5
Dải hoạt động được chứng nhận   CWBD 14 đến 25
Dàn nóng Màu  Trắng ngà
Máy nén Loại   Kiểu xoắn ốc dạng kín
Công suất động cơ KW 3
Nạp môi chất [R-22] kg 2.4 [Nạp cho 15 m]
Độ ồn dB[A] 55
Kích thước [Cao x Dài x Rộng] mm 1,345X 900X 320
Trọng lượng máy kg 92 [V2V], 91 [Y2V]
Ống nối Lỏng [Loe]  mm 9.5
Hơi [Loe] mm 19.1
Ống xả Dàn lạnh  mm VP25 [I.D o/ 25X O. D o/ 32]
Dàn nóng  mm o/ 26.0 [Lỗ]
Chiều dài ống nối tối đa m 30 [Chiều dài tương đương 50 m]
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 20
Cách nhiệt Cả ống lỏng và hơi

Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa âm trần Daikin 1 chiều 36.000BTU FHC36PUV2V/R36PUV2V

STT VẬT TƯ ĐVT SL ĐƠN GIÁ
[Chưa VAT]
THÀNH TIỀN
[Chưa VAT] 
1 ỐNG ĐỒNG RUBY, BẢO ÔN ĐÔI SUPERLON, BĂNG CUỐN        
1,1 Công suất 18.000BTU - 24.000BTU Mét   240.000  
1,2 Công suất 26.000BTU - 50.000BTU Mét   280.000  
2 CHI PHÍ NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT        
2,1 Điều hòa Tủ đứng công suất 18.000BTU-28.000BTU Bộ   450.000  
2,2 Điều hòa Tủ đứng công suất 30.000BTU-50.000BTU Bộ   550.000  
2,3 Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 18.000BTU-28.000BTU Bộ   550.000  
2,4 Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 30.000BTU-50.000BTU Bộ   650.000  
3 DÂY ĐIỆN [TRẦN PHÚ]        
3,1 Dây điện 2x1.5 Mét   15.000  
3,2 Dây điện 2x2.5 Mét   20.000  
3,3 Dây điện 2x4 Mét   40.000  
3,4 Dây cáp nguồn 3x4+1x2,5 Mét   80.000  
4 APTOMAT [SINO]        
4,1 Aptomat 1 pha Cái   90.000  
4,2 Aptomat 3 pha Cái   280.000  
5 ỐNG THOÁT NƯỚC        
5,1 Ống thoát nước mềm Mét   10.000  
5,2 Ống thoát nước cứng PVC D21 Mét   20.000  
5,3 Ống nước ngưng PVC D27 + Bảo ôn Mét   50.000  
6 CHI PHÍ KHÁC        
6,1 Giá đỡ cục nóng Bộ   250.000  
6,2 Lồng bảo vệ cục nóng Cái   900.000  
6,3 Ti treo mặt lạnh [Dành cho Âm trần, Áp trần] Cái   50.000  
6,4 Vật tư phụ [Bu lông, ốc vít, que hàn,…] Bộ   150.000  
7 CHI PHÍ PHÁT SINH KHÁC [NẾU CÓ]        
7,1 Chi phí nhân công tháo máy / bảo dưỡng: Tủ đứng Bộ   300.000  
7,2 Chi phí nhân công tháo máy / bảo dưỡng: Âm trần, Áp trần Bộ   400.000  
  TỔNG    
Ghi chú: 
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi [mỗi Ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn];
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống [đồng/nước] đã đi sẵn [thường ở các chung cư] là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Ý kiến đóng góp vui lòng liên hệ HOTLINE - 0913.82.6633 / 0911.990.880
Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký biên bản nghiệm thu.

banhangtaikho.com.vn - Đại lý điều hòa Panasonic, Daikin, LG, Mitsubishi, Gree, Funiki, Midea, Sumikura chính hãng

Video liên quan

Chủ Đề