Điểm chuẩn đại học ngoại ngữ các năm gần đây năm 2022

Tám ngành của Học viện Ngoại giao [DAV] lấy điểm chuẩn học bạ từ 29,72 đến 32,18 [tính theo thang 30, đã gồm điểm cộng chứng chỉ, giải thưởng] trong năm 2022.

Cùng Kênh Tuyển Sinh điểm qua một vài trường đại học đã công bố điểm chuẩn học bạ xét tuyển năm học 2022-2023. Tin tức sẽ thường xuyên được cập nhật thêm trên website!

1. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2022

Năm nay, Học viện Ngoại giao tuyển sinh theo năm phương thức. Trong đó, trường dành tới 67% chỉ tiêu mỗi ngành cho phương thức 2 - xét học bạ với những thí sinh thuộc một trong các nhóm: đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên; là học sinh trường chuyên; có một trong các chứng chỉ IELTS 6.0 trở lên hoặc tương đương - áp dụng với tiếng Anh, DELF-B1 [tiếng Pháp], HSK 4 [tiếng Trung], Topik 3 [tiếng Hàn], N3 [Nhật Bản]. Ngoài ra, yêu cầu bắt buộc với mọi nhóm là thí sinh phải đạt điểm trung bình 3/5 học kỳ THPT [tuỳ chọn từ lớp 10, 11 và kỳ I lớp 12] từ 8 trở lên.Ngày 20/7, Học viện Ngoại giao đã công bố điểm chuẩn cho những thí sinh xét tuyển theo phương thức này. Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình ba môn trong ba học kỳ theo tổ hợp và điểm ưu tiên.Ngôn ngữ Anh là ngành duy nhất lấy điểm chuẩn thang 40. Để xét tuyển ngành này, điểm tiếng Anh nhân hệ số hai, các yêu cầu còn lại không thay đổi.

Trường chia các mức điểm cộng với thí sinh có thành tích học sinh giỏi, đạt các chứng chỉ chuẩn hóa, ngoại ngữ. Điểm ưu tiên được cộng dồn nếu em đó có chứng chỉ ngoại ngữ, chuẩn hóa khác nhau, tối đa lên tới khoảng 30 điểm.

Điểm chuẩn học bạ từng ngành của Học viện Ngoại giao

Một phần do cộng dồn điểm ưu tiên, điểm chuẩn học bạ tại hầu hết tổ hợp của Học viện Ngoại giao từ 30 trở lên. Ngành Truyền thông quốc tế [tổ hợp C00: Văn - Sử - Địa] lấy tới 32,18, còn lại phổ biến 30-31 điểm.Chỉ ba ngành lấy ngưỡng trúng tuyển 29 điểm là Trung Quốc học thuộc ngành Châu Á - Thái Bình Dương học [tổ hợp D04: Toán, Văn, Tiếng Trung], Luật thương mại quốc tế, Luật Quốc tế, Quan hệ quốc tế [tổ hợp D03: Toán, Văn, Tiếng Pháp, D04].Năm 2022, Học viện Ngoại giao tuyển 2.200 sinh viên, tăng 650 so với năm ngoái; mở hai ngành mới là Luật thương mại quốc tế, tuyển 100 sinh viên, và Châu Á - Thái Bình Dương học [gồm Hoa Kỳ học, Trung Quốc học, Nhật Bản học, Hàn Quốc học] tuyển 250 sinh viên.

Ngoài 67% chỉ tiêu để xét học bạ, trường xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, phỏng vấn, xét học bạ kết hợp phỏng vấn [mỗi phương thức 2-3% chỉ tiêu], còn lại 25% dành cho kết quả thi tốt nghiệp THPT.

2. Tham khảo điểm chuẩn xét tuyển Học viện Ngoại giao năm 2021

Năm 2021, điểm chuẩn của Học viện Ngoại giao [Hà Nội] dao động từ 27 đến 36,9 điểm - trung bình tăng gần 2 điểm so với năm ngoái.
Trong đó, các ngành lấy điểm chuẩn theo thang 30 đều có điểm chuẩn từ 27 điểm trở lên. Cụ thể: Truyền thông quốc tế - 27,9, Quan hệ quốc tế có điểm chuẩn là 27,6.


Điểm chuẩn năm 2021 của Học viện Ngoại giao.

Năm 2021, Học viện Ngoại giao tuyển 1.550 sinh viên cho 6 ngành đào tạo, tăng hơn ba lần so với mức 500 của năm ngoái.
Trường tuyển sinh theo 3 phương thức, gồm tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo [chiếm 5% tổng chỉ tiêu mỗi ngành], xét tuyển thẳng theo đề án riêng [25%] và xét tuyển [70%].

3. Tham khảo điểm chuẩn xét tuyển Học viện Ngoại giao năm 2020

Học viện Ngoại giao thông báo điểm chuẩn xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2020 từ 25,6 đến 34,75.Ngôn ngữ Anh là ngành duy nhất nhân đôi môn ngoại ngữ, lấy điểm chuẩn thang 40. Với 34,75 điểm, thí sinh phải đạt trung bình mỗi môn 8,69.

Các ngành còn lại lấy điểm thang 30, cao nhất là tổ hợp A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh] và D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh] của nghàn Truyền thông quốc tế với 27 điểm, tức 9 điểm mỗi môn. Điểm chuẩn của các tổ hợp và ngành khác 25,6-26,7.

Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao thấp nhất 25,6 năm 2020

Năm học 2020-2021, Học viện Ngoại giao tuyển 500 sinh viên theo ba phương thức xét tuyển kết hợp, dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT và tuyển thẳng. Năm ngoái, điểm chuẩn của trường từ 23,91 đến 25,2. Riêng ngành Ngôn ngữ Anh lấy đầu vào là 33,25/40, tiếng Anh nhân hệ số 2.

> Cách đặt nguyện vọng 1 để trúng tuyển ngành yêu thích

> Những điều cần biết khi điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển đại học 2022

Theo Kênh Tuyển Sinh tổng hợp

TAGS: tin tức giáo dục tin tức tuyển sinh tổng hợp điểm chuẩn 3 năm gần nhất Hoc vien ngoai giao Điểm chuẩn học viện Ngoại giao

Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội tổng hợp điểm chuẩn vào các ngành đào tạo của Nhà trường qua các năm để các thí sinh và phụ huynh tham khảo:

*Ghi chú: Điểm chuẩn tính trên thang điểm 40, môn Ngoại ngữ nhân đôi.

ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC NĂM 2021

STT

Ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

Tiêu chí phụ

1.           

Sư phạm tiếng Anh

7140231

38.45

TT NV = 1

2.           

Sư phạm tiếng Trung

7140234

38.32

TT NV = 1

3.           

Sư phạm tiếng Nhật

7140236

37.33

TT NV ≤ 3

4.           

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

7140237

37.70

TT NV ≤ 2

5.           

Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC

7220201

36.90

TT NV ≤ 3

6.           

Ngôn ngữ Nga

7220202

35.19

TT NV ≤ 2

7.           

Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC

7220203

35.77

TT NV ≤ 9

8.           

Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC

7220204

37.13

TT NV = 1

9.           

Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC

7220205

35.92

TT NV ≤ 5

10.       

Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC

7220209

36.53

TT NV ≤ 3

11.       

Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC

7220210

36.83

TT NV ≤ 4

12.       

Ngôn ngữ Ả Rập

7220211

34.00

TT NV ≤ 1

13.       

Kinh tế – Tài chính

7903124QT

26.00

ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2020

TT

Ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

1.             

Sư phạm tiếng Anh

7140231

35.83

2.             

Sư phạm tiếng Trung

7140234

36.08

3.             

Sư phạm tiếng Đức

7140235

31.85

4.             

Sư phạm tiếng Nhật

7140236

35.66

5.             

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

7140237

35.87

6.             

Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC

7220201CLC

34.60

7.             

Ngôn ngữ Nga

7220202

31.37

8.             

Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC

7220203CLC

32.54

9.             

Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC

7220204CLC

34.65

10.        

Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC

7220205CLC

32.28

11.        

Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC

7220209CLC

34.37

12.        

Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC

7220210CLC

34.68

13.        

Ngôn ngữ Ả Rập

7220211

25.77

14.        

Kinh tế – Tài chính***

7903124QT

24.86

Ghi chú:

  • Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển [điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2] và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng [nếu có]. Mỗi ngành học chỉ có một điểm xét tuyển, không phân biệt điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.
  • Đối với các ngành đào tạo chất lượng cao, điểm bài thi môn Ngoại ngữ phải đạt từ 4.0 điểm trở lên.
  • Trường hợp các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, nếu vẫn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng [TT NV] cao hơn [nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất].

ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2019

STT Ngành Mã ngành Điểm trúng tuyển
1

Sư phạm tiếng Anh

7140231

34.45

2

Sư phạm tiếng Trung

7140234

34.70

3

Sư phạm tiếng Nhật

7140236

34.52

4

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

7140237

34.08

5

Ngôn ngữ Anh

7220201

35.50

6

Ngôn ngữ Anh** CTĐT CLC TT23

7220201CLC

31.32

7

Ngôn ngữ Nga

7220202

28.57

8

Ngôn ngữ Pháp

7220203

32.48

9

Ngôn ngữ Pháp** CTĐT CLC TT23

7220203CLC

26.02

10

Ngôn ngữ Trung Quốc** CTĐT CLC TT23

7220204CLC

32.03

11

Ngôn ngữ Đức

7220205

32.30

12

Ngôn ngữ Đức** CTĐT CLC TT23

7220205CLC

27.78

13

Ngôn ngữ Nhật** CTĐT CLC TT23

7220209CLC

31.95

14

Ngôn ngữ Hàn Quốc** CTĐT CLC TT23

7220210CLC

32.77

15

Ngôn ngữ Ả Rập

7220211

28.63

16

Kinh tế – Tài chính***

7903124QT

19.07

Ghi chú:

  • Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển [điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2] và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng [nếu có]. Mỗi ngành học chỉ có một điểm xét tuyển, không phân biệt điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.
  • Đối với các ngành đào tạo chất lượng cao, điểm bài thi môn Ngoại ngữ phải đạt từ 4.0 điểm trở lên.

ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2018

STT Ngành Mã ngành Điểm trúng tuyển
1 Sư phạm tiếng Anh 7140231 31.25
2 Sư phạm tiếng Nga 7140232 28.50
3 Sư phạm tiếng Pháp 7140233 29.85
4 Sư phạm tiếng Trung 7140234 31.35
5 Sư phạm tiếng Đức 7140235 27.75
6 Sư phạm tiếng Nhật 7140236 31.15
7 Sư phạm tiếng Hàn Quốc 7140237 31.50
8 Ngôn ngữ  Anh 7220201 31.85
9 Ngôn ngữ  Nga 7220202 28.85
10 Ngôn ngữ Pháp 7220203 30.25
11 Ngôn ngữ Trung 7220204 32.00
12 Ngôn ngữ Trung CLC 7220204CLC 26.00
13 Ngôn ngữ Đức 7220205 29.50
14 Ngôn ngữ Nhật 7220209 32.50
15 Ngôn ngữ Nhật CLC 7220209CLC 26.50
16 Ngôn ngữ  Hàn Quốc 7220210 33.00
17 Ngôn ngữ  Hàn Quốc CLC 7220210CLC 28.00
18 Ngôn ngữ  Ả Rập 7220211 27.60
19 Kinh tế – Tài chính   22

Ghi chú: Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển [điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2] và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng [nếu có].

ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2017

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển theo ngành

Ghi chú

 
 

1

52220201

Ngôn ngữ Anh

35.25

Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ

 

2

52140231

Sư phạm tiếng Anh

34.50

 

3

52220202

Ngôn ngữ Nga

30.50

 

4

52140232

Sư phạm tiếng Nga

27.50

 

5

52220203

Ngôn ngữ Pháp

32.25

 

6

52140233

Sư phạm tiếng Pháp

30.50

 

7

52220204

Ngôn ngữ Trung

34.50

 

8

52140234

Sư phạm tiếng Trung

33.00

 

9

52220205

Ngôn ngữ Đức

32.50

 

10

52220209

Ngôn ngữ Nhật

35.50

 

11

52140236

Sư phạm tiếng Nhật

34.00

 

12

52220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

35.50

 

13

52140237

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

33.75

 

14

52220211

Ngôn ngữ Ả Rập

30.00

Video liên quan

Chủ Đề