Dịch tên tiếng Trung sang tiếng Anh

Trong các giờ hoc tieng trung nhất là giờ dịch, bạn đã nghĩ tên của những tên nước ngoài như Hellen , Elizabeth, Jean … được dịch sang tiếng Trung là gì chưa?? Hay chăng họ vẫn sẽ giữ nguyên cái tên đó nhỉ? Hôm nay chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu thử xem những cái tên đó được dịch sang tiếng Trung đọc như thế nào nhé.

Dịch tên tiếng Trung sang tiếng Anh
Khi những tên nước ngoài được dịch sang tiếng Trung
1 Diana 黛安娜 dài ānnà
2 Doris 桃瑞丝 táo ruì sī
3 Elaine 伊莱恩 yī lái’ēn
4 Elizabeth 伊丽莎白 yīlìshābái
5 Ella 埃拉 āi lā
6 Ellen 爱伦 ài lún
7 Ellie 艾莉 ài lì
8 Emerald 艾米瑞达  ài mǐ ruì dá
9 Emily 艾米丽 ài mǐ lì
10 Emma 艾玛 ài mǎ
11 Elsa 埃尔莎 ěr shā
12 Erica 埃莉卡 āi lì kǎ
13 Eva 伊娃 yī wá
14 Eve 伊芙 yī fú
15 Frederica 弗雷德里卡 fú léi délǐ kǎ
16 Fannie 芬妮 fēn nī
17 Fiona 菲奥纳 fēi ào nà
18 Frances 弗郎西丝  fú láng xī sī
19 Laura 劳拉 láo lā
20 Linda 琳达
21 Lisa 丽莎
22 Louisa 路易莎  lùyì shā
23 Louise 路易丝  lùyì sī
24 Lucia 露西娅
25 Lucy 露茜 lù qiàn
26 Mariah 玛丽亚 mǎlìyà
27 Martha 玛莎 mǎ shā
28 Mary 玛丽 mǎlì
29 Melinda 梅琳达 méi lín dá
30 Melissa 梅利莎  méi lì shā
31 Michelle 米歇尔 mǐ xiē ěr
32 Monica 莫尼卡 mò ní kǎ
33 Nancy 南茜 nán qiàn
34 Gloria 格罗瑞娅 gé luó ruì yà
35 Hellen 海伦 hǎilún
36 Iris 艾丽丝 àilìsī
37 Janet 珍妮特 zhēnnī tè
38 Jean 姬恩 jī ēn
39 Jessica 杰西卡 jié xī kǎ
40 Jennifer 詹妮弗 zhānnīfú
Dịch tên tiếng Trung sang tiếng Anh
Khi những tên nước ngoài được dịch sang tiếng Trung

Thẻ tìm kiếm: ten nuoc ngoai dich sang tieng Trung

  • Dịch tên tiếng Trung sang tiếng Anh

  • Dịch tên tiếng Trung sang tiếng Anh

  • Dịch tên tiếng Trung sang tiếng Anh

  • Dịch tên tiếng Trung sang tiếng Anh

Học tiếng trung phồn thể có khó không? Nên học ...

Người mới bắt đầu học tiếng Trung Quốc luôn nghe ...

Tiếng Trung cho thiếu nhi hay khóa học tiếng Trung ...

Có bao giờ bạn thắc mắc tên của mình trong tiếng Trung sẽ như thế nào không? Hãy cùng khám phá ngay cùng với Quantrimang nhé.

Cách đổi tên tiếng Việt sang tiếng Trung

Thứ tự họ tên tiếng Trung cũng tương tự như tiếng Việt, do đó bạn có thể ghép tên tiếng Trung của từng chữ để ra tên của mình trong tiếng Trung.

Bạn có thể tìm kiếm họ, tên đệm và tên tiếng Việt của mình tại bảng dưới đây mà Quantrimang đã tổng hợp lại được để khám phá ra tên tiếng Trung của mình.

Các Họ trong tiếng Trung

Tiếng ViệtPhiên âmTiếng TrungTiếng ViệtPhiên âmTiếng Trung
BùiPéiLưuLiú
CaoGāoMaiMéi
ChâuZhōuMôngMéng
ChiêmZhànNingNíng
ChúcZhùNôngNóng
ChungZhōngNghiêmYán
DươngYángNgô
ĐàmTánNguyễnRuǎn
ĐặngDèngVũ (Võ)
ĐinhDīngPhạmFàn
ĐoànDuànPhanFān
ĐỗQuáchGuō
ĐồngTóngQuảnGuǎn
TạXiè
HàmHánTàoCáo
HồTiêuXiāo
Huỳnh (Hoàng)Huáng
KimJīnTônSūn
KhổngKǒngTốngSòng
KhúcTháiCài
LâmLínTrầnChen
TriệuZhào
LiTrịnhZhèng
VươngWángTrươngZhang
LinhLíngUôngWāng
VănWén
LươngLiángViWēi

Tên trong tiếng Trung

Tiếng ViệtPhiên âmTiếng TrungTiếng Việt Phiên âmTiếng Trung
AnAnKhuyênQuān
AnhYīngKhuyếnQuàn
ẢnhYǐngLã (Lữ)
ÁnhYìngLạc
ÂnĒnLaiLái
ẨnYǐnLạiLài
ẤnYìnLamLán
BaLànhLìng
LãnhLǐng
BáchBǎiLăngLíng
BạchBáiLâmLín
BanBānLânLín
BảnBěnLenLián
BảoBǎo
BátLễ
BảyLệ
BắcBěiLiMáo
BăngBīngLịch
BằngFéngLiênLián
LiễuLiǔ
BíchLinhLíng
BiênBiānLoanWān
BinhBīngLongLóng
BìnhPíngLộc
BínhBǐngLợi
BốiBèiLụaChóu
BộiBèiLuânLún
BùiPéiLuậnLùn
BửuBǎoLục
CaLuyếnLiàn
CảnhJǐngLực
CaoGāoLươngLiáng
CátLượngLiàng
CầmQínLưuLiú
CẩmJǐnLy
CậnJìnLi
CầuQiú
CônKūnMaiMéi
CôngGōngMạnhMèng
CúcMậnLi
CungGōngMậuMào
CừBàngMâyYún
CươngJiāngMếnMiǎn
CườngQiángMị
CửuJiǔMịchMi
ChánhZhèngMiênMián
ChấnZhènMinhMíng
ChâuZhūMổPōu
ChiZhīMèng
ChíZhìMyMéi
ChiếnZhànMỹMěi
ChiểuZhǎoNamNán
ChinhZhēngNinhÉ
ChỉnhZhěngNữ
ChínhZhèngNươngNiang
ChuZhūNgát
ChuẩnZhǔnNgânYín
ChúcZhùNghệ
ChungZhōngNghị
ChúngZhòngNghĩa
ChuyênZhuānNgoanGuāi
ChưZhūNgọc
ChưngZhēngNgô
ChươngZhāngNgộ
ChưởngZhǎngNguyênYuán
DạNguyễnRuǎn
DanhMíngNhã
DânMínNhànXián
DầnYínNhâmRén
DậuYǒuNhânRén
DiễmYànNhất
DiễnYǎnNhật
DiệnMiànNhiEr
DiệpNhiênRán
DiệuMiàoNhungRóng
DinhYíngNhư
DịuRóuNhượcRuò
DoãnYǐnPhác
DoanhYíngPhạmFàn
DuYóuPhanFān
DụcPháp
DungRóngPhiFēi
DũngYǒngPhíFèi
DụngYòngPhongFēng
DuyWéiPhongFēng
DuyênYuánPhù
DuyệtYuèPhú
Phúc
DựPhùngFéng
DươngYángPhụngFèng
DưỡngYǎngPhươngFāng
DươngYángPhượngFèng
ĐạiQuáchGuō
ĐamDānQuanGuān
ĐàmTánQuangGuāng
ĐảmDānQuảngGuǎng广
ĐạmDànQuânJūn
ĐanDānQuếGuì
ĐảngDǎngQuốcGuó
ĐàoTáoQuýGuì
ĐảoDǎoQuyênJuān
ĐạoDàoQuyềnQuán
ĐạtQuyếtJué
ĐắcDeQuỳnhQióng
ĐăngDēngSangShuāng
ĐăngDēngSángChuàng
ĐẳngDěngSâmSēn
ĐặngDèngSẩmShěn
ĐấuDòuSenLián
ĐíchSongShuāng
ĐịchSơnShān
ĐiềmTiánSươngShuāng
ĐiểmDiǎnTạXiè
ĐiềnTiánTàiCái
ĐiểnDiǎnTàoCáo
ĐiệnDiànTạoZào
ĐiệpDiéTăngCéng
ĐiềuTiáoTânXīn
ĐinhDīngTấnJìn
ĐìnhTíngTiênXian
ĐínhDìngTiếnJìn
ĐịnhDìngTiệpJié
ĐoàiDuìTínXìn
ĐoanDuānTìnhQíng
ĐoànTuánTịnhJìng
ĐôDōuToànQuán
ĐỗToảnZǎn
Độ
ĐônDūnTônSūn
ĐôngDōng宿
ĐồngTóngTuânXún
ĐộngDòngTuấnJùn
ĐứcTuệHuì
ĐượcDeTùngSōng
ĐườngTángTuyênXuān
GấmJǐnTuyềnXuán
GiaJiāTuyềnQuán
GiangJiāngTuyếtXuě
GiaoJiāo
GiápJiǎ
GiớiJièTườngXiáng
TưởngXiǎng
HạXiàZi
HảiHǎiThạchShí
HànHánTháiTài
HánHànThámTàn
HànhXíngThanhQīng
HạnhXíngThànhChéng
HàoHáoThànhChéng
HảoHǎoThànhChéng
HạoHàoThạnhShèng
HằngHéngThaoTáo
HânXīnThảoCǎo
HậuHòuThắmShēn
HiênXuānThắngShèng
HiềnXiánThầnShén
HiểnXiǎnThếShì
HiếnXiànThiShī
HiệnXiànThịShì
HiệpXiáThiêmTiān
HiểuXiàoThiênTiān
HiệuXiàoThiềnChán
HinhXīnThiệnShàn
HoaHuāThiệuShào
HòaThịnhShèng
HỏaHuǒThoQiū
HóaHuàThoaChāi
HoạchHuòThoạiHuà
HoàiHuái怀ThoanJùn
HoanHuanThổ
HoànHuánThôngTōng
HoánHuànThơShī
HoạnHuànThơmXiāng
HoàngHuángThuQiū
HoànhHéngThuậnShùn
HoạtHuóThụcShú
HọcXuéThùyChuí
HồThủyShuǐ
HồiHuíThúyCuì
HốiHuǐThụyRuì
HộiHuìThưShū
HồngHóngThươngCāng
HợiHàiThươngChuàng
HợpThượngShàng
HuânXūnTràChá
HuấnXunTrangZhuāng
HuếHuìTrángZhuàng
HuệHuìTrâmZān
HùngXióngTrầmChén
HuyHuīTrầnChén
HuyềnXuánTríZhì
HuyệnXiànTriểnZhǎn
HuynhXiōngTriếtZhé
HuỳnhHuángTriềuCháo
Hứa许佳琪TriệuZhào
HưngXìngTrinhZhēn
HươngXiāngTrịnhZhèng
HườngHóngTrọngZhòng
HưởngXiǎngTrungZhōng
HướngXiàngTrươngZhāng
HưuXiūUyênYuān
HữuYouUyểnYuàn
HựuYòuUyểnWǎn
KếtJiéVănWén
KiênJiānVânYún
KiệtJiéVấnWèn
KiềuQiàoViWéi
KimJīnWěi
KínhJìngViếtYuē
KỳViệtYuè
KỷVinhRóng
KhaVĩnhYǒng
KhảVịnhYǒng
KhảiKǎi
KhangKāng
KhanhQīng
KhánhQìngVươngWáng
KhâmQīnVượngWàng
KhẩuKǒuVyWéi
KhiêmQiānVỹWěi
KhiếtJiéXuânChūn
KhoaXuyênChuān
KhỏeHǎoXuyếnChuàn
KhôiKuìÝ
KhuấtYênĀn
KhuêGuīYếnYàn

Lưu ý khi dịch tên từ tiếng Việt sang tiếng Trung bạn có thể tham khảo vào bảng tên phía trên mà Quantrimang đã tổng hợp. Tuy nhiên bạn cũng có thể dựa vào ý nghĩa của tên mình để lựa chọn được tên tiếng Trung với ý nghĩa tương tự.
Ngoài ra nếu như bạn có hứng thú với tiếng Trung thì cũng có thể tham khảo thêm 9 ứng dụng học tiếng Trung Quốc miễn phí trên điện thoại.