De tài nghiên cứu khoa học về CNTT

Hàng năm, giảng viên của Khoa thực hiện số lượng lớn các đề tài, dự án từ các cấp khác nhau. Ở dưới là danh sách một số các đề tài, dự án tiêu biểu đang và đã thực hiện trong thời gian gần đây.

  • Hướng tới tài nguyên mở sử dụng dịch vụ,  European Commision tài trợ, (2016 – 2018)
  • Cải tiến chất lượng dịch máy thống kê dựa vào thông tin cú pháp phụ thuộc, ĐHQG Hà Nội, (2015 – )
  • Mô hình hóa mã nguồn cho các ứng dụng tại AIT, Mitani Sangyo nhằm đánh giá độ phức tạp và giảm thiểu rủi ro khi chỉnh sửa và nâng cấp. Do công ty Mitani Sangyo, Nhật Bản tài trợ, (2015 – 2016)
  • Phát triển các phương pháp tối ưu giải quyết bài toán liên quan đến chuỗi protein, đề tài ĐHQGHN, (2015 – 2017)
  • Ứng dụng công nghệ bảo đảm an ninh, an toàn mạng và bí mật thông tin ở mức cao để phát triển bộ giải pháp an toàn an ninh mạng LAN cho cơ quan nhà nước và doanh nghiệp, (2015 – )
  • Phân tích ngôn ngữ tự nhiên và trích rút tri thức từ dữ liệu văn bản song ngữ ứng dụng cho dịch máy thống kê, NAFOSTED, (2014 – )
  • Nghiên cứu xây dựng phần mềm công cụ để phát triển các ứng dụng thu thập và xử lý số liệu trong các hệ thống giám sát tập trung, (2014 – 2015)
  • “Giải pháp nền tảng cho hệ thống tích hợp dữ liệu lớn và không đồng nhất”, Trường ĐH Công nghệ, ĐHQG Hà Nội, (2014 – 2015)
  • “Tăng tốc truyền trực tuyến tệp tin video lớn với định dạng MP4 bằng phương pháp lấy trước thông tin mào đầu”, Trường ĐH Công nghệ, ĐHQG Hà Nội, (2014 – 2015)
  • Kiểm chứng sự tương đương của các mô hình phần mềm. Đề tài cấp Đại học Quốc gia Hà Nội, (2014 – 2016)
  • Cơ sở hình thức và công cụ hỗ trợ cho thao tác mô hình trong phát triển phần mềm hướng mô hình. Đề tài ĐHQGHN, (2014 – 2016)
  • Phân tích chương trình và ứng dụng trong kiểm chứng phần mềm, Nafosted, (2014 – 2016)
  • Các phương pháp nhanh giải các bài toán phân tích mối quan hệ giữa các trình tự cho các tập dữ liệu lớn, Quỹ phát triển KHCN Quốc gia, (2014 – 2016)
  • Xây dựng hệ thống hướng dịch vụ hỗ trợ kiểm lỗi chính tả và phát hiện sao chép văn bản, ĐHQG Hà Nội, (2014 – )
  • Hệ thống giám sát và cảnh báo mức độ ô nhiễm không khí, Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội, (2014 – )
  • Mô hình hóa mức độ ô nhiễm không khí sử dụng dữ liệu ảnh viễn thám và quan trắc đa nguồn, đa thời gian, đa độ phân giải, Trung tâm nghiên cứu châu Á tài trợ, (2014 – )
  • “Cải tiến dựa trên thiết kế liên tầng cho giao thức SCTP trong mạng MANET”, Trường ĐH Công nghệ, ĐHQG Hà Nội, (2013 – 2014)
  • Các phương pháp và công cụ phân tích chương trình và ứng dụng trong đào tạo, Đề tài cấp Đại học Quốc gia Hà Nội, (2013 – 2015)
  • Xây dựng hệ gen hoàn chỉnh của một cá hể người Việt, đề tài trọng điểm ĐHQGHN, (2013 – 2015)
  • Phát triển thử nghiệm hệ thống cảnh báo cháy sử dụng mạng cảm biến không dây. Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN, (2013 – 2014)
  • Nghiên cứu các phương pháp phân tích, tổng hợp quan điểm cộng đồng mạng và xây dựng ứng dụng thử nghiệm, ĐHQG Hà Nội , (2012 – 2015)
  • Xây dựng hệ thống cung cấp video 360 độ trên bản đồ trực tuyến cho một số đường phố chính của Hà Nội, (2012 – )
  • “Điều khiển tốc độ dựa trên thông số tầng MAC cho giao thức tầng giao vận trong mạng không dây đa bước”, Trường ĐH Công nghệ, ĐHQG Hà Nội, (2012 – 2013)
  • Các phương pháp và công cụ cho đảm bảo chất lượng các ứng dụng dựa trên thành phần tại Công ty Mitani Sangyo. Do công ty Mitani Sangyo, Nhật Bản tài trợ, (2012 – 2013)
  • Nghiên cứu và phát triển công cụ hỗ trợ việc phát hiện sớm bùng nổ sự kiện trên mạng xã hội Facebook, (2012 – )
  • Nghiên cứu một số phương pháp tóm tắt văn bản tự động trên máy tính áp dụng cho tiếng Việt, dự án MOST, (2012 – )
  • Nghiên cứu phát triển các phương pháp và kỹ thuật xử lý chữ Nôm/Hán Nôm, triển khai nhúng trong các thiết bị di động, ĐHQGHN, (2012 – 2015)
  • Nghiên cứu đặc tả chức năng và thiết kế thiết bị VNUpad để truy cập thư viện số và sử dụng đa chức năng cho sinh viên ĐHQGHN,  ĐHQGHN, (2012 – )
  • Các phương pháp học máy và ứng dụng, Đề tài khoa học cơ bản NAFOSTED, (2011 – 2013)
  • Phương pháp thiết kế cơ sở dữ liệu mềm dẻo trên nền điện toán đám mây, Panasonic tài trợ, (2011 – )
  • Nâng cao hiệu năng của một số giao thức định tuyến trong các mạng không dây. Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội, (2011 – 2012)
  • Nghiên cứu và phát triển mô hình và giải pháp để cài đặt đặt một máy tìm kiếm tiếng Việt, (2010 – 2011)
  • Nghiên Cứu về Kiểm Chứng Phần Mềm trong Ngữ Cảnh Tiến Hóa, Nafosted, (2010 – 2012)
  • Phát triển các phương pháp và công cụ trợ giúp công nghệ phần mềm dựa trên thành phần, Đại học Quốc gia Hà Nội, (2010 – 2012)
  • Nghiên cứu xây dựng thử nghiệm hệ thống hỏi đáp Tiếng Việt ứng dụng trong truy vấn thông tin tại Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Hà Nội, (2010 – 2012)
  • Nghiên cứu và phát triển các mô hình, giải pháp hướng đến xây dựng máy tìm kiếm thực thể tiếng Việt, ĐHQG Hà Nội, (2010 – 2011)
  • Thu thập tự động ảnh vệ tinh lãnh thổ Việt Nam và ứng dụng, (2009 – 2011)
  • Nghiên cứu xây dựng quy trình cấp phát và kiểm soát hộ chiếu điện tử Việt Nam, (2009 – 2011)
  • Đề tài khoa học cơ bản, “Nghiên cứu các công nghệ tìm kiếm thông tin và truyền thông trên mạng ngang hàng”, NAFOSTED, (2009 – 2013)
  • “Xây dựng ứng dụng tìm kiếm thông tin dựa trên giao thức mạng ngang hàng”, Trường ĐH Công nghệ, ĐHQG Hà Nội, (2009 – 2010)
  • Dự án phát triển công cụ sinh bộ kiểm thử đơn vị tham số hóa dựa trên Java PathFinder do công ty Mitani Sangyo, Nhật Bản tài trợ, (2009 – )
  • Xây dựng các mô hình biến đổi axit amin cho vi rút, Quỹ phát triển KHCN Quốc Gia, (2009 – 2011)
  • Incremental Knowledge Acquisition for Natural Language Processing. IBM Faculty Award 2009, (2009 – )

Danh sách các đề tài nghiên cứu khoa học công nghệ năm 2018

04/06/2019 10:13 SA Xem cỡ chữ

De tài nghiên cứu khoa học về CNTT
De tài nghiên cứu khoa học về CNTT
De tài nghiên cứu khoa học về CNTT
De tài nghiên cứu khoa học về CNTT


TT

Tên đề tài

Đơn vị thực hiện

Thời gian thực hiện

1

Nghiên cứu xây dựng giải pháp ảo hóa các thiết bị đặt tại cơ sở của khách hàng (vCPE) sử dụng công nghệ SDN/NFV cho các doanh nghiệp viễn thông

Mã số: ĐT.001/18

Tổng công ty Viễn thông MobiFone

Tháng 2 – 11/2018

2

Nghiên cứu, thiết kế nguyên lý trạm gốc thông tin di động kích thước nhỏ sử dụng cho mạng 4G (4G smallcell)

Mã số: ĐT.002/18

Tổng công ty Viễn thông MobiFone

Tháng 2 – 11/2018

3

Nghiên cứu xây dựng hệ thống đo kiểm, đánh giá chất lượng dịch vụ chuyển vùng quốc tế chiều Inbound (Roaming Inbound)

Mã số: ĐT.003/18

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Viện KHKT Bưu điện)

Tháng 2 – 11/2018

4

Nghiên cứu phát triển thiết bị cổng kết nối IoT (IoT gateway)

Mã số: ĐT.004/18

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Viện KHKT Bưu điện)

Tháng 2 – 11/2018

5

Nghiên cứu, xây dựng mạng truyền thông quang tốc độ cao dựa trên HAP phục vụ khắc phục thảm họa thiên nhiên

Mã số: ĐT.005/18

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Khoa Điện tử 1)

Tháng 2 – 11/2018

6

Nghiêncứu chế tạo thử nghiệm thiết bị mạng định nghĩa bằng phần mềm cho các ứng dụng IoT

Mã số: ĐT.006/18

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Khoa Điện tử 1)

Tháng 2 – 11/2018

7

Nghiên cứu giao thức định tuyến IPv6 ứng dụng cho mạng không dây công suất thấp

Mã số: ĐT.007/18

Trung tâm Internet Việt Nam

Tháng 2 – 11/2018

8

Nghiên cứu triển khai cung cấp ứng dụng bảo mật khóa công khai (RPKI) phục vụ xác thực thông tin định tuyến trong quản lý địa chỉ IP/số hiệu mạng ASN của Việt Nam

Mã số: ĐT.008/18

Trung tâm Internet Việt Nam

Tháng 2 – 11/2018

9

Nghiên cứu đánh giá hiện trạng và định hướng quy hoạch tần số cho hệ thống thông tin di động thế hệ thứ 5

Mã số: ĐT.009/18

Cục Tần số Vô tuyến điện

Tháng 2 – 11/2018

10

Nghiên cứu hiện trạng và định hướng khai thác, sử dụng băng tần cho công nghệ IoT

Mã số: ĐT.010/18

Cục Tần số Vô tuyến điện

Tháng 2 – 11/2018

11

Nghiên cứu, rà soát và sửa đổi các quy chuẩn kỹ thuật về truyền hình kỹ thuật số DVB-T2 (QCVN 63:2012/BTTTT và QCVN 64:2012/BTTTT)

Mã số: ĐT.011/18

Cục Viễn thông

Tháng 2 – 11/2018

12

Nghiên cứu, rà soát và sửa đổi quy chuẩn kỹ thuật về chống sét cho các trạm viễn thông(QCVN 32:2011/BTTTT)

Mã số: ĐT.012/18

Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông (Viện KHKT Bưu điện)

Tháng 2 – 11/2018

13

Nghiên cứu, rà soát và sửa đổi quy chuẩn kỹ thuật về lắp đặt mạng cáp ngoại vi viễn thông(QCVN 33:2011/BTTTT)

Mã số: ĐT.013/18

Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông (Viện KHKT Bưu điện)

Tháng 2 – 11/2018

14

Nghiên cứu, rà soát và sửa đổi quy chuẩn kỹ thuật về pin lithium cho thiết bị cầm tay(QCVN 101:2016/BTTTT)

Mã số: ĐT.014/18

Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông (Viện KHKT Bưu điện)

Tháng 2 – 11/2018

15

Nghiên cứu, rà soát và sửa đổi các quy chuẩn kỹ thuật về thiết bị thông tin vô tuyến (QCVN 18:2014/BTTTT và QCVN 65:2013/BTTTT)

Mã số: ĐT.015/18

Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông (Viện KHKT Bưu điện)

Tháng 2 – 11/2018

16

Nghiên cứu kinh nghiệm của các Quỹ phổ cập viễn thông (USF) trên thế giới và khuyến nghị vận dụng ở Việt Nam

Mã số: ĐT.016/18

Quỹ Dịch vụ Viễn thông Công ích Việt Nam

Tháng 2 – 11/2018

17

Nghiên cứu, đề xuất biện pháp hạn chế, ngăn chặn các hành vi lừa đảo trên mạng viễn thông trong tình hình mới

Mã số: ĐT.017/18

Thanh Tra

Tháng 2 – 11/2018

18

Nghiên cứu đề xuất các giải pháp quản lý bản quyền trong truyền hình trả tiền

Mã số: ĐT.018/18

Cục Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

Tháng 2 – 11/2018

19

Nghiên cứu, rà soát và sửa đổi quy chuẩn kỹ thuậtvề chất lượng dịch vụ IPTV trên mạng viễn thông công cộng cố định(QCVN 84:2014/BTTTT)

Mã số: ĐT.019/18

Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông (Viện KHKT Bưu điện)

Tháng 2 – 11/2018

20

Nghiên cứu phát triển thử nghiệm hệ thống giám sát giao thông ứng dụng kỹ thuật học sâu cho nhận dạng hình ảnh

Mã số: ĐT.020/18

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Khoa CNTT 1)

Tháng 2 – 11/2018

21

Nghiên cứu, xây dựng thử nghiệm hệ thống phát hiện người ngã bằng phương pháp kết hợp nhiều cảm biến

Mã số: ĐT.021/18

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Khoa CNTT 1)

Tháng 2 – 11/2018

22

Nghiên cứu, xây dựng thử nghiệm hệ thống xác thực nguồn gốc sản phẩm, hàng hóa ứng dụng blockchain

Mã số: ĐT.022/18

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Viện CNTT&TT)

Tháng 2 – 11/2018

23

Nghiên cứu phát triển hệ thống hỗ trợ du lịch thông minh dựa trên nền tảng trí tuệ nhân tạo

Mã số: ĐT.023/18

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Viện CNTT&TT)

Tháng 2 – 11/2018

24

Nghiên cứu các mô hình đánh giá mức độ phát triển của đô thị thông minh bền vững

Mã số: ĐT.024/18

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Viện CNTT&TT)

Tháng 2 – 11/2018

25

Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn để định hướng chính sách khuyến khích và thúc đẩy dữ liệu mở Việt Nam

Mã số: ĐT.025/18

Viện Công nghiệp Phần mềm và Nội dung số Việt Nam

Tháng 2 – 11/2018

26

Nghiên cứuđánh giá hiện trạng và đề xuất định hướng phát triển công nghiệp nội dung số ở Việt Nam

Mã số: ĐT.026/18

Viện Công nghiệp Phần mềm và Nội dung số Việt Nam

Tháng 2 – 11/2018

27

Nghiên cứu đánh giá mức độ sẵn sàng của các đô thị trong triển khai đô thị thông minh ở Việt Nam

Mã số: ĐT.027/18

Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông

Tháng 2 – 11/2018

28

Nghiên cứu, đề xuất định hướng thúc đẩy phát triển trí tuệ nhân tạo (AI) ở Việt Nam

Mã số: ĐT.028/18

Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông

Tháng 2 – 11/2018

29

Nghiên cứu, đề xuất định hướng thúc đẩy ứng dụng IoT trongcông nghiệp (IIoT) phục vụsản xuất thông minh

Mã số: ĐT.029/18

Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông

Tháng 2 – 11/2018

30

Nghiên cứu xu hướng, đánh giá tiềm năng ứng dụng blockchain trong các cơ quan nhà nước

Mã số: ĐT.030/18

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Viện CNTT&TT)

Tháng 2 – 11/2018

31

Nghiên cứu các chương trình phát triển đô thị thông minh trên thế giới và đề xuất cho Việt Nam

Mã số: ĐT.031/18

Vụ Khoa học và Công nghệ

Tháng 2 – 11/2018

32

Nghiên cứu chuẩn hóa trong lĩnh vực thông tin và truyền thông cho đô thị thông minh

Mã số: ĐT.032/18

Vụ Khoa học và Công nghệ

Tháng 2 – 11/2018

33

Nghiên cứu xây dựng bộ tiêu chí đánh giá hiệu quả đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) tại Việt Nam trong lĩnh vực phần cứng, điện tử

Mã số: ĐT.033/18

Vụ Công nghệ thông tin

Tháng 2 – 11/2018

34

Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp thúc đẩy khởi nghiệp tronglĩnh vực công nghiệp phần mềm ở Việt Nam

Mã số: ĐT.034/18

Vụ Công nghệ thông tin

Tháng 2 – 11/2018

35

Nghiên cứu, đề xuất chính sách hợp tác công tư trong xây dựng đô thị thông minh ở Việt Nam

Mã số: ĐT.035/18

Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông (Viện Kinh tế Bưu điện)

Tháng 2 – 11/2018

36

Nghiên cứu đánh giá mức độ sẵn sàng với cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4 trong lĩnh vực ICT

Mã số: ĐT.036/18

Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông (Viện Kinh tế Bưu điện)

Tháng 2 – 11/2018

37

Nghiên cứu đề xuất giải pháp liên thông giữa hệ thống CA công cộng và hệ thống CA chuyên dùng phục vụ các cơ quan Đảng, nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội ở Việt Nam

Mã số: ĐT.037/18

Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia

Tháng 2 – 11/2018

38

Nghiên cứu, đề xuất danh mục mã định danh cho các đối tượng cần quản lý trong kiến trúc Bộ Thông tin và Truyền thông điện tử

Mã số: ĐT.038/18

Trung tâm Thông tin

Tháng 2 – 11/2018

39

Nghiên cứu xu hướng chuẩnhóa nền tảng IoT (IoT platform)và đề xuấtáp dụng ở Việt Nam

Mã số: ĐT.039/18

Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông (Viện KHKT Bưu điện)

Tháng 2 – 11/2018

40

Nghiên cứu xây dựng các tiêu chuẩn về yêu cầu cho gateway, thiết bị và ứng dụng IoT

Mã số: ĐT.040/18

Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông (Viện KHKT Bưu điện)

Tháng 2 – 11/2018

41

Nghiên cứu xây dựng quy chuẩn kỹ thuật về kết nối liên thông các hệ thống thông tin ở Trung ương, địa phương (NGSP) và nền tảng tích hợp, chia sẻ cấp Bộ, tỉnh (LGSP)

Mã số: ĐT.041/18

Cục Tin học hóa

Tháng 2 – 11/2018

42

Nghiên cứu xây dựng quy chuẩn kỹ thuật về kết nối các hệ thống thông tin trong nội bộ của Bộ, tỉnh thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ cấp tỉnh (LGSP)

Mã số: ĐT.042/18

Cục Tin học hóa

Tháng 2 – 11/2018

43

Nghiên cứu xây dựng hệ thống phân tích lưu lượng mạng nhằm phát hiện máy tính và thiết bị trong mạng nội bộ bị nhiễm mã độc

Mã số: ĐT.043/18

Trung tâm ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam

Tháng 2 – 11/2018

44

Nghiên cứu, xây dựng hệ thống bẫy thư điện tử rác và tích hợp trong hệ thống quản lý các nguồn thư điện tử rác

Mã số: ĐT.044/18

Trung tâm ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam

Tháng 2 – 11/2018

45

Nghiên cứu, phát triển phần mềm giám sát an toàn thông tin cho thiết bị IoT trong mạng quy mô vừa và nhỏ

Mã số: ĐT.045/18

Cục An toàn Thông tin

Tháng 2 – 11/2018

46

Nghiên cứu đề xuất về an toàn thông tin trong xây dựng đô thị thông minh ở Việt Nam

Mã số: ĐT.046/18

Cục An toàn Thông tin

Tháng 2 – 11/2018

47

Nghiên cứu xây dựng các bài đo và bộ công cụ đo kiểm đánh giá các lỗ hổng bảo mật với thiết bị IP Camera

Mã số: ĐT.047/18

Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông(Viện CNTT&TT)

Tháng 2 – 11/2018

48

Nghiên cứu, tổ chức tối ưu mạng lưới bưu chính và ứng dụng tại VNPOST

Mã số: ĐT.048/18

Tổng công ty Bưu điện Việt Nam

Tháng 2 – 11/2018

49

Nghiên cứu định hướng phát triển bưu chính Việt Nam theo Chiến lược phát triển bưu chính của UPU đến năm 2020

Mã số: ĐT.049/18

Vụ Bưu chính

Tháng 2 – 11/2018

50

Nghiên cứu về các công nghệ sản xuất tem bưu chính và đề xuất khả năng áp dụng ở Việt Nam

Mã số: ĐT.050/18

Vụ Bưu chính

Tháng 2 – 11/2018

51

Nghiên cứu biện pháp giảm thiểu các hành vi vi phạm về an toàn, an ninh trong cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính

Mã số: ĐT.051/18

Thanh Tra

Tháng 2 – 11/2018

52

Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả việc giải quyết đơn, thư phản ánh, kiến nghị về nội dung thông tin trên báo chí

Mã số: ĐT.052/18

Cục Báo chí

Tháng 2 – 11/2018

53

Nghiên cứu về sức mạnh mềm và đề xuất giải pháp quảng bá hình ảnh quốc gia thông qua sức mạnh mềm của Việt Nam

Mã số: ĐT.053/18

Cục Thông tin đối ngoại

Tháng 2 – 11/2018

54

Nghiên cứu phương thức hậu kiểm thông tin báo chí phục vụ cho cơ quan quản lý báo chí

Mã số: ĐT.054/18

Tạp chí Thông tin và Truyền thông

Tháng 2 – 11/2018

55

Nghiên cứu xây dựng chuẩn đầu ra cho các trình độ đào tạo nghề trong ngành in ở Việt Nam

Mã số: ĐT.055/18

Trường Cao đẳng Công nghiệp In

Tháng 2 – 11/2018

56

Nghiên cứu đề xuất các giải pháp tăng cường đào tạo, bồi dưỡng cán bộ ngành thông tin và truyền thông thích ứng Cách mạng công nghiệp 4.0

Mã số: ĐT.056/18

Trường Đào tạo và Bồi dưỡng Cán bộ Thông tin và Truyền thông

Tháng 2 – 11/2018

57

Nghiên cứu giải pháp tăng cường quản lý các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông

Mã số: ĐT.057/18

Vụ Kế hoạch – Tài chính

Tháng 2 – 11/2018

58

Nghiên cứu đánh giá hiện trạng và đề xuất tăng cường quản lý tài sản công tại các đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông

Mã số: ĐT.058/18

Vụ Kế hoạch – Tài chính

Tháng 2 – 11/2018

59

Nghiên cứu, đề xuất giải pháp thực thi tiếp cận thông tin trong lĩnh vực thông tin và truyền thông

Mã số: ĐT.059/18

Vụ Pháp chế

Tháng 2 – 11/2018

60

Nghiên cứu, đề xuất giải pháp tăng cường thực thi pháp luật về chữ ký số ở Việt Nam

Mã số: ĐT.060/18

Vụ Pháp chế

Tháng 2 – 11/2018

61

Nghiên cứu tăng cường hiệu quả các hoạt động hợp tác kỹ thuật và phát triển bền vững trong lĩnh vực bưu chính ở Việt Nam theo chiến lược của UPU giai đoạn 2017-2020

Mã số: ĐT.061/18

Vụ Hợp tác quốc tế

Tháng 2 – 11/2018

62

Nghiên cứu kinh nghiệm quản lý mạng xã hội trong khu vực ASEAN và đề xuất cho Việt Nam

Mã số: ĐT.062/18

Vụ Hợp tác quốc tế

Tháng 2 – 11/2018

63

Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo, bồi dưỡng lý luận chính trị tại Bộ Thông tin và Truyền thông

Mã số: ĐT.063/18

Vụ Tổ chức cán bộ

Tháng 2 – 11/2018

64

Nghiên cứu, đánh giá thực trạng chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức của Bộ Thông tin và Truyền thông

Mã số: ĐT.064/18

Vụ Tổ chức cán bộ

Tháng 2 – 11/2018

65

Nghiên cứu đề xuất giải pháp nhân rộng điển hình tiên tiến trong ngành thông tin và truyền thông

Mã số: ĐT.065/18

Vụ Thi đua - Khen thưởng

Tháng 2 – 11/2018

66

Nghiên cứu đề xuất tăng cường giám sát việc chấp hành pháp luật của các tập đoàn, tổng công ty nhà nước do Bộ Thông tin và Truyền thông làm đại diện chủ sở hữu

Mã số: ĐT.066/18

Vụ Quản lý doanh nghiệp

Tháng 2 – 11/2018

67

Nghiên cứu phương án phân loại tài liệu lưu trữ và hướng dẫn thời hạn bảo quản tài liệu lưu trữ trong lĩnh vực thông tin và truyền thông

Mã số: ĐT.067/18

Văn phòng

Tháng 2 – 11/2018

68

Nghiên cứu, đề xuấtphương án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong lĩnh vực thông tin và truyền thông

Mã số: ĐT.068/18

Văn phòng

Tháng 2 – 11/2018

Vụ KHCN

Lượt truy cập: 15252

ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT( 1)

De tài nghiên cứu khoa học về CNTT
De tài nghiên cứu khoa học về CNTT

Họ và tên:*

Email:*

Nội dung:*

Mã Captcha:

(Tích chọn để xác nhận bạn là bạn đọc, không phải là người máy tự động)

TIN KHÁC

  • Danh sách các đề tài khoa học công nghệ năm 2017 nguồn vốn ngân sách- 23/04/2018
  • Danh sách các đề tài khoa học công nghệ năm 2016 nguồn vốn ngân sách- 10/04/2017
  • Danh mục chương trình nghiên cứu, đề tài khoa học năm 2015- 21/03/2016
  • Thông tin Công trình đề nghị xét Giải thưởng Nhà nước về KH&CN năm 2015- 10/03/2016
  • Danh mục chương trình nghiên cứu, đề tài khoa học năm 2014- 11/03/2015

Xem theo ngày