Sách - Đề Kiểm Tra Toán lớp 2 - Học Kì 2 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống [1 cuốn]
Shopee Mall Assurance
Ưu đãi miễn phí trả hàng trong 7 ngày để đảm bảo bạn hoàn toàn có thể yên tâm khi mua hàng ở Shopee Mall. Bạn sẽ được hoàn lại 100% số tiền của đơn hàng nếu thỏa quy định về trả hàng/hoàn tiền của Shopee bằng cách gửi yêu cầu đến Shopee trong 7 ngày kể từ ngày nhận được hàng.
Cam kết 100% hàng chính hãng cho tất cả các sản phẩm từ Shopee Mall. Bạn sẽ được hoàn lại gấp đôi số tiền bạn đã thanh toán cho sản phẩm thuộc Shopee Mall và được chứng minh là không chính hãng.
Miễn phí vận chuyển lên tới 40,000đ khi mua từ Shopee Mall với tổng thanh toán từ một Shop là 150,000đ
Mã giảm giá cho Shop
Tiết kiệm hơn khi áp dụng mã giảm giá của Shop. Liên hệ với Shop nếu gặp trục trặc về mã giảm giá do Shop tự tạo.
Giảm ₫15k
Mã: MANH15K
Đơn tối thiểu 399k
HSD: 05-07-2022
Giảm ₫20k
Mã: MANH20K
Đơn tối thiểu 599k
HSD: 04-07-2022
Mã giảm giá cho Shop
Chọn loại hàng
[ví dụ: màu sắc, kích thước]
Nhập khẩu/ trong nước
Loại phiên bản
THÔNG TIN CHI TIẾT Công ty phát hành QBooks Tác giả Nhiều tác giả Năm xuất bản 2021 Khổ sách 19 x 26,5 cm Hình thức Bìa mềm Số trang 70 Nhà xuất bản NXB Hà Nội GIỚI THIỆU SÁCH BỘ SÁCH này sẽ giúp bạn và con của bạn: 2️⃣ Dễ dàng đọc sách để dạy và học cùng con đúng cách, đúng phương pháp. 3️⃣ Thực hành và làm các dạng bài tập trọng tâm trong tuần để củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng từ đó tự tin bước vào những kiến thức mới tuần tiếp theo. 4️⃣ Ôn tập nhanh các đề và dạng bài tập trong 2 kì thi quan trọng giữa kì và cuối kì. 5️⃣ Giúp học sinh làm quen với các dạng bài tập sẽ gặp trong bài thi từ đó học sinh tự tin hơn khi bước vào kì thi và đạt kết quả cao. 6️⃣ Đáp án để dưới dạng quét mã Qr code giúp cha mẹ dễ dàng so sánh, đối chiếu bài làm của con mà không lo việc con chép bài đối phó. Bằng việc cho con làm các bài tập trong bộ sách này theo trình tự học tập của con. Con của bạn sẽ có một năm học thành công bằng chính sức lực của con.
Xem tất cả
phuonglala_123
Giao hàng nhanh. Đóng gói cẩn thận. Jdodjdbxklebdodkbxjsksn
2022-05-15 15:11
khanhhoa_87
Thiết kế bìa:in đẹp Đối tượng độc giả:các bé lớp 2 Nội dung phù hợp để con ôn tập lại kiến thức. In hình đẹp
2022-06-09 16:25
puug0iiw9b
Xem hướng dẫn đẻ được tư vNS THÊM VỀ SẢN PHẨM CỦA SHOP Ạ HÃY ĐẾN VỚI SHOP
2022-04-09 01:41
Mua ngay
Bộ 50 Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 & Học kì 2 năm học 2022 - 2023 chọn lọc, có đáp án được biên soạn bám sát chương trình sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo giúp Giáo viên và phụ huynh có thêm tài liệu Đề thi Toán lớp 2 từ đó giúp học sinh ôn luyện và đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 2.
Quảng cáo
- Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1
- Đề thi Toán lớp 2 Học kì 2
Bộ đề thi Toán lớp 2 - Cánh diều
- Mục lục Giải bài tập sgk Toán lớp 2 - Cánh diều
- Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1
- Đề thi Toán lớp 2 Học kì 2
Bộ đề thi Toán lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1
- Đề thi Toán lớp 2 Học kì 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: phút
[không kể thời gian phát đề]
[Đề số 1]
Phần 1: Trắc nghiệm [4 điểm]
Câu 1: Số liền sau của 29 là:
A. 30 B. 28 C. 31 D. 40
Câu 2: 4kg + 5 kg + 16kg = ............ kg. Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm
A. 9 B. 20 C. 25 D. 21
Câu 3: Tính tổng, biết các số hạng là 48 và 17:
A. 31 B. 65 C. 41 D. 55
Câu 4: Đồng hồ bên chỉ:
A. 1 giờ B. 6 giờ C. 12 giờ D. Không xác định
Câu 5: Bàn học của em dài khoảng bao nhiêu đề-xi-mét?
A. 11dm B. 30 dm C. 2dm D. 100cm
Câu 6: Mẹ vắt được 67 lít sữa bò, chị vắt được 33 lít sữa bò. Hỏi mẹ và chị vắt được bao nhiêu lít sữa bò?
A. 34 lít B. 100 lít C. 44 lít D. 90 lít
Câu 7: Ngày 27 tháng 12 là thứ hai. Ngày 22 tháng 12 là thứ mấy ?
A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ năm D. Thứ sáu
Câu 8: Hình bên có:
A. 3 tam giác, 2 tứ giác B. 4 tam giác, 3 tứ giác C. 4 tam giác, 2 tứ giác D. 4 tam giác, 4 tứ giác |
Phần 2: Tự luận
Câu 1: [2 điểm] Đặt tính rồi tính
26 + 35 26 + 59 75 – 17 60 – 43
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 2: [1 điểm] Hãy vẽ thêm kim giờ để đồng hồ chỉ
Câu 3: [2 điểm] Năm nay bố 31 tuổi, con 8 tuổi. Hỏi bố hơn con bao nhiêu tuổi?
Bài giải
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 4: [1 điểm] Số điền vào dấu ? là bao nhiêu?
- Số điền vào dấu ? là: .......
ĐÁP ÁN Đề số 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
A |
C |
B |
C |
A |
B |
B |
C |
II. Tự luận
Câu 1: Học sinh đặt tính theo hàng dọc
26 + 35 = 61 26 + 59 = 85 75 – 17 = 58 60 – 43 = 17
Câu 2: Vẽ kim giờ như sau
Câu 3:
Tuổi bố hơn tuổi con là:
31 – 8 = 23 [tuổi]
Đáp số: 23 tuổi
Câu 4:
Vậy số điền vào dấu ? là 17.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 - Cánh diều
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: phút
[không kể thời gian phát đề]
[Đề số 1]
I. Trắc nghiệm [4 điểm]: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số liền trước của 99 là:
A. 97 B. 98 C. 100 D. 101
Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự giảm dần là:
A. 91; 57; 58; 73; 24 B. 91; 73; 58; 57; 24
C. 24; 57; 58; 73; 91 D. 91; 73; 57; 58; 24
Câu 3: Cho dãy số: 1, 5, 9, 13,… , … . Hai số tiếp theo trong dãy là:
A. 16, 18 B. 18, 20 C. 17, 20 D. 17, 21
Câu 4: Kết quả của phép tính nào bé hơn 45?
A. 24 + 27 B. 73 – 28 C. 62 – 37 D. 28 + 18
Câu 5: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:
A. 8 bông hoa B. 39 bông hoa C. 40 bông hoa D. 18 bông hoa
Câu 6: Hình M có:
A. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác. B. 4 hình tam giác, 3 hình tứ giác. C. 2 hình tam giác, 3 hình tứ giác. D. 2 hình tam giác, 4 hình tứ giác. |
II. Tự luận [6 điểm]
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a. Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. ☐ b. Độ dài một gang tay của mẹ khoảng 2dm. ☐ c. 45 + x = 92. Giá trị của x là: 48. ☐ d. Trong hình H, túi gạo nặng 12kg. ☐ |
Câu 2: [1 điểm] Đặt tính rồi tính
29 + 47 100 – 34
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 3: [2 điểm] Giải toán
Đoạn dây màu xanh dài 92cm. Đoạn dây màu đỏ ngắn hơn đoạn dây màu xanh 17cm. Hỏi đoạn dây màu đỏ dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài giải
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 4: [1 điểm] Viết vào chỗ chấm
a. Một phép cộng có tổng bằng một số hạng ...........................................................................
b. Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu ...........................................................................
ĐÁP ÁN Đề số 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
B |
B |
D |
C |
C |
C |
II. Tự luận
Câu 1:
a] Đ b] Đ c] S d] Đ
Câu 2: Học sinh đặt tính hàng dọc rồi tính
29 + 47 = 76 100 – 34 = 66
Câu 3:
Độ dài đoạn dây màu đỏ là:
92 – 17 = 75 [cm]
Đáp số: 75 cm
Câu 4: Viết vào chỗ chấm:
a] Một phép cộng có tổng bằng một số hạng cộng với số hạng còn lại
b] Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu cộng với số trừ.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: phút
[không kể thời gian phát đề]
[Đề số 1]
Phần 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng [4đ]
Câu 1:
a] Các số: 89, 98, 57, 16 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là
A. 89, 98, 57, 16 B. 98, 89, 57, 16 C. 16, 57, 89, 98 D. 16, 57, 98, 89
b] Số bé nhất có hai chữ số là:
A. 9 B. 10 C. 99 D. 100
c] 42 + 18 = ☐ - 36 = ☐
Số thích hợp điền vào ô trống lần lượt là:
A. 50 và 14 B. 60 và 24 C. 50 và 24 D. 60 và 34
Câu 2: Điền vào chỗ chấm:
a] 85kg + 15kg = ……
A. 100kg B. 100 C. 90kg D. 80kg
b] 64l – 18l = …..
A. 16 B. 56l C. 36l D. 46l
Câu 3: Hình vẽ bên có:
a] Số đoạn thẳng là:
A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
b] 3 điểm thẳng hàng là:
A. điểm A, B, C B. điểm B, C, D C. điểm A, D, C D. điểm D, H, C
Câu 4: Một đàn gà có 52 con gà, trong đó có 38 con gà mái còn lại là gà trống. Hỏi đàn gà có bao nhiêu gà trống?
A. 90 B. 14 C. 24 D. 34
Phần 2: [6đ]
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
56 + 7 ................. ................. ................. |
19 + 35 ................. ................. ................. |
61 – 24 ................. ................. ................. |
100 – 82 ................. ................. ................. |
Câu 2: Tìm y
18 + y = 34 62 – y = 21 + 6
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 3: Lan cân nặng 36kg. Huệ cân nặng hơn Lan 5kg. Hỏi Huệ cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam ?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 4: Điền các số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm:
65 – 39 < ……………….< 48 + 17
ĐÁP ÁN Đề số 1
Phần 1:
Câu 1: a] C b] B c] B
Câu 2: a] A b] D
Câu 3: a] C b] D
Câu 4: B
Phần 2:
Câu 1: Học sinh đặt tính hàng dọc
56 + 7 = 63 19 + 35 = 54 61 – 24 = 37 100 – 82 = 18
Câu 2:
18 + y = 34 y = 34 – 18 y = 16 |
62 – y = 21 + 6 62 – y = 27 y = 62 – 27 y = 35 |
Câu 3:
Cân nặng của Huệ là:
36 + 5 = 41 [kg]
Đáp số: 41 kg.
Câu 4:
Ta có: 65 – 39 = 26
48 + 17 = 65
Các số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm là: 30, 40, 50, 60.
Lưu trữ: Đề thi Toán lớp 2 sách cũ
Xem thêm các đề kiểm tra, đề thi các môn học lớp 2 có đáp án hay khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Đề thi Toán, Tiếng Việt lớp 2 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình sách giáo khoa Toán 2, Tiếng Việt 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.