Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 ở Thái Bình
Sở GDĐT Thái Bình vừa công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 trường THPT công lập đợt 1 năm học 2022 - 2023.
Theo báo Thái Bình, Trường THPT Lê Quý Đôn có điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 cao nhất với 35 điểm, tiếp đến là các trường: THPT Phụ Dực [34,8 điểm], THPT Bắc Đông Quan [34,3 điểm], THPT Nguyễn Trãi [34,3 điểm], THPT Tây Tiền Hải [32,9 điểm]… Trường có điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 thấp nhất là Trường THPT Phạm Quang Thẩm [21,2 điểm]. Như vậy, trong đợt 1, toàn tỉnh có 14.060 thí sinh trúng tuyển vào các trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh.
Thí sinh dự thi vào lớp 10 tại Hà Nội. Ảnh: Nguyễn Trang
Về điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Trường THPT Chuyên Thái Bình, các lớp chuyên có điểm chuẩn như sau: Ngữ văn [40,4 điểm], Toán [34,5 điểm], Tiếng Anh [37,9 điểm], Lịch sử [36,2 điểm], Địa lý [38,75 điểm], Vật lý [34,85 điểm], Hóa học [40,36 điểm], Sinh [38,1 điểm], Tin học [34,15 điểm] và lớp không chuyên [31,4 điểm]. Có 476 thí sinh trúng tuyển vào Trường THPT Chuyên Thái Bình.
Với điểm chuẩn trên, toàn tỉnh sẽ dành 1.555 chỉ tiêu xét tuyển đợt 2 vào các trường THPT công lập. Thời gian xét tuyển đợt 2 dự kiến trong 2 ngày 23-24/6.
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 ở Ninh Bình
Ngày 21/6, Sở GDĐT Ninh Bình ban hành văn bản thông báo điểm chuẩn trúng tuyển bổ sung lớp chuyên Tin học, chuyên Pháp của Trường THPT chuyên Lương Văn Tụy và điểm sàn, điểm chuẩn trúng tuyển lớp 10 THPT hệ công lập, năm học 2022-2023.
Theo báo Ninh Bình, điểm chuẩn trúng tuyển bổ sung Tin học nguyện vọng từ chuyên Toán là 43,65; Tiếng Pháp nguyện vọng từ chuyên Anh là 43,82.
Điểm sàn trúng tuyển lớp 10 THPT hệ công lập: Huyện Nho Quan là 9,80; huyện Gia Viễn 10,85; huyện Hoa Lư là 12,45; thành phố Ninh Bình 12,55; huyện Yên Khánh là 10,40; huyện Kim Sơn 8,60; huyện Yên Mô là 9,10; thành phố Tam Điệp là 15,50.
Trong đó, điểm chuẩn trúng tuyển tốp cao thuộc về các trường: THPT Nguyễn Huệ là 20,50; THPT Trần Hưng Đạo là 17,55 với hộ khẩu thành phố Ninh Bình và 14,40 đối với hộ khẩu huyện Hoa Lư; THPT Hoa Lư A là 17,45 đối với hộ khẩu huyện Hoa Lư và 16,90 đối với hộ khẩu thành phố Ninh Bình; THPT Ninh Bình-Bạc Liêu 16,95; THPT Đinh Tiên Hoàng 16,40…
Điểm chuẩn trúng tuyển những trường tốp thấp như: THPT Tạ Uyên là 10,65; THPT Kim Sơn C là 11,25; THPT Gia Viễn C là 11,80… Hội đồng tuyển sinh của Trường THPT Dân tộc Nội trú, căn cứ chỉ tiêu được giao đối với từng vùng tuyển sinh theo các xã, xây dựng phương án tuyển sinh trình Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt.
Đồng thời, toàn tỉnh có 2 trường THPT tuyển sinh bổ sung là THPT Kim Sơn A 20 chỉ tiêu; THPT Ngô Thì Nhậm là 24 chỉ tiêu. Thời gian thu nhận đơn xét tuyển bổ sung từ 7 giờ ngày 22/6/2022 đến 11 giờ ngày 23/6/2022 tại các trường THPT có tuyển bổ sung.
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 ở Bà Rịa - Vũng Tàu
18 giờ ngày 21/6, Sở GDĐT tỉnh này đã chính thức công bố điểm chuẩn kỳ thi tuyển sinh lớp 10 các trường THPT công lập và THPT chuyên Lê Quý Đôn năm học 2022-2023.
Cụ thể, tại TP.Vũng Tàu: Trường THPT Vũng Tàu 37,75 điểm. THPT Trần Nguyên Hãn 32,25 điểm NV1, 33 điểm NV2. THPT Đinh Tiên Hoàng 31,75 điểm NV1, 33,75 điểm NV2. THPT Nguyễn Huệ 33,75 điểm NV1, 37,25 điểm NV2. THPT Nguyễn Khuyến 29,5 điểm NV1. 31,75 điểm NV2.
THPT chuyên Lê Quý Đôn: chuyên Tiếng Anh 38,7 điểm; chuyên Hóa học 36,85 điểm; chuyên Vật lý 29,25 điểm; chuyên Sinh học 39 điểm; chuyên Toán 33 điểm; chuyên Văn 39,25 điểm; chuyên Tin học 31,75 điểm NV1, 32,75 điểm NV2.
TP.Bà Rịa: THPT Châu Thành 34 điểm. THPT Bà Rịa 28,25 điểm NV1, 32,75 điểm NV2. THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 23 điểm NV1, 26,75 điểm NV2.
Huyện Đất Đỏ: Trường THPT Võ Thị Sáu 24,75 điểm; THPT Dương Bạch Mai 20 điểm NV1, 23,75 điểm NV1.
Huyện Long Điền: Trường THPT Trần Văn Quan 20,25 điểm NV1, 24 điểm NV2. Trường THPT Trần Quang Khải 20 điểm NV1, 21,75 điểm NV2. THPT Long Hải-Phước Tỉnh 24,25 điểm NV1, 25 điểm NV2. THPT Minh Đạm 30,5 điểm.
Huyện Châu Đức: Trường THPT Nguyễn Du 28,75 điểm. THPT Nguyễn Trãi 21,75 điểm NV1, 28,25 điểm NV2. THPT Ngô Quyền 23 điểm NV1, 27 điểm NV2. THPT Trần Phú 21,25 điểm NV1, 23,75 điểm NV2. THPT Nguyễn Văn Cừ 17 điểm NV1, 21,25 điểm NV2.
TX.Phú Mỹ: Trường THPT Phú Mỹ 27,75 điểm. THPT Hắc Dịch 20,5 điểm NV1, 24 điểm NV2. THPT Trần Hưng Đạo 19,5 điểm NV1, 22 điểm NV2.
Huyện Xuyên Mộc: THPT Xuyên Mộc 28 điểm. THPT Phước Bửu 19 điểm NV1, 20,25 điểm NV2. THPT Hòa Bình 19,25 điểm. THPT Hòa Hội 20,75 điểm. THPT Bưng Riềng 16,75 điểm NV1 và 19,5 điểm NV2.
Kỳ thi năm nay, có tổng số 11.795 thí sinh trúng tuyển. Trong đó, có 11.164 thí sinh trúng tuyển NV1 và 631 em trúng tuyển NV2.
Cụ thể điểm chuẩn của các trường như sau:
Công bố điểm chuẩn kỳ thi tuyển sinh lớp 10, năm học 2022-2023. Ảnh: CMH
Theo báo Bà Rịa - Vũng Tàu, đánh giá sơ bộ, điểm chuẩn năm nay cao đột biến so với những năm trước. Tuy nhiên, các trường dẫn đầu vẫn là những cái tên quen thuộc như: THPT Vũng Tàu, THPT Nguyễn Huệ [TP. Vũng Tàu], THPT Châu Thành [TP. Bà Rịa]…
Kỳ thi năm nay, toàn tỉnh có 15.180 thí sinh đăng ký nguyên vọng 1 vào các trường THPT công lập [trong đó có 978 thí sinh dự thi chuyên] và 12.876 thí sinh đăng ký nguyện vọng 2 trên tổng số 11.725 chỉ tiêu.
>> Phụ huynh và thí sinh xem thêm điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 các tỉnh thành TẠI ĐÂY
Phụ huynh ở Hà Nội chia sẻ cảm xúc sau thi. Clip: Gia Khiêm
Trường Đại học Bà Rịa-Vũng Tàu là trường Đại học định hướng ứng dụng có đóng góp lớn vào sự phát triển kinh tế, xã hội và hội nhập quốc tế của đất nước thông qua việc đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao trên cơ sở liên kết chiến lược giữa nhà trường với doanh nghiệp, giữa đào tạo với sản xuất và dịch vụ. Chi tiết mức điểm chuẩn từng ngành vào trường thí sinh xem tại đây
Điểm chuẩn Trường Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu 2021 chính thức
Điểm Chuẩn Đại Học bà Rịa Vũng Tàu 2021
Thực hiện đúng chỉ tiêu tuyển sinh, Trường chính thức công bố các thông tin tuyển sinh và điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 2021. Các bạn thí sinh hãy tham khảo.
1. Các ngành tuyển sinh
Kết luận: Với thông tin điểm chuẩn trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu trên đây các bạn thí sinh có thể cập nhật ngay tại đây. Mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 15 đến 21 điểm. Ngành có mức điểm chuẩn cao nhất là ngành Dược Học.
Nội Dung Liên Quan:
Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 Đại học Bà Rịa Vũng Tàu - điểm chuẩn BVU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm học 2022-2023 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2022
Thông tin điểm chuẩn trường ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu sẽ sớm được cập nhật, các bạn nhớ F5 liên tục để xem nhanh nhất
Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 2021
Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu [mã trường BVU] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu 2021 [Xét theo điểm thi THPT Quốc Gia]
Điểm chuẩn vào trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2021 đã được thông báo đến các thí sinh. Mời các em theo dõi chi tiết tại đây.
Điểm chuẩn trường đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 2021
Điểm sàn đại học BVU 2021
Trường đại học Bà Rịa Vũng Tàu công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2021 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT cụ thể như sau:
Điểm chuẩn xét tuyển học bạ THPT các năm
Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu thông báo điểm chuẩn xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2021 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT là 18 điểm với tất cả các mã ngành, riêng ngành Điều dưỡng là 19,5 điểm, đồng thời xếp loại học lực lớp 12 đạt khá trở lên. Mức điểm xét tuyển trên dành cho thí sinh là học sinh THPT khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm; giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 điểm.
Thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học [trực tuyến hoặc trực tiếp tuỳ thuộc tình hình dịch bệnh tại nơi ở của thí sinh] từ 8 đến 15.7. Đối với thí sinh hiện là học sinh lớp 12 chưa có bằng tốt nghiệp THPT, nhà trường thông báo kết quả tiếp nhận hồ sơ xét tuyển.
Đại học Bà Rịa Vũng Tàu xét học bạ 2021 [Đợt bổ sung]
Ngày 10/8, trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu vừa công bố điểm trúng tuyển đại học chính quy và đại học chất lượng quốc tế theo phương thức xét học bạ đợt bổ sung năm 2021 cho thí sinh đã tốt nghiệp THPT, cụ thể như sau:
Mã ngành 7340101 - Quản trị kinh doanh - A00; C00; C20; D01: 18 điểm
Mã ngành 7340301 - Kế toán - A00; A04; C04; D01: 18 điểm
Mã ngành 7340201 - Tài chính - Ngân hàng - A00; A01; D09; D01: 18 điểm
Mã ngành 7340116 - Bất động sản - A00; C04; C01; D01: 18 điểm
Mã ngành 7340115 - Marketing - A00; A04; C01; D01: 18 điểm
Mã ngành 7380101 - Luật - A00; A01; C00; D01: 18 điểm
Mã ngành 7510605 - Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - A00; C00; C04; D01: 18 điểm
Mã ngành 7310608 - Đông phương học - C00; C20; D01; C19: 18 điểm
Mã ngành 7220204 - Ngôn ngữ Trung Quốc - C00; C20; D01; D15: 18 điểm
Mã ngành 7220201 - Ngôn ngữ Anh - A01; D01; D14; D15: 18 điểm
Mã ngành 7310401 - Tâm lý học - C00; C20; D01; D15: 18 điểm
Mã ngành 7480201 - Công nghệ thông tin - A00; A01; A04; A10: 18 điểm
Mã ngành 7510201 - Công nghệ kỹ thuật cơ khí - A00; A03; A04; D01: 18 điểm
Mã ngành 7510205 - Công nghệ kỹ thuật ô tô - A00; A03; A04; D01: 18 điểm
Mã ngành 7510301 - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - A00; A01; A04; D01: 18 điểm
Mã ngành 7510102 - Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp - A00; A01; A04; C01: 18 điểm
Mã ngành 7510401 - Công nghệ kỹ thuật hóa học - A00; A01; A06; B00: 18 điểm
Mã ngành 7540101 - Công nghệ thực phẩm - A00; B00; B02; C08: 18 điểm
Mã ngành 7810103 - Quản trị du lịch và lữ hành - A00; C00; C20; D01: 18 điểm
Mã ngành 7810201 - Quản trị khách sạn - A00; C00; C20; D01: 18 điểm
Mã ngành 7810202 - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - A00; C00; C01; D01: 18 điểm
Mã ngành 7720201 - Dược học - B00; B08; B02; C08: 24 điểm.
Mã ngành 7720301 - Điều dưỡng - B00; B08; B02; C08: 19,0 điểm
Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 2020
Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu [mã trường BVU] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2020
Dưới đây là bảng điểm chuẩn chính thức năm 2020 của Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng .Chuyên ngành: | A00; C00; C01; D01 | 15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | ||
Tổ chức quản lý cảng -Xuất nhập khẩu và Giao nhận vận tải quốc tế | ||
Quản lý dịch vụ vận tải | ||
Thương mại điện tử | ||
Luật .Chuyên ngành: | A00; A01; C00; D01 | 15 |
Luật kinh tế | ||
Luật thương mại quốc tế | ||
Luật hành chính | ||
Kế toán. Chuyên ngành: | A00; A04; C01; D01 | 15 |
Kế toán kiểm toán | ||
Kế toán tài chính | ||
Quản trị kinh doanh.Chuyên ngành: | A00; C00; C01; D01 | 15 |
Quản trị doanh nghiệp | ||
Quản trị Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn | ||
Kinh doanh quốc tế | ||
Quản trị marketing và tổ chức sự kiện | ||
Quản trị Tài chính - Ngân hàng | ||
Quản trị truyền thông đa phương tiện | ||
Kinh doanh kỹ thuật số | ||
Đông phương học. Chuyên ngành: | C00; C20; D01; D15 | 15 |
Ngôn ngữ Nhật Bản [được chọn tiếng Anh hoặc tiếng Nhật] | ||
Ngôn ngữ Hàn Quốc | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | ||
Ngôn ngữ Thái Lan [Đông Nam Á học] | ||
Văn hoá du lịch | ||
Văn hoá truyền thông | ||
Quan hệ công chúng | ||
Ngôn ngữ Anh.Chuyên ngành: | A01; D01; D14; D15 | 15 |
Tiếng Anh thương mại | ||
Tiếng Anh du lịch | ||
Phương pháp giảng dạy tiếng Anh | ||
Tâm lý học. Chuyên ngành: | C00; C20; D01; D15 | 15 |
Tâm lý học | ||
Tâm lý trị liệu | ||
Tâm lý lâm sàng | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử. Chuyên ngành: | A00; A01; A04; D01 | 15 |
Điện công nghiệp và dân dụng | ||
Điện tử công nghiệp | ||
Điều khiển và tự động hoá | ||
Năng lượng tái tạo | ||
Công nghệ thông tin. Chuyên ngành: | A00; A01; A04 | 15 |
Công nghệ thông tin | ||
Quản trị mạng và an toàn thông tin |
Tham khảo thêm:
Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 2019
Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu [mã trường BVU] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 | 14 | |
2 | 7310608 | Đông phương học | C00, C20, D01, D15 | 14 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, C00, C01, D01 | 14 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00, A04, C01, D01 | 14 | |
5 | 7380101 | Luật | A00, A01, C00, D01 | 14 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, A04, D01 | 14 | |
7 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, A04, C01 | 14 | |
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, A04, D01 | 14 | |
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, A04, D01 | 14 | |
10 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, A06, B00, C08 | 15 | |
11 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, C00, C01, D01 | 14 | |
12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, B02, C08 | 14 | |
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, C00, C01, D01 | 14 | |
14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, C00, C01, D01 | 14 |
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Đánh giá bài viết