- Đề bài
- LG bài 1
- LG bài 2
- LG bài 3
Đề bài
Bài 1:Tìm bậc của đa thức: \[P = 5{{\rm{x}}^2}y + 3{\rm{x}}y + 3{\rm{x}} - 2y\].
Bài 2:Thu gọn đa thức sau:
a] \[A = 5{\rm{x}}y - 3,5{y^2} - 2{\rm{x}}y + 1,3{y^2} - xy.\]
b] \[B = {1 \over 2}a{b^2} - {7 \over 8}a{b^2} + {3 \over 4}{a^2}b - {3 \over 8}{a^2}b - {1 \over 2}a{b^2}\].
Bài 3:Tìm giá trị của đa thức:
\[M = 5{p^3} - 3{p^2} + 11p - 7p - 6{p^2} - 7{p^2} + p,\] tại \[p = - 1\].
LG bài 1
Phương pháp giải:
Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có số mũ lớn nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó
Lời giải chi tiết:
Bài 1:Bậc của P là 3, vì hạng tử \[5{{\rm{x}}^2}y\] có số mũ của x là 2; số mũ của y là 1 và các hạng tử khác có bậc nhỏ hơn 3.
LG bài 2
Phương pháp giải:
Nhóm các hạng tử có cùng phần biến rồi thực hiện phép tính
Lời giải chi tiết:
Bài 2:
a] \[A = [5 - 2 - 1]xy + [1,3 - 3,5]{y^2} \]\[\;= 2{\rm{x}}y - 2,2{y^2}\].
b] \[B = \left[ {{1 \over 2} - {7 \over 8} - {1 \over 2}} \right]a{b^2} + \left[ {{3 \over 4} - {3 \over 8}} \right]{a^2}b \]\[\;= - {7 \over 8}a{b^2} + {3 \over 8}{a^2}b\].
LG bài 3
Phương pháp giải:
Thu gọn rồi thay p=-1 vào M
Lời giải chi tiết:
Bài 3:\[M = 5{p^3} - 16{p^2} + 5p\].
Thay \[p = - 1\] vào biểu thức M, ta được:
\[M = 5{[ - 1]^3} - 16{[ - 1]^2} + 5[ - 1] \]\[\;= - 5 - 16 - 5 = - 26.\]