Dđề thi mô hình hóa phần mềm hcmus năm 2024

Sáng 31/10, vòng sơ khảo cuộc thi “Sinh viên với An toàn thông tin ASEAN 2020” đã khai mạc tại hai địa điểm là Hà Nội và TP.HCM với 76 đội dự thi trực tiếp đến từ 31 trường đại học, cao đẳng trong nước và 19 đội dự thi online đến từ 6 quốc gia ASEAN khác.

Trải qua 8 tiếng thi đấu, đội tuyển HCMUS.Twice với bốn thành viên: Vương Hy, Nguyễn Hy Hoài Lâm, Nguyễn Quốc Trung và Nguyễn Thụ Hồng Ân của Khoa Công nghệ Thông tin Trường ĐH KHTN đã xuất sắc dành hạng Nhất khu vực miền Nam, hạng Nhất toàn cuộc thi với 6.064 điểm. Xếp thứ Nhì toàn cuộc là đội NotEfiens - Trường ĐH Bách Khoa ĐHQG-HCM: 5.093 điểm.

Với kết quả này, hai đại diện trên của ĐHQG-HCM đã ở hai vị trí cao nhất và giành được tấm vé vào vòng chung khảo cuộc thi dự kiến tổ chức vào ngày 28/11/2020 tại Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông, Hà Nội.

Ban tổ chức cho biết, ở vòng Sơ khảo, đề thi gồm 14 bài: 4 bài về tấn công web, 3 bài về kỹ năng dịch ngược, 3 bài về tấn công thuật toán mật mã, 3 bài về khai thác lỗi phần mềm và 1 bài tổng hợp, được xây dựng theo hình thức “Cướp cờ” (Capture The Flag - CTF) tổ chức dưới mô hình trò chơi chiến tranh, tập trung vào hai kỹ năng tấn công và phòng thủ mạng.

Cuộc thi Sinh viên với An toàn Thông tin ASEAN 2020 (ASCIS 2020) do Hiệp hội An toàn Thông tin Việt Nam (VNISA) chủ trì, phối hợp với Cục Công nghệ thông tin - Bộ GD-ĐT và Cục An toàn thông tin - Bộ Thông tin và truyền thông - tổ chức.

Đây là một sân chơi nhằm trang bị cho sinh viên các kiến thức về An toàn Thông tin (ATTT), đẩy mạnh và nâng cao nhận thức của sinh viên trong vấn đề ATTT cũng như đào tạo nguồn nhân lực ATTT cho Việt Nam. Cuộc thi được diễn ra hằng năm, thu hút được nhiều trường đại học, cao đẳng ở Việt Nam và khu vực Đông Nam Á tham gia.

  • * Foreign Language Studies
    • Chinese
    • ESL
      • Science & Mathematics
    • Astronomy & Space Sciences
    • Biology
      • Study Aids & Test Prep
    • Book Notes
    • College Entrance Exams
      • Teaching Methods & Materials
    • Early Childhood Education
    • Education Philosophy & Theory All categories
  • * Business
    • Business Analytics
    • Human Resources & Personnel Management
      • Career & Growth
    • Careers
    • Job Hunting
      • Computers
    • Applications & Software
    • CAD-CAM
      • Finance & Money Management
    • Accounting & Bookkeeping
    • Auditing
      • Law
    • Business & Financial
    • Contracts & Agreements
      • Politics
    • American Government
    • International Relations
      • Technology & Engineering
    • Automotive
    • Aviation & Aeronautics All categories
  • * Art
    • Antiques & Collectibles
    • Architecture
      • Biography & Memoir
    • Artists and Musicians
    • Entertainers and the Rich & Famous
      • Comics & Graphic Novels
      • History
    • Ancient
    • Modern
      • Philosophy
      • Language Arts & Discipline
    • Composition & Creative Writing
    • Linguistics
      • Literary Criticism
      • Social Science
    • Anthropology
    • Archaeology
      • True Crime All categories
  • Hobbies & Crafts Documents
    • Cooking, Food & Wine
      • Beverages
      • Courses & Dishes
    • Games & Activities
      • Card Games
      • Fantasy Sports
    • Home & Garden
      • Crafts & Hobbies
      • Gardening
    • Sports & Recreation
      • Baseball
      • Basketball All categories
  • Personal Growth Documents
    • Lifestyle
      • Beauty & Grooming
      • Fashion
    • Religion & Spirituality
      • Buddhism
      • Christianity
    • Self-Improvement
      • Addiction
      • Mental Health
    • Wellness
      • Body, Mind, & Spirit
      • Diet & Nutrition All categories

0% found this document useful (2 votes)

1K views

39 pages

Software Project Management Exam Questions

Copyright

© © All Rights Reserved

Available Formats

DOCX, PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

0% found this document useful (2 votes)

1K views39 pages

55 Câu hỏi vấn đáp quản lý dự án phần mềm HCMUS

1. Ph

n m

m là gì? D

án ph

n m

m là gì? D

án ph

n m

ềm đế

n t

đâu? Liệ

t kê các vai trò tham gia vào m

t d

án ph

n m

m? T

i sao ph

i qu

n lý d

án ph

n m

m?

- Ph

n m

m là nh

ững chương trình máy tính mà khi thực thi chương trình sẽ

cung c

p nh

ng ch

c

năng, hiệ

u su

t mong mu

  1. - D

án được định nghĩa theo Project Managerment Institute là mộ

t ho

ạt độ

ng có b

ắt đầ

u và k

ết thúc đượ

c th

c hi

ện để

đạt đượ

c m

t m

ục đích cụ

th

cho m

t ch

ất lượ

ng thi

ế

t l

p trong th

ời gian khó khăn nhất đị

nh và gi

i h

n chi phí. - Các ngu

n ph

bi

ế

n nh

t c

a d

án là kinh nghi

m c

a nh

ng v

ấn đề

th

c t

ế

trong lĩnh

v

  1. - PM (Project Manager), CM (Configuration Manager), PTL (Project Technique Leader), TL (Team Leader), DEV (Developer), TesterQA (Quality Assurance). - T

i sao ph

i qu

n lý: các công vi

c ph

ải đượ

c hoàn thành theo yêu c

u và b

ảo đả

m ch

ất lượ

ng, trong ph

ạm vi chi phí đượ

c duy

ệt, đúng thờ

i gian và gi

cho ph

m vi d

án

không thay đổ

2. Li

t kê các câu h

i c

n tr

l

i khi qu

n lý m

t d

án ph

n m

m.

D

án là làm cái gì?

Làm d

án trong bao lâu?

Th

c hi

n d

án như thế

nào?

Ai tham gia vào d

án?

Li

t kê các pha trong chu trình s

ng c

a ph

n m

  1. Li

t kê các ho

ạt độ

ng chính, s

n ph

ẩm đầu vào và đầ

u ra c

a t

ng pha, các vai trò tham gia vào t

ng pha, lý do t

i sao c

n th

c hi

n pha.

- Các pha trong SDLC:

Thu th

p và phân tích yêu c

u

: -

Đầ

u vào

:

khách hàng, ngườ

i dùng. -

Đầ

u ra

là các

phiên b

n c

a ph

m vi d

án, mô t

v

các ch

ức năng chính củ

a yêu c

u, b

n mô t

chi ti

ế

t b

sung vào d

án, danh sách các thu

t ng

, các nguyên t

c nghi

p v

, mô hình phân vùng.

Thi

ế

t k

ế

h

th

ng

:

-

Đầ

u vào là

b

n mô t

chi ti

ế

t, phân tích v

yêu c

u c

ủa ngườ

i dùng. -

Đầ

u ra là

b

n thi

ế

t k

ế

ki

ế

n trúc 3 t

ầng, MVC, …, giao diệ

n, b

n thi

ế

t k

ế

chi ti

ế

t v

sơ đồ

l

ớp, sơ đồ

lu

ng d

li

ệu,…

L

p trình

: -

Đầ

u vào

: B

n k

ế

ho

ch phát tri

n, b

n k

ế

ho

ch tích h

  1. -

Đầ

u ra

: Tài li

u mã ngu

n, các thành ph

n x

lý, s

n ph

Ki

m th

: -

Đầ

u vào

: Tài li

u mã ngu

n ,các thành ph

n x

lý , s

n ph

  1. -

Đầ

u ra

: B

n k

ế

ho

ch ki

m th

, d

li

u ki

m th

, b

ản hướ

ng d

n s

d

ng, k

ế

t qu

kiêm th

.

V

n hành

:

B

o trì

:

3. Chu k

s

ng c

a quá trình phát tri

n ph

n m

m là gì (SDLC)? Mô hình chu k

s

ng c

a quá trình phát tri

n ph

n m

m (SDLC model) là gì? Phân bi

t mô hình miêu t

(descriptive model) và mô hình quy đị

nh (prescriptive model). Li

t kê các thành ph

n chính c

a m

t mô hình chu k

s

ng c

a quá trình phát tri

n ph

n m

  1. T

i sao l

i c

n mô t

mô hình chu k

s

ng c

a quá trình phát tri

n ph

n m

m cho d

án?

- Chu k

s

ng c

a ph

n m

m là vi

c ph

n m

m tr

i qua t

t c

nh

ng tr

ng thái c

n thi

ế

t

để

phát tri

  1. - Mô hình chu k

s

ng c

a ph

n m

m là các mô t

hay quy t

c v

đặ

c tính c

a ph

n m

m

đượ

c phát tri

ển như thế

nào ho

c ph

n m

ềm nên đượ

c phát tri

ển như thế

nào. - A descriptive process model describes what has happened in a software development. It is often developed as the result of a postmortem analysis. A prescriptive model describes what should be done during software development, including responses to error situations.

//////

A descriptive model describes the history of how a particular software system was developed. Descriptive mode ls may be used as the basis for understanding and improving software development processes, or for building empirically grounded prescriptive models (Curtis, Krasner, Iscoe, 1988). A prescriptive model prescribes how a new software system should be developed. Prescriptive models are used as guidelines or frameworks to organize and structure how software development activities should be performed, and in what order. - Các thành ph

n chính c

a mô hình phát tri

n ph

n m

m: Phases, Activities, Work Products, Roles, Templates, Standards, Practices - Vi

c th

c hi

n mô hình chu k

s

ng c

a ph

n m

m giúp cho ta có th

t

ch

c k

ế

ho

ch, nhân viên, ti

n, th

i gian và qu

n lý ph

n m

m làm vi

c không b

quá h

n, ko t

n nhi

u không gian và tài nguyên máy tính. Mô hình chu k

s

ng giúp ta phác th

o quy t

c cho tài li

ệu để

giao cho khách hàng. Vi

c th

c hi

n mô hình chu k

s

ng giúp ta có th

l

a ch

n công c

và phương pháp

thích h

p cho ph

n m

m này, ho

c dành cho ph

n m

m khác. Mô hình chu k

s

ng c

a ph

n m

ềm như là khuôn khổ

để

phân tích hay ướ

c tính m

u c

a tài nguyên phân b

và tiêu th

trong chu k

s

ng c

a ph

n m

  1. Vi

c s

d

ng mô hình chu k

s

ng giúp ta so sánh nh

ng mô t

ho

c quy t

c v

tài kho

n

để

h

th

ng ph

n m

m có ho

ạt động theo cách ngườ

i dùng mong mu

Mô hình chu k

s

ng c

a ph

n m

ềm là cơ sở

cho vi

c ti

ế

n hành nghiên c

u th

c nghi

m

để

xác đị

nh

ảnh hưởng đế

n s

n xu

t ph

n m

m, chi phí và ch

ất lượ

ng t

ng th

.

V

và gi

i thích mô hình chu k

s

ng c

a quá trình phát tri

n ph

n m

m c

a NASA.

Requirement Analysis, Design, Implementation (RA phase, Preliminary Design Phase, Detailed Design Phase, Implementation Phase, System Test Phase, Acceptance Test Phase). System Testing (Preliminary Design Phase, Detailed Design Phase, Implementation Phase, System Test Phase, Acceptance Test Phase). Acceptance Testing (Implementation Phase, System Test Phase, Acceptance Test Phase).

4. V

và gi

i thích mô hình chu k

s

ng c

a vi

c phát tri

n ph

n m

m cho m

t d

án đượ

c th

c hi

n d

ựa theo mô hình thác nướ

c c

a Winston Royce trong 6 tháng. Li

t kê các vai trò và s

n ph

m c

a mô hình. Gi

ải thích ưu và khuyết điể

m c

a mô hình.

1. D

án c

a chúng ta làm theo nh

ng pha liên ti

ế

  1. 2. Sau m

i pha, chúng ta làm ra nh

ng s

n ph

m gì, có s

n ph

m làm ra nhìn th

ấy đượ

c ,

như báo cáo, phầ

n m

m, b

n thi

ế

t k

ế

, hãy tài li

u hóa toàn b

nh

ng gì mà chúng ta làm ra

Hướ

ng tài li

u hóa 3. Gi

a các pha ph

ải quay đi quay lại đượ

  1. 4. Vi

ệc tương tác vớ

i khách hàng là quan tr

ng và liên t

c, chúng ta chuy

n giao t

ng ph

n cho khách hàng.

5. Và đặ

c bi

ệt, chúng ta đừ

ng bao gi

áp d

ng c

ng ng

t toàn b

nh

ng cái trên, tùy thu

c vào d

án c

ủa mình như thế

nào.