Thông báo kế hoạch tuyển sinh lớp 10 năm học 2021-2022
1. Địa bàn tuyển sinh: Học sinh có hộ khẩu thường trú, tạm trú tại khu vực Tây Nguyên [gồm các tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông, Gia Lai, Kon Tum, Lâm Đồng].
2. Chỉ tiêu tuyển sinh: 225 học sinh.
3. Phương thức tuyển sinh: Tổ chức tuyển sinh qua hai vòng:
- Vòng 1: Tổ chức sơ tuyển: Hội đồng tuyển sinh tổ chức sơ tuyển khi nhận hồ sơ học sinh đạt các tiêu chí sau: Xếp loại hạnh kiểm và học lực cả năm lớp 9 cấp THCS từ khá trở lên.
- Vòng 2: Tổ chức thi tuyển đối với học sinh đã đạt vòng 1.
4. Môn thi: Toán [hệ số 2], Ngữ văn [hệ số 2], Tiếng Anh [hệ số 1].
5. Thời gian thi tuyển: Ngày 10 và 11 tháng 6 năm 2021.
6. Hồ sơ thi tuyển gồm:
- Mẫu hồ sơ đăng ký dự tuyển do Nhà trường phát hành.
- Bản photocopy [không cần công chứng] gồm: Học bạ; Giấy khai sinh; Sổ hộ khẩu [hoặc sổ tạm trú]; Giấy tờ ưu tiên. [Bản chính học bạ, bản sao giấy khai sinh và bản hộ khẩu photocopy công chứng, bản chính giấy tờ ưu tiên [nếu có] và bằng tốt nghiệp THCS hoặc bản chính giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời chương trình phổ thông hoặc giáo dục thường xuyên cấp THCS trong năm dự tuyển Nhà trường sẽ thu khi trúng tuyển và nhập học].
- 02 ảnh 3 x 4 [kiểu ảnh chứng minh nhân dân mới chụp] viết đầy đủ họ tên, ngày sinh vào sau ảnh.
7. Thời gian phát hành và thu hồ sơ
- Thời gian phát hành hồ sơ: Từ ngày 06/5/2021.
- Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 25/5/2021 đến hết ngày 03/6/2021.
8. Nhận thẻ dự thi: Ngày 08 và 09/6/2021.
9. Lịch thi tuyển
Ngày thi | Buổi thi | Môn thi | Gọi vào phòng thi | Giờ phát đề | Giờ bắt đầu làm bài | Thời gian làm bài |
10/6/2021 | Sáng | 8h00 nhận phòng thi, phổ biến quy chế thi, làm thủ tục sau đó thi môn Tiếng Anh | ||||
Tiếng Anh | 8h00 | 8h35 | 8h40 | 60 phút | ||
Chiều | Toán | 14h00 | 14h15 | 14h20 | 120 phút | |
11/6/2021 | Sáng | Ngữ văn | 7h30 | 7h45 | 7h50 | 120 phút |
10. Địa chỉ nhận hồ sơ: Nộp trực tiếp tại Trường THPT thực hành Cao Nguyên, số 567 Lê Duẩn - Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk [trong Trường Đại học Tây Nguyên].
11. Điện thoại: 02623.825.182. Website: www.thptthuchanhcaonguyen.edu.vn;
Facebook: Trường THPT Thực hành Cao Nguyên
Ghi chú: Nhà trường tổ chức các lớp ôn thi vào lớp 10, cụ thể:
- Ghi danh từ ngày 06 tháng 5 năm 2021.
- Thời gian học: Các buổi chiều từ ngày 17 tháng 5 đến ngày 09 tháng 6 năm 2021.
- Địa điểm: Tại trường THPT thực hành Cao Nguyên.
- Có phòng học thoáng mát, có chỗ ở ký túc xá an toàn, có căn tin phục vụ ăn uống.
- Giảm 20% học phí cho học sinh là người dân tộc thiểu số; con thương bệnh binh, liệt sĩ; con hộ nghèo, con cán bộ, viên chức trường Đại học Tây Nguyên…
TẢI FILE CHI TIẾT
16:23, 17/09/2021
Trường Đại học Tây Nguyên vừa công bố điểm trúng tuyển đại học theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT đợt 1 năm 2021, với mức điểm từ 15 đến 26 điểm trên thang điểm 30.
Trong 35 ngành tuyển sinh năm nay, ngành Y đa khoa có mức điểm trúng tuyển cao nhất: 26 điểm, kế đến là ngành Giáo dục Tiểu học: 25,85 điểm; ngành Sư phạm Tiếng Anh: 25 điểm; Giáo dục Chính trị: 23 điểm; Sư phạm Toán học: 22,8 điểm; Kỹ thuật xét nghiệm y học: 22,5 điểm; Giáo dục Mầm non: 22,35 điểm; Sư phạm Ngữ văn: 22 điểm; Điều dưỡng: 21,5 điểm; Ngôn ngữ Anh: 21,25 điểm; Quản trị kinh doanh: 21 điểm; Sư phạm Hóa học: 20,25 điểm; Tài chính – Ngân hàng: 19,5 điểm.
Sinh viên Trường Đại học Tây Nguyên. |
Cùng lấy mức 19 điểm là các ngành: Sư phạm Vật lý; Sư phạm Sinh học; Giáo dục tiểu học Tiếng Jrai; Kinh tế. Riêng ngành Giáo dục Thể chất và Kế toán có điểm trúng tuyển lần lượt là 18 và 17,5 điểm. Các ngành còn lại là 15 điểm.
Năm 2021, Trường Đại học Tây Nguyên dự kiến tuyển 3.340 chỉ tiêu. Ngoài xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021, nhà trường còn xét tuyển theo 3 phương thức khác: xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh; xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh năm 2021 và xét điểm học bạ [không xét ngành Y khoa].
Đợt này, Trường Đại học Tây Nguyên công bố danh sách 1.720 thí sinh trúng tuyển đại học xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT đợt 1 năm 2021.
Lan Anh
Xem ngay bảng điểm chuẩn 2021 Đại học Tây Nguyên – điểm chuẩn TTN được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại đại học Tây Nguyên năm 2021 – 2022 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn ĐH Tây Nguyên 2021
Trường đại học Tây Nguyên [mã trường: TTN] sẽ sớm công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết tại đây.
Điểm chuẩn trường ĐH Tây Nguyên 2021 xét tuyển bổ sung đợt 2
Trường Đại học Tây Nguyên tiếp tục xét tuyển bằng điểm tốt nghiệp THPT đợt 2 năm 2021 với 13 ngành. Cụ thể như sau:
Điểm chuẩn trường ĐH Tây Nguyên 2021 xét theo điểm thi THPT
Trường đại học Tây Nguyên đã có điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2021 cho tất cả các ngành, cụ thể như sau:
Bảng tổ hợp xét tuyển năm 2021
TT | Mã tổ hợp | Các môn trong tổ hợp |
1 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
2 | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
3 | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học |
4 | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
5 | B03 | Toán, Ngữ văn, Sinh học |
6 | B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
7 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
8 | C01 | Toán, Ngữ văn, Vật lý |
9 | C03 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
10 | C19 | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
11 | C20 | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
12 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
13 | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
14 | D13 | Ngữ Văn, Sinh học, Tiếng Anh |
15 | D14 | Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh |
16 | D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
17 | D66 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
18 | M01 | Văn, NK1 [Kể chuyện – Đọc diễn cảm], NK2 [Hát – Nhạc] |
19 | M09 | Toán, NK1 [Kể chuyện – Đọc diễn cảm], NK2 [Hát – Nhạc] |
20 | T01 | Toán, NK3[chạy 100m], NK4[bật xa tại chỗ] |
21 | T20 | Văn, NK3[chạy 100m], NK4[bật xa tại chỗ] |
Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ ĐH Tây Nguyên 2021
Đợt 1:
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tây Nguyên công bố mức điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ đợt 1 năm 2021 như sau:
TT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm TT | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | 25.5 | Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Khá hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 6.5 trở lên |
2 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 25.5 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 23.00 | Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên |
4 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | 23.00 | |
5 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 23.00 | |
6 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 23.00 | |
7 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 23.00 | |
8 | 7140202JR | GD Tiểu học Tiếng Jrai | 23.00 | |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 23.00 | |
10 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 25.00 | |
11 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 23.00 | |
12 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu | |
13 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | ||
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18.00 | Điều kiện: Điểm trung bình môn Tiếng Anh đạt 6,0 trở lên |
15 | 7229001 | Triết học | 18.00 | |
16 | 7229030 | Văn học | 18.00 | |
17 | 7310101 | Kinh tế | 18.00 | |
18 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 18.00 | |
19 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 18.00 | |
20 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 21.00 | |
21 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 18.00 | |
22 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 18.00 | |
23 | 7340301 | Kế toán | 18.00 | |
24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18.00 | |
25 | 7510406 | Công nghệ KT Môi trường | 18.00 | |
26 | 7420101 | Sinh học | 18.00 | |
27 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18.00 | |
28 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18.00 | |
29 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 18.00 | |
30 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 18.00 | |
31 | 7620205 | Lâm sinh | 18.00 | |
32 | 7850103 | Quản lí đất đai | 18.00 | |
33 | 7620105 | Chăn nuôi | 18.00 | |
34 | 7640101 | Thú y | 18.00 |
Đợt 3:
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tây Nguyên công bố mức điểm trúng tuyển đợt 3 năm 2021 theo phương thức xét học bạ THPT như sau:
Điểm sàn trường ĐH Tây Nguyên năm 2021
Trường đh Tây Nguyên vừa chính thức công bố điểm sàn trúng tuyển đại học chính quy dựa theo các phương thức: điểm thi THPT Quốc gia, điểm thi đánh giá năng lực, xét học bạ THPT, xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển, cụ thể như sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
- Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2021
+ Đối với nhóm ngành Sức khỏe; nhóm ngành đào tạo giáo viên [sư phạm]: Y khoa đạt từ 850 điểm trở lên
+ Điều dương, Kĩ thuật xét nghiệm y học và các ngành đào tạo giáo viên [trừ ngành Giáo dục Thể chất] đạt từ 700 điểm trở lên.
+ Các ngành khác có điểm xét tuyển đạt từ 600 điểm trở lên theo thang điểm 1200.
- Phương thức 3: Xét điểm học bạ [không xét ngành Y khoa]
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh năm 2021
Ngày 8/8, trường đại học Tây Nguyên đã chính thức công bổ điểm sàn xét tuyển đại học theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021, cụ thể như sau:
>>> XEM THÊM: Các trường công bố điểm sàn 2021 [Mới nhất] TẠI ĐÂY!
Điểm chuẩn trường đại học Tây Nguyên 2020
Đại học Tây Nguyên [mã trường: TTN] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn đại học Tây Nguyên năm 2020 xét theo điểm thi
Cập nhật thông tin mới nhất điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên xét theo điểm thi THPT Quốc Gia 2020 tại đây:
Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên chính thức 2020
Điểm chuẩn đại học Tây Nguyên năm 2020 xét theo học bạ
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học Tây Nguyên năm 2020 như sau:
Mã ngành: 7140201 Giáo dục Mầm non: 18 điểm
Mã ngành: 7140202 Giáo dục Tiểu học: 23 điểm
Mã ngành: 7140202JR GD Tiểu học Tiếng Jrai: 23 điểm
Mã ngành: 7140205 Giáo dục Chính trị: 23 điểm
Mã ngành: 7140206 Giáo dục Thể chất: 18 điểm
Mã ngành: 7140209 Sư phạm Toán học: 23 điểm
Bảng điểm chuẩn học bạ của trường đại học Tây Nguyên năm 2020
Xem điểm chuẩn đại học Tây Nguyên 2019
Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Tây Nguyên như sau:
Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT 2019
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Tây Nguyên năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT:
Mã ngành: 7140201 Giáo dục Mầm non - M05, M06: 18 điểm
Mã ngành: 7140202 Giáo dục Tiểu học - A00, C00, C03: 18 điểm
Mã ngành: 7140202JR Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai - A00, C00, D01: 18 điểm
Mã ngành: 7140205 Giáo dục Chính trị - C00, C19, C20, D66: 18.5 điểm
Mã ngành: 7140206 Giáo dục Thể chất - T00, T02, T03, T07: 18 điểm [Điểm Năng khiếu >= 5; Điểm 2 môn văn hóa + điểm ưu tiên * 2/3 >= 12.0]
Mã ngành: 7140209 Sư phạm Toán học - A00, A01, A02: 18 điểm
Mã ngành: 7140211 Sư phạm Vật lý - A00, A01, A02: 18 điểm
Mã ngành: 7140212 Sư phạm Hoá học - A00, B00, D07: 18 điểm
Mã ngành: 7140213 Sư phạm Sinh học - A02, B00, B02, D08: 18 điểm
Mã ngành: 7140217 Sư phạm Ngữ văn - C00, C19, C20: 18.5 điểm
Mã ngành: 7140231 Sư phạm Tiếng Anh - D01, D14, D15: 18 điểm
Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh - D01, D14, D15, D66: 18 điểm
Mã ngành: 7229001 Triết học - C00, C19, C20, D66: 14 điểm
Mã ngành: 7229030 Văn học - C00, C19, C20: 14 điểm
Mã ngành: 7310101 Kinh tế - A00, A01, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01: 17.5 điểm
Mã ngành: 7340121 Kinh doanh thương mại - A00, A01, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7340201 Tài chính Ngân hàng - A00, A01, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7340301 Kế toán - A00, A01, D01: 15.5 điểm
Mã ngành: 7420101 Sinh học - A02, B00, D08: 14 điểm
Mã ngành: 7420201 Công nghệ sinh học - A00, A02, B00, D08: 14 điểm
Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin - A00, A01: 14 điểm
Mã ngành: 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00, A02, B00, D08: 14 điểm
Mã ngành: 7540101 Công nghệ thực phẩm - A00, A02, B00, D08: 14 điểm
Mã ngành: 7540104 Công nghệ sau thu hoạch - A00, A02, B00, D07: 14 điểm
Mã ngành: 7620105 Chăn nuôi - A02, B00, D08: 14 điểm
Mã ngành: 7620110 Khoa học cây trồng - A00, A02, B00, D08: 14 điểm
Mã ngành: 7620112 Bảo vệ thực vật - A00, A02, B00, D08: 14 điểm
Mã ngành: 7620115 Kinh tế nông nghiệp - A00, A01, D01: 14 điểm
Mã ngành: 7620205 Lâm sinh - A00, A02, B00, D08: 14 điểm
Mã ngành: 7620211 Quản lý tài nguyên rừng - A00, A02, B00, D08: 14 điểm
Mã ngành: 7640101 Thú y - A02, B00, D08: 14 điểm
Mã ngành: 7720101 Y khoa - B00: 23 điểm
Mã ngành: 7720301 Điều dưỡng - B00: 19 điểm
Mã ngành: 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học - B00: 20 điểm
Mã ngành: 7850103 Quản lý đất đai - A00, A01, A02, B00: 14 điểm
Điểm chuẩn xét theo học bạ
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Tây Nguyên năm 2019 xét theo học bạ:
Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh - D01, D14, D15, D66: 18 điểm
Mã ngành: 7229001 Triết học - C00, C19, C20, D66: 18 điểm
Mã ngành: 7229030 Văn học - C00, C19, C20: 18 điểm
Mã ngành: 7310101 Kinh tế - A00, A01, D01: 18 điểm
Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01: 18 điểm
Mã ngành: 7340121 Kinh doanh thương mại - A00, A01, D01: 18 điểm
Mã ngành: 7340201 Tài chính Ngân hàng - A00, A01, D01: 18 điểm
Mã ngành: 7340301 Kế toán - A00, A01, D01: 18 điểm
Mã ngành: 7420101 Sinh học - A02, B00, D08: 18 điểm
Mã ngành: 7420201 Công nghệ sinh học - A00, A02, B00, D08: 18 điểm
Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin - A00, A01: 18 điểm
Mã ngành: 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00, A02, B00, D08: 18 điểm
Mã ngành: 7540101 Công nghệ thực phẩm - A00, A02, B00, D08: 18 điểm
Mã ngành: 7540104 Công nghệ sau thu hoạch - A00, A02, B00, D07: 18 điểm
Mã ngành: 7620105 Chăn nuôi - A02, B00, D08: 18 điểm
Mã ngành: 7620110 Khoa học cây trồng - A00, A02, B00, D08: 18 điểm
Mã ngành: 7620112 Bảo vệ thực vật - A00, A02, B00, D08: 18 điểm
Mã ngành: 7620115 Kinh tế nông nghiệp - A00, A01, D01: 18 điểm
Mã ngành: 7620205 Lâm sinh - A00, A02, B00, D08: 18 điểm
Mã ngành: 7620211 Quản lý tài nguyên rừng - A00, A02, B00, D08: 18 điểm
Mã ngành: 7640101 Thú y - A02, B00, D08: 18 điểm
Mã ngành: 7850103 Quản lý đất đai - A00, A01, A02, B00: 18 điểm
Tra cứu điểm chuẩn ĐH Tây Nguyên 2018
Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn ĐH Tây Nguyên năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:
Mã ngành: 7140201 Giáo duc Mâm non - M06, M05: 20.2 điểm
Mã ngành: 7140202 Giáo duc Tiêu hoc - A00, C00, C03: 20 điểm
Mã ngành: 7140202JR Giáo dục Tiếu học - Tiếng Jrai - A00, C00, D01: 17 điểm
Mã ngành: 7140205 Giáo duc Chính tri - C00, C19, D01, D66: 19 điểm
Mã ngành: 7140206 Giáo đuc Thê chất - T00, T02, T03, T07: 17 điểm
Mã ngành: 7140209 Sư phạm Toán học - A00, A01, A02: 17 điểm
Mã ngành: 7140211 Sư phạm Vật lí - A00, A01, A02: 17 điểm
Mã ngành: 7140212 Sư phạm Hóa học - A00, B00, D07: 17 điểm
Mã ngành: 7140213 Sư phạm Sinh học - A02, B00, D08: 17 điểm
Mã ngành: 7140217 Sư phạm Ngữ văn - C00, C19, C20: 18.5 điểm
Mã ngành: 7140231 Sư phạm Tiêng Anh - D01: 17 điểm
Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh - D01, D14, D15: 16 điểm
Mã ngành: 7229001 Triêt hoc - C00, C19, C20, D01: 13 điểm
Mã ngành: 7229030 Văn học- C00, C19, C20: 13 điểm
Mã ngành: 7310101 Kinh tế - A00, A01, D01: 13 điểm
Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01: 15 điểm
Mã ngành: 7340101LT Quản trị kinh doanh [LT] - A00, A01, D01: 13 điểm
Mã ngành: 7340121 Kinh doanh thương mại - A00, A01, D01: 13 điểm
Mã ngành: 7340201 Tài chính - Ngân hàng - A00, A01, D01: 13 điểm
Mã ngành: 7340201LT Tài chính - Ngân hàng [LT] - A00, A01, D01: 13 điểm
Mã ngành: 7340301 Kê toán - A00, A01, D01: 14.5 điểm
Mã ngành: 7340301LT Kê toán [LT] - A00, A01, D01: 13 điểm
Mã ngành: 7420101 Sinh học - A02, B00, D08: 13 điểm
Mã ngành: 7420201 Công nghệ sinh học - A00, A02, B00, D08: 13 điểm
Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin - A00, A01: 13 điểm
Mã ngành: 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00, A02, B00, D08: 13 điểm
Mã ngành: 7540101 Công nghệ thực phẩm: 13 điểm
Mã ngành: 7540104 Công nghệ sau thu hoạch - A00, A02, B00, D07: 13 điểm
Mã ngành: 7620105 Chăn nuôi - A02, B00, D08: 13 điểm
Mã ngành: 7620105LT Chăn nuôi [LT] - A02, B00, D08: 13 điểm
Mã ngành: 7620110 Khoa học cây trông - A00, A02, B00, D08: 13 điểm
Mã ngành: 7620110LT Khoa học cây trông [LT] - A00, A02, B00, D08: 13 điểm
Mã ngành: 7620112 Bảo vê thực vật - A00, A02, B00, D08: 13 điểm
Mã ngành: 7620115 Kinh tế nông nghiệp: 13 điểm
Mã ngành: 7620205 Lâm sinh - A00,A02, B00, D08: 13 điểm
Mã ngành: 7620205LT Lâm sinh [LT] - A00,A02, B00, D08: 13 điểm
Mã ngành: 7620211 Quản lý tài nguyên rừng - A00, A02, B00, D08: 13 điểm
Mã ngành: 7620211LT Quản lý tài nguyên rừng [LT] - A00, A02, B00, D08: 13 điểm
Mã ngành: 7640101 Thú y- A02, B00, D08: 13 điểm
Mã ngành: 7640101LT Thú y [LT] - A02, B00, D08: 13 điểm
Mã ngành: 7720101 Y khoa - B00: 21 điểm
Mã ngành: 7720101LT Y khoa [LT] - B00: 19 điểm
Mã ngành: 7720301 Điêu dưỡng - B00: 17.5 điểm
Mã ngành: 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học - B00: 18.5 điểm
Mã ngành: 7850103 Quản lý đât đai - A00, A01, A02: 13 điểm
Mã ngành: 7850103LT Quản lý đât đai [LT] - A00, A01, A02: 13 điểm
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Tây Nguyên năm 2021 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Ngoài Xem điểm chuẩn đại học Tây Nguyên 2021 chính thức các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2021 mới nhất của các trường khác tại đây.
→ Xem điểm chuẩn đại học Kiên Giang 2021 chính xác nhất