Đại học Tại chức Mỹ thuật Công nghiệp

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP Học tennis Hà Nội Dạy tennis Hà Nội

360 La Thành, Quận Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam

(Tel) 04 38512476. (Fax) 04 38517390. Email:

Dạy tennis cơ bản Dạy tennis nâng cao Dạy tennis cho trẻ em thầy dạy tennis Chi phí học tennis luật chơi tennis

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
  • Tên tiếng Anh: University of Industrial Fine Art (UIFA)
  • Mã trường: MTC
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên thông
  • Địa chỉ: 360 La Thành, Quận Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam
  • SĐT: 024 38512476
  • Email:
  • Website: http://mythuatcongnghiep.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/mythuatcongnghiep.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT các môn năng khiếu: từ ngày 05/5/2022 đến hết 10/6/2022.
  • Thời gian tổ chức thi các môn năng khiếu: ngày 16/7/2022 và 17/7/2022.
  • Thời gian xét tuyển bổ sung (nếu có): Nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong và ngoài nước

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Kết hợp thi tuyển và xét tuyển:

  • Thi tuyển (bắt buộc): 2 môn năng khiếu Bố cục màu và Hình họa.
  • Xét tuyển môn văn hóa: Thí sinh được lựa chọn: Xét kết quả học tập THPT: điểm trung bình chung 05 học kỳ (từ HK1 lớp 10 đến HK1 lớp 12) của môn Văn hoặc Toán theo một trong hai tổ hợp xét tuyển.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Thí sinh xét tuyển điểm môn văn hóa thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT hiện hành.
  • Điểm thi năng khiếu >= 5.0 điểm mỗi môn (điểm chưa nhân hệ số).

5. Học phí

  • Học phí của trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp hệ đại học chính quy: Theo quy định tại nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành/ Chuyên ngành Mã ngành Mã tổ hợp xét tuyển Chi tiêu
Hội họa 7210103 H00 / H07 20
Điêu khắc 7210105 H00/H07 10
Gốm 7210107 H00/H07 10

Thiết kế Công nghiệp

7210402 H00/ H07 45
Thiết kế Đồ họa 7210403 H00/H07 150
Thiết kế Thời trang  7210404 H00/1107 66
Thiết kế- Nội thất 7580108 H00/1107 118

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp như sau:

Ngành

Chuyên ngành

Năm 2019
Năm 2020

Năm 2021

Xét điểm học bạ THPT

Xét điểm thi THPT QG

NV 1

NV 2

NV 3

NV1

NV2

Hội họa

Hoành tráng

15,5 15,5 19,16 19,93 20,55 18,17 20,92

Sơn mài

  18,36 19,59 17,50 20,12

Điêu khắc

15,5

15,5

17,75

18,93

19,45

17,10

19,00

Gốm

15,5

15,5

18

18,29

18,77

17,00

19,53

Thiết kế công nghiệp

Tạo dáng công nghiệp

15,5 17,25 18,45 19,70 20,17    

Thiết kế đồ chơi và phương tiện hỗ trợ học tập

18,95 19,27 20,44    

Thiết kế trang sức

19,22 19,88 20,30 18,00 20,26

Thiết kế công nghiệp

      17,00  

Thiết kế đồ họa

20,5

19,85

21,46

21,38

Thiết kế thời trang

19,27

19,25

20,00

Thiết kế thời trang

Thiết kế phụ kiện

19

19,14

19,48

Thiết kế thời trang

19,15

20,87

Thiết kế nội thất

18,39

18,50

19,56

20,91

19,32

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại học Tại chức Mỹ thuật Công nghiệp
Trường Đại học Mỹ Thuật Công nghiệp
Đại học Tại chức Mỹ thuật Công nghiệp
Trường Đại học Mỹ Thuật Công nghiệp đến thăm quan nhà máy Inax

Đại học Tại chức Mỹ thuật Công nghiệp

Đại học Tại chức Mỹ thuật Công nghiệp

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: