Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Quốc dân vừa thông báo điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển [trừ điều kiện tốt nghiệp THPT] vào đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển kết hợp cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2022 phương thức xét tuyển kết hợp.
Năm 2021, điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân cao nhất là ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng với 28,75 điểm ở phương thức xét tuyển kết hợp. Năm nay, ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế [LSIC] có điểm chuẩn cao nhất với 28,33 điểm.
Xem lại điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân theo phương thức xét tuyển kết hợp các ngành năm 2021:
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân theo phương thức xét tuyển kết hợp năm 2021. Ảnh chụp màn hình
Năm 2022, Đại học Kinh tế Quốc dân tuyển 6.100 chỉ tiêu với 4 phương thức, trong đó xét tuyển theo thi tốt nghiệp THPT là 35%.
Với phương thức xét tuyển kết hợp [63% chỉ tiêu], trường xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu theo Đề án tuyển sinh. Điều kiện nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển của 6 đối tượng như sau:
Đối tượng 1 [3% chỉ tiêu] là những thí sinh có chứng chỉ quốc tế trong thời hạn 2 năm tính đến ngày 1/6/2022 đạt SAT từ 1.200 điểm trở lên hoặc ACT từ 26 điểm trở lên, tốt nghiệp THPT chương trình trong nước hoặc nước ngoài.
Đối tượng 2 [15% chỉ tiêu] là những thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐH Quốc gia Hà Nội đạt từ 85 điểm trở lên hoặc ĐH Quốc gia TP.HCM đạt từ 700 điểm trở lên.
Đối tượng 3 [15% chỉ tiêu] là những thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm tính đến ngày 1/6/2022 đạt IELTS 5.5 hoặc TOEFL ITP 500 hoặc TOEFL iBT 46 hoặc TOEIC [4 kỹ năng: Nghe và Đọc 785, Nói 160 và Viết 150] trở lên và có điểm thi Đánh giá năng lực năm 2022 của ĐH Quốc gia Hà Nội đạt từ 85 điểm trở lên hoặc ĐH Quốc gia TP.HCM đạt từ 700 điểm trở lên.
Đối tượng 4 [15% chỉ tiêu] là những thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm tính đến ngày 1/6/2022 đạt IELTS 5.5 hoặc TOEFL ITP 500 hoặc TOEFL iBT 46 hoặc TOEIC [4 kỹ năng: Nghe và Đọc 785, Nói 160 và Viết 150] trở lên và có tổng điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 của tổ hợp bất kỳ trong các tổ hợp xét tuyển của trường đạt ngưỡng đầu vào dự kiến từ 20 điểm trở lên gồm điểm ưu tiên.
Đối tượng 5 [10% chỉ tiêu] là những học sinh hệ chuyên của các trường THPT chuyên, THPT trong điểm quốc gia có điểm trung bình chung học tập từ 8 điểm trở lên của 3 năm học [lớp 10, 11, 12] THPT và có tổng điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 của tổ hợp bất kỳ trong các tổ hợp xét tuyển của trường đạt ngưỡng đầu vào dự kiến từ 20 điểm trở lên gồm điểm ưu tiên.
Đối tượng 6 [5% chỉ tiêu] là những thí sinh đã tham gia vòng thi tuần "Đường lên đỉnh Olympia" hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương hoặc giải Khuyến khích kỳ thi học sinh giỏi quốc gia các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh và có tổng điểm thi tốt nghiệp 2022 của tổ hợp đăng ký xét tuyển theo mã ngành/ chương trình của trường đạt ngưỡng đầu vào dự kiến từ 20 điểm trở lên gồm điểm ưu tiên.
3.7/5 - [3 lượt đánh giá]
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân điểm chuẩn 2022 - NEU điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
1 | Các chương trình định hướng ứng dụng | POHE | A01, D01, D07, D09 | 0 | ||
2 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh | EP01 | DGNLQGHN | 18.9 | ||
3 | Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | EP11 | DGNLQGHN | 19 | |
4 | Kế toán | Kế toán | 7340301 | DGNLQGHN | 21.85 | |
5 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro | EP02 | DGNLQGHN | 20 | ||
6 | Khoa học dữ liệu | EP03 | DGNLQGHN | 21.4 | ||
7 | Đầu tư tài chính | EP10 | DGNLQGHN | 20.25 | ||
8 | Quản trị chất lượng và Đổi mới | EP08 | DGNLQGHN | 18.9 | ||
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | DGNLQGHN | 20.65 | |
10 | Quản trị điều hành thông minh | EP07 | DGNLQGHN | 19.5 | ||
11 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | DGNLQGHN | 23.85 | |
12 | Quản lý tài nguyên và môi trường | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | DGNLQGHN | 19.35 | |
13 | Quản lý công và Chính sách | EPMP | DGNLQGHN | 18.95 | ||
14 | Kinh tế học | Kinh tế | 7310101_1 | DGNLQGHN | 21.15 | |
15 | Hệ thống thông tin quản lý | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | DGNLQGHN | 21.6 | |
16 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | EBBA | DGNLQGHN | 19.85 | |
17 | Công nghệ tài chính | EP09 | DGNLQGHN | 20.85 | ||
18 | Phân tích kinh doanh | EP06 | DGNLQGHN | 21.25 | ||
19 | Thương mại điện tử | Thương mại điện tử | 7340122 | DGNLQGHN | 23.3 | |
20 | Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | 7810201 | DGNLQGHN | 21.3 | |
21 | Kinh doanh thương mại | Kinh doanh thương mại | 7340121 | DGNLQGHN | 22.65 | |
22 | Quản trị nhân lực | Quản trị nhân lực | 7340404 | DGNLQGHN | 21.9 | |
23 | Kinh tế | 7620115 | A00, B00, A01, D01 | 0 | ||
24 | Kinh doanh số | EP05 | A00, A01, D01, D07 | 0 | ||
25 | Kinh tế phát triển | Kinh tế | 7310105 | DGNLQGHN | 21.1 | |
26 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | DGNLQGHN | 22.45 | |
27 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNLQGHN | 22.15 | |
28 | Quản lý đất đai | Quản lý đất đai | 7850103 | DGNLQGHN | 19.6 | |
29 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | DGNLQGHN | 23.45 | |
30 | Quan hệ công chúng | Quan hệ công chúng | 7320108 | DGNLQGHN | 22.45 | |
31 | Thống kê kinh tế | Thống kê kinh tế | 7310107 | DGNLQGHN | 20.6 | |
32 | Khoa học quản lý | Khoa học quản lý | 7340401 | DGNLQGHN | 20.3 | |
33 | Kinh tế quốc tế | Kinh tế | 7310106 | DGNLQGHN | 23.3 | |
34 | Kinh tế đầu tư | Kinh tế đầu tư | 7310104 | DGNLQGHN | 21.7 | Học bạ |
35 | Quản lý dự án | Quản lý dự án | 7340409 | DGNLQGHN | 20.65 | |
36 | Bất động sản | Bất động sản | 7340116 | DGNLQGHN | 20.75 | |
37 | Luật kinh tế | Luật | 7380107 | DGNLQGHN | 21.38 | |
38 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | DGNLQGHN | 20.9 | Học bạ |
39 | Toán kinh tế | Toán kinh tế | 7310108 | DGNLQGHN | 21.1 | |
40 | Marketing | Marketing | 7340115 | DGNLQGHN | 23.18 | |
41 | Luật | Luật | 7380101 | DGNLQGHN | 20.65 | |
42 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | DGNLQGHN | 19.35 | |
43 | Kiểm toán | Kiểm toán | 7340302 | DGNLQGHN | 22.95 | |
44 | Kinh tế | EP13 | DGNLQGHN | 20.05 | Kinh tế học tài chính | |
45 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | EP14 | DGNLQGHN | 22.2 | |
46 | Kinh tế nông nghiệp | Kinh tế nông nghiệp | 7620114 | DGNLQGHN | 19.65 | |
47 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | DGNLQGHN | 19.5 | ||
48 | Ngân hàng | Ngân hàng | CT1 | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
49 | Tài chính doanh nghiệp | Tài chính doanh nghiệp | CT3 | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
50 | Tài chính công | Tài chính công | CT2 | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
51 | Bảo hiểm | Bảo hiểm | 7340204 | DGNLQGHN | 20.05 | |
52 | Kiểm toán | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
53 | Kinh tế và quản lý đô thị | Kinh tế | 7310101_2 | DGNLQGHN | 19.85 | |
54 | Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực | Kinh tế | 7310101 | DGNLQGHN | 20.25 | |
55 | Khoa học máy tính | Khoa học máy tính | 7480101 | DGNLQGHN | 22.3 | |
56 | Quản lý công | Quản lý công | 7340403 | DGNLQGHN | 20.1 | |
57 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | DGNLQGHN | 21.65 | ||
58 | Kế toán | EP04 | DGNLQGHN | 20.8 | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế | |
59 | Kiểm toán | EP12 | DGNLQGHN | 21.45 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế | |
60 | Quản trị khách sạn | POHE1 | DGNLQGHN | 19.65 | ||
61 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | POHE2 | DGNLQGHN | 18.85 | Quản trị lữ hành | |
62 | Marketing | POHE3 | DGNLQGHN | 21.25 | Truyền thông marketing | |
63 | Luật | POHE4 | DGNLQGHN | 19 | Luật kinh doanh | |
64 | Quản trị kinh doanh | POHE5 | DGNLQGHN | 20.65 | Quản trị kinh doanh thương mại | |
65 | Khoa học quản lý | POHE6 | DGNLQGHN | 19.05 | Quản lý thị trường | |
66 | Nghiên cứu phát triển | POHE7 | DGNLQGHN | 19 | Thẩm định giá |