A. GIỚI THIỆU CHUNG
Trường Đại học Giáo dục [tiếng Anh: VNU University of Education, tên viết tắt: VNU-UEd hoặc UEd] là một trường đại học thành viên trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội, Việt Nam. Đây là nơi đào tạo, bồi dưỡng chuyên gia giáo dục và nhà giáo cho mọi bậc học ở Việt Nam. Trụ sở chính của trường đặt tại số 144 Đường Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy, Hà Nội.
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
Địa chỉ: Nhà G7, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
- Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và Đại học Quốc gia Hà Nội
- Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại các trường THPT hoặc tại các Sở GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN;
- Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ quốc tế;
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021.
3.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&Đ và của ĐHQGHN.
b. Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT, A-Level, ACT, IELTS: Theo quy định của ĐHQGHN, cụ thể:
+ Mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên [tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60] đối với thí sinh có chứng chỉ quốc tế A-Level của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge [Anh] theo điểm 3 môn thi trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn theo các tổ hợp quy định của nhóm ngành đào tạo.
+ Mức điểm từ 1100/1600 hoặc 1450/2400 trở lên đối với thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hoá SAT.
+ Mức điểm từ 22/36 trở lên, trong đó có các điểm thành phần môn Toán [Mathematics] ≥ 35/60 và môn Khoa học [Science] ≥ 22/40.
+ Chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế khác và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
c. Xét tuyển theo kết quả tổ hợp các môn thi/bài thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Căn cứ trên điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN. Đối với ngành Giáo dục Mầm non, thí sinh cần “Đạt” ở vòng sơ tuyển và đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT, của ĐHQGHN.
3.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Xem chi tiết ở mục 2.3.2.2. trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.
HỌC PHÍ
- Đối với sinh viên ngành sư phạm: Miễn học phí.
- Đối với sinh viên các ngành khác: Sinh viên trả học phí theo số tín chỉ đăng ký học trong mỗi học kỳ, số học phí phải nộp được tính theo quy định hiện hành của Nhà nước và của Đại học Quốc gia Hà Nội.
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã nhóm ngành | Ngành học | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
GD1 | Sư phạm Toán | 300 | A00, A01, B00, D01 |
Sư phạm Vật lý | |||
Sư phạm Hóa học | |||
Sư phạm Sinh học | |||
Sư phạm Khoa học tự nhiên | |||
GD2 | Sư phạm Ngữ Văn | 200 | D01, C00, D14, D15 |
Sư phạm Lịch sử | |||
Sư phạm Lịch sử và Địa lý | |||
GD3 | Quản trị trường học | 240 | A00, B00, C00, D01 |
Quản trị công nghệ giáo dục | |||
Quản trị chất lượng giáo dục | |||
Tham vấn học đường | |||
Khoa học giáo dục | |||
GD4 | Giáo dục Tiểu học | 105 | A00, B00, C00, D01 |
GD5 | Giáo dục Mầm non* | 120 | A00, B00, C00, D01 |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM* Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non: Không bắt buộc phải có sơ tuyển mới được đăng kí ngành Giáo dục Mầm non. Nhưng, để trúng tuyển thí sinh phải có kết quả sơ tuyển "Đạt" và đạt điểm chuẩn.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
Xét tuyển kết quả thi THPT | ||||||
1 | GD1 | Sư phạm Toán | 18 | 19.5 | 22.75 | 25.65 |
2 | GD1 | Sư phạm Vật lý | 18 | 19.5 | 22.75 | 25.65 |
3 | GD1 | Sư phạm Hóa học | 18 | 19.5 | 22.75 | 25.65 |
4 | GD1 | Sư phạm Sinh học | 18 | 19.5 | 22.75 | 25.65 |
5 | GD2 | Sư phạm Ngữ văn | 20.25 | 22 | 23.3 | 26.55 |
6 | GD2 | Sư phạm Lịch sử | 20.25 | 22 | 23.3 | 26.55 |
7 | GD3 | Quản trị trường học | 16 | 16 | 17 | 19 |
8 | GD4 | Giáo dục Tiểu học | - | - | 25.3 | 27.6 |
9 | GD5 | Giáo dục mầm non | - | - | 19.25 | 25.05 |
10 | GD3 | Khoa học giáo dục | - | - | - | 20.25 |
11 | GD3 | Quản trị chất lượng giáo dục | - | - | - | 19 |
12 | GD3 | Quản trị công nghệ giáo dục | - | - | - | 19 |
13 | GD3 | Tham vấn học đường | - | - | - | 19 |