Trường Đại học Đồng Nai chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022. Thông tin chi tiết tham khảo trong nội dung bài viết dưới đây.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Đồng Nai
- Tên tiếng Anh: Dong Nai University [DNU]
- Mã trường: DNU
- Trực thuộc: UBND tỉnh Đồng Nai
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 4, Lê Quý Đôn, Phường Tân Hiệp, Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai
- Điện thoại: [0251] 382 4684
- Email:
- Website: //dnpu.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/DHDN.DNU
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
[Dựa theo thông báo tuyển sinh trường Đại học Đồng Nai năm 2022 cập nhật mới nhất ngày 21/4/2022]
1, Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Đồng Nai năm 2022 như sau:
|
|
|
|
|
|
2, Các tổ hợp xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Đồng Nai năm 2022 bao gồm:
- Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
- Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
- Khối A02 [Toán, Lý, Sinh]
- Khối A04 [Toán, Lý, Địa]
- Khối C00 [Văn, Sử, Địa]
- Khối C01 [Văn, Toán, Lý]
- Khối C03 [Văn, Toán, Sử]
- Khối C19 [Văn, Sử, GDCD]
- Khối D01 [Văn, Toán, Anh]
- Khối D07 [Toán, Hóa, Anh]
- Khối D14 [Văn, Sử, Anh]
- Khối D90 [Toán, Anh, KHTN]
- Khối M05 [Văn, Sử, Năng khiếu]
- Khối M07 [Văn, Địa, Năng khiếu]
- Khối M08 [Văn, GDCD, Năng khiếu]
- Khối M09 [Toán, GDCD, Năng khiếu]
3, Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Đồng Nai tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Xét học bạ THPT cả năm lớp 12
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT và Đại học Đồng Nai.
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Nguyên tắc xét tuyển: Xét kết quả học tập cả năm lớp 12.
Điều kiện xét tuyển:
- Các ngành sư phạm: Học lực lớp 12 loại giỏi [hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 8.0]
- Ngành Cao đẳng Giáo dục mầm non: Học lực lớp 12 loại khá [hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.5]
- Các ngành ngoài sư phạm: Học lực lớp 12 từ TB trở lên.
Lưu ý: Ngành Giáo dục mầm non thi môn năng khiếu là Kể chuyện, Đọc diễn cảm.
4, Chính sách ưu tiên
Trường Đại học Đồng Nai thực hiện chính sách ưu tiên về xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Đồng Nai năm 2021 dự kiến như sau:
- Các ngành Sư phạm: Nhà nước hỗ trợ 100% học phí
- Các ngành ngoài Sư phạm: Theo quy định đã thông qua UBND tỉnh Đồng Nai.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai
Tham khảo ngay điểm chuẩn 3 năm gần nhất của ĐH Đồng Nai:
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Giáo dục Mầm non | 18 | 18.5 | 19.0 |
Giáo dục Tiểu học | 18.5 | 19 | 20.0 |
Sư phạm Toán học | 18 | 18.5 | 21.5 |
Sư phạm Vật lý | 24.7 | 18.5 | 19.0 |
Sư phạm Hóa học | 18 | 18.5 | 21.0 |
Sư phạm Sinh học | 18.5 | ||
Sư phạm Ngữ văn | 18 | 18.5 | 21.0 |
Sư phạm Lịch sử | 22.6 | 18.5 | 19.0 |
Sư phạm Tiếng Anh | 18 | 19 | 22.5 |
Ngôn ngữ Anh | 16 | 18.5 | 22.0 |
Quản trị kinh doanh | 16 | 18 | 20.5 |
Kế toán | 15 | 15 | |
Khoa học môi trường | 15 | 15 | |
Quản lý đất đai | 20.8 | 15 | |
Hệ cao đẳng | |||
Giáo dục Mầm non | 15.5 | 16 | |
Giáo dục Tiểu học | 15.5 | 16 | |
Sư phạm Toán học | — | 19 | |
Sư phạm Vật lý | — | 16 | |
Sư phạm Hoá học | — | 19.5 | |
Sư phạm Ngữ văn | — | 19.8 | |
Sư phạm Âm nhạc | — | — | |
Sư phạm Tiếng Anh | 15 | 16 |
- Tên trường: Đại học Đồng Nai
- Tên tiếng Anh: Dong Nai University [DNU]
- Mã trường: DNU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung Cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại Chức - Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 4, Lê Quý Đôn, P.Tân Hiệp, TP Biên Hòa, Đồng Nai
- SĐT: 025.1382.4684
- Email: [email protected]
- Website: //www.dnpu.edu.vn
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của nhà trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT năm 2022.
- Xét tuyển theo học bạ THPT cả năm lớp 12.
- Đối với ngành Giáo dục Mầm non thi năng khiếu Kể chuyện và Đọc diễn cảm.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT năm 2022: Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau kỳ thi.
- Xét tuyển theo học bạ THPT:
- Các ngành Sư phạm: Thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. [Riêng Cao đẳng Giáo dục Mầm non có học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên].
- Các ngành ngoài Sư phạm: Thí sinh có học lực lớp 12 trung bình trở lên.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Giáo dục Mầm non |
7140201 | M05, M07, M08, M09 | |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 | A00, C00, D01, A01 | |
Sư phạm Toán học |
7140209 | A00, A01, D07, D90 | |
Sư phạm Vật lý |
7140211 | A00, A01, A02, C01 | |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 | C00, D14, D01 | |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 | C00, C03, C19, D14 | |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 | D01, A01 | |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00, A01, D01 | |
Kế toán |
7340301 | A00, A01, D01 | |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | D01, A01 | |
Khoa học môi trường |
7440301 | A01, A04, D01, D07 | |
Quản lý đất đai |
7850103 | A01, A04, D01, D07 | |
Giáo dục Mầm non [cao đẳng] |
51140201 | M05, M07, M08, M09 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử [dự kiến] |
7510301 | A00, A01, D01, D90 | |
Việt Nam học [dự kiến] [chuyên ngành Văn hóa - Du lịch] |
7310630 | C00, C19, D14, D01 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Đồng Nai như sau:
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|||
Hệ đại học |
||||
Giáo dục Mầm non |
18 |
18,5 |
19 |
|
Giáo dục Tiểu học |
18,5 |
19 |
20 |
26 |
Sư phạm Toán học |
18 |
18,5 |
21,5 |
26 |
Sư phạm Vật lý |
24,7 |
18,5 |
19 |
21 |
Sư phạm Hoá học |
18 |
18,5 |
21 |
21 |
Sư phạm Sinh học |
18,5 |
- |
||
Sư phạm Ngữ văn |
18 |
18,5 |
21 |
24,5 |
Sư phạm Lịch sử |
22,6 |
18,5 |
19 |
21 |
Sư phạm Tiếng Anh |
18 |
19 |
22,5 |
26,5 |
Ngôn ngữ Anh |
16 |
18,5 |
22 |
25,5 |
Quản trị kinh doanh |
16 |
18 |
20,5 |
25,5 |
Kế toán |
15 |
15 |
||
Khoa học môi trường |
15 |
15 |
||
Quản lý đất đai |
20,8 |
15 |
||
Hệ cao đẳng |
||||
Giáo dục Mầm non |
16 |
|||
Giáo dục Tiểu học |
16 |
|||
Sư phạm Toán học |
19 |
|||
Sư phạm Vật lý |
16 |
|||
Sư phạm Hóa học |
19,5 |
|||
Sư phạm Ngữ văn |
19,8 |
|||
Sư phạm Âm nhạc |
- |
|||
Sư phạm Tiếng Anh |
16 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]