Cuôi sỏi lẫn tảng kết cấu chặt là đất gì năm 2024

Bạn xem lại yêu cầu kỹ thuật của vật liệu để đắp dùng cho dự án ( về giới hạn chảy, chỉ số dẻo, chỉ số CBR...). Đất đào lên không được tận dụng vì nó không đạt các yêu cầu đó.

www.xaydung360.vn XÂY TÂM, DỰNG TẦM CHUYÊN NGHIỆP

Phần mềm lập dự toán excel không cần cài đặt

Trả lời Hay Dở

Dùng đạo cụ Báo cáo

6#

Cuôi sỏi lẫn tảng kết cấu chặt là đất gì năm 2024
Tác giả|kysuqlktcd Đăng lúc 7/5/2016 13:14|Chỉ xem của tác giả

HƯỚNG DẪN LẬP DỰ TOÁN XÂY DỰNG: CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO bằng sơ đồ tư duy.

dinhmanhbk08 gửi lúc 7/5/2016 11:11 Bạn xem lại yêu cầu kỹ thuật của vật liệu để đắp dùng cho dự án ( về giới hạn ch ...

trong báo cáo KTKT có nói là mua đất đủ tiêu chuẩn nhưng ko nói rõ

www.xaydung360.vn XÂY TÂM, DỰNG TẦM CHUYÊN NGHIỆP

Phần mềm lập dự toán excel không cần cài đặt

Trả lời Hay Dở

Dùng đạo cụ Báo cáo

7#

Cuôi sỏi lẫn tảng kết cấu chặt là đất gì năm 2024
dinhmanhbk08 Đăng lúc 7/5/2016 15:02|Chỉ xem của tác giả

HƯỚNG DẪN LẬP DỰ TOÁN XÂY DỰNG: CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO bằng sơ đồ tư duy.

Vậy thì bạn xem trong báo cáo KTKT của bạn đang áp dụng những tiểu chuẩn nào.Mở tiêu chuẩn ra tìm đến mục vật liệu đất đắp nền đường sẽ có các chỉ tiêu yêu cầu nhé!

PHỤ LỤC 14 BẢNG PHÂN CẤP ĐỊA CHẤT THEO YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG CHO CÔNG TÁC ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH

TT Cấp I II III 1 Cấu tạo địa chất - Sản trạng nằm ngang hoặc rất thoải (≤10 độ). - Địa tầng đã được nghiên cứu kỹ. - Tầng đánh dấu rõ ràng. - Nham thạch ổn định. - Có thể gặp đá phún xuất. - Uốn nếp đứt gãy thể hiện rõ địa tầng phức tạp, ít được nghiên cứu. - Tầng đánh dấu thể hiện không rõ ràng. - Thạch học và nham thạch tương đối không bền vững. - Có đá macma nhưng phân bố hẹp. - Uốn nếp phức tạp nhiều đứt gẫy. - Đá mácma biến chất phát triển mạnh phân bố không rộng rãi. - Địa tầng phức tạp và ít được nghiên cứu. - Nham thạch đổi nhiều thạch học đa dạng. 2 Địa hình địa mạo - Các dạng địa hình bào mòn bóc trụi. - Xâm thực bồi đắp dễ nhận biết - Dạng địa hình xâm thực bồi đắp. - Có nhiều thềm nhưng thể hiện không rõ, hiện tượng địa chất vật lý mới phát triển phân bố không rộng. - Các dạng địa mạo khó nhận biết. - Các hiện tượng địa vật lý Karst, trượt lở, phát triển rộng và nghiêm trọng. 3 Địa chất vật lý - Các hiện tượng địa chất vật lý không có ảnh hưởng. - Quy mô nhỏ hẹp. - Hiện tượng địa chất vật lý phát triển mạnh nhưng không rõ ràng - Các hiện tượng địa chất vật lý phát triển mạnh. - Quy mô lớn và phức tạp. 4 Địa chất - Nước trong tầng là ưu thế ổn định theo bề dày và diện phân bố. - Nước dưới đất nằm trong các lớp đồng nhất về nham tính. - Thành phần hoá học của nước dưới đất khá đồng nhất. - Tầng chứa nước dạng vữa chiếm ưu thế và không ổn định cả chiều rộng lẫn chiều dày. - Nước dưới đất nằm trong khối đá kết tinh, đồng nhất, trong đá gốc có nham thay đổi và trong hình nón bồi tích. - Quan hệ địa chất thuỷ văn giữa các vùng chứa nước với nhau và quan hệ giữa các tầng chứa nước và nước tràn mặt phức tạp. - Thành phần hoá học biến đổi nhiều. 5 Mức độ lộ của đá gốc - Đá gốc lộ nhiều cá biệt mới có chỗ bị phủ mà phải đào hố thăm dò. - Đá gốc ít lộ chỉ gặp ở dạng địa hình đặc biệt (bờ sông, suối, vách núi) phải đào hố thăm dò. - Đá gốc ít lộ hầu hết bị che phủ, phải đào hố rãnh, dọn sạch mới nghiên cứu được. 6 Điềukiệngiaothông - Địa hình ít bị phân cắt đồi núi thấp, giao thông thuận tiện. - Địa hình phân cắt đồi núi cao, giao thông ít thuận tiện. - Địa hình phân cắt nhiều 50% diện tích khảo sát là rừng rậm, đầm lầy. - Giao thông khó khăn.

Bảng quy định số điểm cho mỗi yếu tố ảnh hưởng

TT

Yếu tố ảnh hưởng

ĐVT

Cấp phức tạp địa chất công trình

I

II

III

1

Cấu tạo địa chất

điểm

1

2

3

2

Địa hình địa mạo

điểm

1

2

3

3

Địa chất vật lý

điểm

1

2

3

4

Địa chất thuỷ văn

điểm

1

2

3

5

Mức độ lộ của đá gốc

điểm

1

2

3

6

Giao thông trong vùng

điểm

1

2

3

Bảng quy định cấp phức tạp địa chất cho mỗi vùng khảo sát

TT

Cấp phức tạp

ĐVT

Tổng số điểm

1 Cấp I điểm 9 2 Cấp II điểm 10 - 14 3 Cấp III điểm 15 - 18

Phần 2 ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN KHẢO SÁT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

Tên chương

Chạm link để mở

Chương 1: Mã AA 👉 Công tác chuẩn bị mặt bằng xây dựng Chương 2: Mã AB 👉 Công tác thi công đất, đá, cát Chương 3: Mã AC 👉 Công tác thi công cọc Chương 4: Mã AD 👉 Công tác thi công đường Chương 5: Mã AE 👉 Công tác xây gạch, đá Chương 6: Mã AF 👉 Công tác thi công kết cấu bê tông Chương 7: Mã AG 👉 Công tác bê tông đúc sẵn Chương 8: Mã AH 👉 Công tác gia công, lắp dựng cấu kiện gỗ Chương 9: Mã AI 👉 Công tác gia công, lắp dựng cấu kiện sắt thép Chương 10: Mã AK 👉 Công tác hoàn thiện Chương 11: Mã AL 👉 Các công tác khác Chương 12: Mã AM 👉 Công tác bốc xếp, vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng Chương 13: Mã AN 👉 Công tác xây dựng sử dụng tro xỉ nhiệt điện