Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 15/10/2022
Xem lịch âm hôm nay ngày 15/6/2022 dương lịch. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, Thứ Tư ngày 15 tháng 6 năm 2022 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN. Lịch vạn niên hôm nay 15/6/2022 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo. Lưu ý: Các thông tin bài viết mang tính tham khảo giải trí. Thông tin chung về Lịch âm hôm nay 15/6: Dương lịch là: Ngày 15 tháng 6 năm 2022 (Thứ Tư) Âm lịch là: Ngày 17 tháng 5 năm 2022 - Tức Là Kỷ Hợi, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Dần. Nhằm ngày: Hắc Đạo Chu Tước Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) Giờ Hắc Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h) Tiết Khí: Mang chủng Tuổi xung - hợp: Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Dần. Tam hợp: Mùi, Mão Tuổi xung ngày: Đinh Tị, Tân Tị Tuổi xung tháng: Mậu Tý, Canh Tý Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 15/6/2022: GIỜ XUẤT HÀNH - LÝ THUẦN PHONG: Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 15/6/2022 Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ. Hợp - Xung: Tam hợp: Mùi, Mão Lục hợp: Dần Tương hình: Hợi Tương hại: Thân Tương xung: Tỵ Ngày Kỷ Hợi - Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Âm Thổ khắc Âm Thủy: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn. Sao tốt - Sao xấu của ngày hôm nay âm lịch 15/6/2022 Sao tốt Ngũ phú*: Tốt mọi việc Phúc sinh: Tốt mọi việc Thiên đức*: Tốt mọi việc Sao xấu Kiếp sát*: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng Chu tước: Kỵ nhập trạch, khai trương Không phòng: Kỵ giá thú Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc Việc NÊN hay KHÔNG NÊN làm ngày 15/6/2022 Nên: Vạn sự tốt lành, tốt nhất cho việc hôn nhân, kinh doanh, buôn bán, khai trương, xuất hành, may áo, làm việc thiện, xây cất, chôn cất, làm thủy lợi, chặt cỏ phá đất. Không nên: Sao Bích toàn kiết, không kiêng kỵ việc gì. XUẤT HÀNH - KHỔNG MINH: Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 15/6/2022 Ngày xuất hành: Thiên Đạo - Xuất hành, cầu tài hay gặp trắc trở. Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông bắc - Tài thần: Nam - Hạc thần: Tại Thiên >>> Thông tin bài viết mang tính tham khảo giải trí.
Tuổi hợp ngày: Tỵ, Dậu Tuổi khắc với ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Liễu thổ chươngLiễu tinh chiếu rọi lặn nguy nanHao tài tốn sức lại bị thươngHơn hết thì chăm hướng thiện Lo sao bản mệnh được an khang
Việc nên làm Việc kiêng kị
Tốt cho các việc rời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc. Xấu cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thổ.
Người sinh vào trực này thông minh, kín đáo. Khéo léo giao thiệp người ngoài quý mến.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Thiên đức hợp* - Nguyệt Đức Hợp* - Thiên Quý * - Phúc Sinh - Hoạt Diệu - Mẫu Thương * Thiên Cương * - Tiểu Hồng Sa* - Tiểu Hao - Nguyệt Hư - Nguyệt Sát - Thần Cách - Tứ Thời Đại Mộ - Ly Sào
Việc nên làm Việc kiêng kị
Kiện tụng, tranh chấp Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Tây Nam
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
01h-03h và 13h-15h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
03h-05h và 15h-17h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
05h-07h và 17h-19h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
07h-09h và 19h-21h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
09h-11h và 21h-23h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Lịch âm dương Tiết Hàn lộ - Mùa Thu - Ngày Hắc đạo Nguyên vũ
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Sao Liễu vào ngày Dần, Tuất kỵ xây cất và chôn cất.
Sao xấu: Thiên cương*: Xấu mọi việcTiểu hồng sa: Xấu mọi việcTiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tàiNguyệt hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàngThần cách: Kỵ tế tựTứ thời đại mộ: Kỵ an tángCửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵLy Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
|