Chuỗi phản ứng chương 2 hóa học lop11
BÀI TẬP VỀ NITƠ VÀ PHOTPHO 1. 2 2 2 3 4 2 4NO O H O HNO 2. 3 2 3 4 5 3 2 3 5HNO P H O H PO NO 3. 3 4 3 4 2 2 3 2 ( ) 3Ca H PO Ca PO H 4. 3 4 2 2 4 4 2 4 2 ( ) 2 2 ( )Ca PO H SO CaSO Ca H PO Hoặc 3 4 2 3 4 2 4 2 ( ) 4 3 ( )Ca PO H PO Ca H PO 5. 4 3 2 4 4 2 4 3 2 ( ) ( ) 2 o t NH NO H SO d NH SO HNO 6. 200 4 3 2 2 2 2 2 4 o C NH NO N O H O 7. 4 3 3 3 2 o t NH NO NaOH NaNO NH H O 8. 850 3 2 2 , 4 5 4 6 o o C Pt t NH O NO H O 9. 3 2 2 2 4 3 2 6NH O N H O 10. 3000 2 2 2 o C N O NO 11. 2 2 2 2NO O NO 12. 2 2 3 3 2NO H O HNO NO Hoặc 2 2 2 3 4 2 4NO O H O HNO 13. 3 3 2 2 3 10 36 10 3 18Al HNO Al NO N H O 14. 400 2 2 3 2 o C Fe N H NH 15. 3 2 2 2 4 3 2 6NH O N H O 16. 850 3 2 2 4 5 4 6 o C Pt NH O NO H O 17. 3 2 4 NH H O NH OH 18. 4 3 2 o t NH OH NH H O 19. 4 4 2 NH OH HCl NH Cl H O 20. 4 3 2 o t NH Cl NaOH NaCl NH H O 21. 3 3 4 3 NH HNO NH NO 22. 350 4 3 2 2 2 1 2 2 o C NH NO N O H O 23. 200 4 3 2 2 2 o C NH NO N O H O 24. 3000 2 2 2 o C N O NO 25. 2 2 2 2NO O NO 26. 2 2 3 3 2NO H O HNO NO 27. 3 3 2 2 2 4 ( ) 2 dd Cu HNO Cu NO NO H O Hoặc 3 3 3 2 2 6 ( ) 3 3Al HNO Al NO NO H O 28. 3 2 3 2 2 2 ( ) ( ) 2HNO Cu OH Cu NO H O 29. 3 2 2 3 ( ) 2 ( ) 2Cu NO KOH Cu OH KNO 30. 3 2 2 1 2 o t KNO KNO O 31. 2 3 2 2 2 2NO KOH KNO KNO H O . BÀI TẬP VỀ NITƠ VÀ PHOTPHO 1. 2 2 2 3 4 2 4NO O H O HNO 2. 3 2 3 4 5 3 2 3 5HNO P H O H PO NO - Xem thêm - Xem thêm: Bài Tập Chuỗi Phản Ứng - Nito Và Photpho pot, Bài Tập Chuỗi Phản Ứng - Nito Và Photpho pot, Với Bài tập chuỗi phản ứng hóa học hợp chất vô cơ và cách giải môn Hóa học lớp 9 sẽ giúp học sinh nắm vững lý thuyết, biết phương pháp giải các dạng bài tập từ đó có kế hoạch ôn tập hiệu quả để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Hóa học 9.
Dạng bài này gồm một chuỗi các phản ứng hóa học nên yêu cầu học sinh phải nắm chắc sơ đồ, cũng như mối liên hệ giữa các hợp chất vô cơ, cụ thể: a/ Sơ đồ các loại hợp chất vô cơ: b/ Sơ đồ mối liên hệ giữa các chất vô cơ: Các bước hoàn thành chuỗi phản ứng: - Bước 1: Xác định chính xác các chất trong chuỗi (nếu chuỗi phản ứng hóa học ẩn chất). - Bước 2: Viết phương trình phản ứng hóa học. II. Ví dụ minh họa Ví dụ 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: SO2 → SO3 → H2SO4 → ZnSO4 → Zn(OH)2 → ZnO Lời giải:
Ví dụ 2: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau và viết phương trình phản ứng hóa học: Ca A BCLời giải: Các chất A, B, C lần lượt là : Ca CaOCa(OH)2 CaCO3Các phương trình phản ứng hóa học: (1) 2Ca + O2 2CaO(2) CaO + H2O → Ca(OH)2 (3) Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 ↓ + H2O III. Bài tập tự luyện Bài 1: Viết phương trình phản ứng hóa học cho chuỗi phản ứng trên. Lời giải: (1) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 → 3BaSO4 ↓ + 2FeCl3 (2) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 ↓ + 3NaCl (3) Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 2Fe(OH)3 ↓ + 3Na2SO4 (4) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O (5) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O(6) Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O Bài 2: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaCl → NaOH → NaHCO3 Lời giải:
Bài 3: Viết phương trình phản ứng hóa học cho chuỗi phản ứng sau: MgCO3 → MgSO4 → MgCl2 → Mg(OH)2 → MgO → MgSO4. Lời giải: (1) MgCO3 + H2SO4 → MgSO4 + CO2 + H2O (2) MgSO4 + BaCl2 → MgCl2 + BaSO4↓ (3) MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 ↓ + 2NaCl (4) Mg(OH)2 MgO + H2O(5) MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O Bài 4: Cu CuO Cu(NO3)2 CuO Cu(OH)2 Viết phương trình phản ứng hóa học cho chuỗi phản ứng trên. Lời giải: (1) Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O (2) CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O (3) 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2(4) Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3 Bài 5: FeS2 + O2 A + BA + O2 CC + D → Axit E E + Cu → F + A + D A + D → Axit G Xác định A, B, C, D, E, F, G và hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học trên. Lời giải: (1) 4FeS2 + 11O2 8SO2 + 2Fe2O3(2) 2SO2 + O2 2SO3(3) SO3 + H2O → H2SO4 (4) 2H2SO4 + Cu → CuSO4 + SO2 + 2H2O (5) SO2 + H2O → H2SO3 A: SO2 B: Fe2O3 C: SO3 D: H2O E: H2SO4 F: CuSO4 G: H2SO3 Bài 6: ? + ? → CaCO3 ↓ + ? Al2O3 + H2SO4 → ? + ? NaCl + ? → ? + ? + NaOH KHCO3 + Ca(OH)2 → ? + ? + ? Lời giải: (1) Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + 2NaOH (2) Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O (3) 2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2 + Cl2(4) 2KHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + K2CO3 + 2H2O Bài 7: Viết phương trình phản ứng hóa học cho chuối phản ứng sau: Al → Al2O3 → NaAlO2 →Al(OH)3 → Al2(SO4)3 → AlCl3→ Al(NO3)3 Lời giải:
Bài 8: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: MnO2 Cl2 HCl X FeCl2 + FeCl3Lời giải:
(2) Cl2 + H2 2HCl(k)(3) HCl (k) + H2O → dd HCl (4) 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O B: H2 C: Fe3O4 X: HCl Bài 9: Thay các chữ cái bằng các công thức hóa học thích hợp và hoàn thành các phản ứng sau: A + H2SO4 → B + SO2 + H2O B + NaOH → C + Na2SO4 C → D + H2O D + H2 → A + H2O A + E → Cu(NO3)2 + Ag Lời giải: A: Cu B: CuSO4 C: Cu(OH)2 D: CuO E: AgNO3 Phương trình phản ứng hóa học: Cu + 2H2SO4 → CuSO4+ SO2 + 2H2O CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4 Cu(OH)2 CuO + H2OCuO + H2 Cu + H2OCu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag Bài 10: Bổ túc và hoàn thành phương trình phản ứng: A → B + CO2 B + H2O → C C + CO2 → A + H2O A + H2O + CO2 → D D A + H2O + CO2Lời giải: A: CaCO3 B: CaO C: Ca(OH)2 D: Ca(HCO3)2 Phương trình phản ứng hóa học: CaCO3 CaO + CO2CaO + H2O → Ca(OH)2 Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O CaCO3+ H2O + CO2 → Ca(HCO3)2 Ca(HCO3)2 CaCO3 + H2O + CO2Xem thêm các dạng bài tập Hóa học lớp 9 có đáp án, hay khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Hóa học 9 hay khác:
Săn SALE shopee tháng 11:
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85 Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Hóa học lớp 9 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Hóa học 9. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |