Cho các số thực ab giá trị của biểu thức

Lời giải của GV Vungoi.vn

Ta có:

\[\begin{array}{l}\,\,\,\,\,\,\log _{\sqrt a }^2b + {\log _b}c.{\log _b}\left[ {\dfrac{{{c^2}}}{b}} \right] + 9{\log _a}c = 4{\log _a}b\\ \Leftrightarrow 4\log _a^2b + {\log _b}c.\left[ {2{{\log }_b}c - 1} \right] + 9{\log _a}c = 4{\log _a}b\\ \Leftrightarrow 4\log _a^2b + 2\log _b^2c - {\log _b}c + 9{\log _a}b.{\log _b}c = 4{\log _a}b\,\,\left[ * \right]\end{array}\]

Đặt \[x = {\log _a}b,\,\,y = {\log _b}c\] ta có: \[\left\{ \begin{array}{l}x = {\log _a}b > {\log _a}1 = 0\\y = {\log _b}c > {\log _b}1 = 0\end{array} \right.\,\,\left[ {do\,\,a,b,c > 1} \right]\].

Khi đó phương trình [*] trở thành:

\[\begin{array}{l}\,\,\,\,\,\,4{x^2} + 2{y^2} - y + 9xy = 4x\\ \Leftrightarrow 4{x^2} + xy + 8xy + 2{y^2} - y - 4x = 0\\ \Leftrightarrow x\left[ {4x + y} \right] + 2y\left[ {4x + y} \right] - \left[ {4x + y} \right] = 0\\ \Leftrightarrow \left[ {4x + y} \right]\left[ {x + 2y - 1} \right] = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}4x + y = 0\\x + 2y - 1 = 0\end{array} \right.\end{array}\]

TH1: \[y =  - 4x\] loại do \[x,\,\,y > 0\].

TH2: \[x + 2y - 1 = 0 \Leftrightarrow x + 2y = 1\], khi đó ta có: \[{\log _a}b + {\log _b}{c^2} = x + 2y = 1\].

Trang chủ

Sách ID

Khóa học miễn phí

Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Cho các số thực a và b thỏa mãn a + b +ab = 8. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức \[a^2+b^2\] .

Các câu hỏi tương tự

Cho các số thực a, b. Giá trị của biểu thức A = log 2 1 2 a + log 2 1 2 b  bằng giá trị của biểu thức nào trong các biểu thức sau đây?

A. a+b

B. ab

C. -ab

D. -a-b

Các câu hỏi tương tự

Cho các số thực a. Giá trị của biểu thức A = log 2 1 2 a + log 2 1 2 b bằng giá trị của biểu thức nào trong các biểu thức sau đây?

A. −a−b

B. −ab

C. a +b

D. ab

Cho a,b,c là các số thực dương khi đó giá trị lớn nhất của biểu thức

gần với giá trị nào nhất trong các đáp án sau:

A. 4,65

B. 4,66

C. 4,67

D. 4,64

Cho a,b,c là các số thực dương khi đó giá trị lớn nhất của biểu thức

  gần với giá trị nào nhất trong các đáp án sau:

A. 4,65      

B. 4,66

C. 4,67

D. 4,64

Cho ∫ 0 1 1 [ x + 3 ] [ x + 1 ] 3 d x   =   a - b  với a,b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức a b + b a  bằng

A. 17.

B. 57.

C. 145.

D. 32.

Cho a, b, c, d, e, f là các số thực thỏa mãn 

[ d - 1 ] 2 + e - 2 2 + f - 3 2 = 1 a + 3 2 + b - 2 2 + c 2 = 9

Gọi giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức F = a - d 2 + b - e 2 + c - f 2  lần lượt là M, m

Khi đó, M - m bằng:

A. 10

B.  10

C. 8

D. 2 2

Tính giá trị bằng số của biểu thức log a 2 a [a > 0; a ≠ 1]

A. 2              B. -2

C. 1/2              D. -1/2

Tính giá trị bằng số của biểu thức log a 2 a [a > 0; a ≠ 1]

A. 2              B. -2

C. 1/2              D. -1/2

Cho các số thực \[a,b > 1\] thỏa mãn \[{a^{{{\log }_b}a}} + 16{b^{{{\log }_a}\left[ {\frac{{{b^8}}}{{{a^3}}}} \right]}} = 12{b^2}.\] Giá trị của biểu thức \[P = {a^3} + {b^3}\] là


A.

B.

C.

D.

Cho các số thực \[a,b\] thỏa mãn \[1 < a < b\] và \[{\log _a}b + {\log _b}{a^2} = 3.\] Tính giá trị của biểu thức\[T = {\log _{ab}}\dfrac{{{a^2} + b}}{2}\]


A.

B.

C.

D.

Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.

Video liên quan

Chủ Đề