Cho 5 6 gam fe tác dụng với dung dịch h2so4 thu được thể tích khí h2 (ở đktc) là

Các dung dịch đều làm quỳ tím chuyển đỏ là

Để an toàn khi pha loãng H2SO4 đặc cần thực hiện theo cách:

Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là

Để nhận biết dung dịch H2SO4, người ta thường dùng

Dung dịch HCl không tác dụng với chất nào sau đây?

Trong công nghiệp, sản xuất axitsunfuric qua mấy công đoạn

Công thức hóa học của axit sunfuric là:

Khả năng tan của H2SO4 trong nước là

Chất tác dụng được với dung dịch axit HCl là

Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là:

Axit clohiđric có công thức hóa học là:

Để phân biệt ba dung dịch HCl, H2SO4, HNO3 , nên dùng

Dãy các oxit nào dưới đây tác dụng được với H2SO4 loãng?

Chất nào có thể dùng để nhận biết axit sunfuric và muối sunfat ?

Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí:

Cho 0,1mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là:

ADSENSE/

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC

  • Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều HĐHH tăng dần?
  • Kim Loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
  • Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống?
  • Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở điều kiện thường là
  • UREKA_VIDEO-IN_IMAGE

  • Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ?
  • Trong nhóm các oxit: CO2, NO2 , CaO, FeO, Fe2O3, SO2 có
  • Dãy các phi kim tác dụng với H2 tạo thành hợp chất khí là
  • Không sử dụng dây điện trần trong sinh hoạt vì
  • Cho 5,4 gam Al tác dụng hoàn toàn với dd HCl dư. Thể tích khí H2. Thu được ở ĐKTC là
  • Cho AgNO3 tác dụng với HCl sản phẩm của phản ứng có
  • Đốt 3,2 gam lưu huỳnh trong bình kín chứa 2,4 gam oxy. Khối lượng của SO2 thu được là
  • Thí nghiệm nào sau đây xảy ra phản ứng?
  • Oxit nào bên dưới đây là oxit axit ?
  • Chất không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là
  • Công thức hóa học của sắt [III] hiđroxit là công thức nào sau đây?
  • Canxi oxit được dùng để làm khô chất khí nào dưới đây ?
  • Cho các phát biểu sau:[a] Nhỏ dung dịch HCl vào CaCO3 có bọt khí thoát ra.
  • Khí SO2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
  • Chất nào dùng làm thuốc thử để phân biệt hai dung dịch axit clohiđric và axit sunfuric ?
  • Dãy kim loại nào đều phản ứng với dung dịch CuSO4 ?
  • Để bảo quản kim loại Na trong phòng thí nghiệm, người ra thường ngâm Na trong chất nào dưới đây?
  • Cặp kim loại nào đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường ?
  • Trong đời sống, các vật dụng làm bằng nhôm tương đối bền là do :
  • Hoà tan hoàn toàn 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng. Thể tích khí H2 [đơn vị thể tích lít] thu được ở đktc là:
  • Khí CO2 làm đục dung dịch nào sau đây?
  • Chất nào sau đây có thể dùng làm thuốc thử dể phân biệt axit clohyđricvà axit sunfuric
  • Đồng [II] oxit [CuO] tác dụng được với:
  • Những bazơ nào sau đây vừa tác dụng được với axit, vừa bị nhiệt phân huỷ?
  • Để điều chế NaOH trong công nghiệp cần điện phân hợp chất nào sau đây?
  • Một trong những thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch muối Na2CO3 và Na2SO4?

Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thể tích khí thoát ra ở đktc là:

A. 1,12 lít

B. 5,6 lít

C. 2,24 lít

Đáp án chính xác

D. 3,36 lít

Xem lời giải

Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thể tích khí thoát ra ở đktc là:

A. 1,12 lít

B. 5,6 lít

C. 2,24 lít

D. 3,36 lít

Các câu hỏi tương tự

Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng, dư.

Thể tích khí hiđro [đktc] được giải phóng sau phản ứng là

A. 4,48 lít.     B. 2,24 lít

C. 6,72 lít.     D. 67,2 lít.

Hòa tan m gam Fe trong dung dịch H2SO4 loãng thì sinh ra 3,36 lít khí [đktc]. Nếu cho m gam Fe tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, dư thì thu được V lít khí SO2 [đktc]. Giá trị của V là

A. 10,08.

B. 5,04.

C. 3,36.

C. 3,36.

Hòa tan m gam Fe trong dung dịch H 2 S O 4 loãng thì sinh ra 3,36 lít khí [đktc]. Nếu cho m gam sắt này vào dung dịch  H 2 S O 4  đặc, nóng thì thể tích khí [đktc] sinh ra bằng

A. 2,24 lít

B. 5,04 lít

Cho 11,3 gam hỗn hợp gồm Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thấy thoát ra 2,24 lít khí H2 [đktc] và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:

A. 11,3 gam

B. 2,4 gam

C. 6,4 gam

D. 8,9 gam

Nung m gam hỗn hợp X gồm bột sắt và lưu huỳnh thu được hỗn hợp Y gồm FeS, Fe, S. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thấy thoát ra 2,8 lít hỗn hợp khí [ở đktc]. Cho phần 2 tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng thấy thoát ra 16,464 lít khí chỉ có NO2 [ở đktc, sản phẩm khử duy nhất]. Giá trị m là

Cho 15,8g KMn O 4 tác dụng hết với dung dịch HCl đậm đặc. Giả sử hiệu suất phản ứng là 100% thì thể tích [đktc] khí  Cl 2  thu được là

A. 5,6 lít    B. 0,56 lít

C. 2,8 lít    D. 0,28 lít

Video liên quan

Chủ Đề