Correspondence nghĩa là gì

  • Home
  • Từ khóa kinh tế
  • Correspondence

Thông tin thuật ngữ

   
Tiếng Anh Correspondence
Tiếng Việt Thư Từ Liên Lạc; Quan Hệ Thư Từ, [Law] Công Văn [Luật]
Chủ đề Kinh tế

Định nghĩa – Khái niệm

Correspondence là gì?

  • Correspondence là Thư Từ Liên Lạc; Quan Hệ Thư Từ, [Law] Công Văn [Luật].
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự – liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Correspondence

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Correspondence là gì? [hay Thư Từ Liên Lạc; Quan Hệ Thư Từ, [Law] Công Văn [Luật] nghĩa là gì?] Định nghĩa Correspondence là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Correspondence / Thư Từ Liên Lạc; Quan Hệ Thư Từ, [Law] Công Văn [Luật]. Truy cập Chuyên mục từ điển kinh của Tratu.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Thông tin thuật ngữ

    Định nghĩa - Khái niệm

    Correspondence tiếng Anh là gì?

    Correspondence tiếng Anh có nghĩa là Thư tín liên lạc

    • Correspondence tiếng Anh có nghĩa là Thư tín liên lạc
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Hành chính.

    Thư tín liên lạc Tiếng Anh là gì?

    Thư tín liên lạc Tiếng Anh có nghĩa là Correspondence tiếng Anh.

    Ý nghĩa - Giải thích

    Correspondence tiếng Anh nghĩa là Thư tín liên lạc.

    Đây là cách dùng Correspondence tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Hành chính Correspondence tiếng Anh là gì? [hay giải thích Thư tín liên lạc nghĩa là gì?] . Định nghĩa Correspondence tiếng Anh là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Correspondence tiếng Anh / Thư tín liên lạc. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?

    Thông tin thuật ngữ

    Định nghĩa - Khái niệm

    Correspondence là gì?

    Correspondence có nghĩa là thư tín

    • Correspondence có nghĩa là thư tín
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Quản trị kinh doanh.

    thư tín Tiếng Anh là gì?

    thư tín Tiếng Anh có nghĩa là Correspondence.

    Ý nghĩa - Giải thích

    Correspondence nghĩa là thư tín.

    Đây là cách dùng Correspondence. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Quản trị kinh doanh Correspondence là gì? [hay giải thích thư tín nghĩa là gì?] . Định nghĩa Correspondence là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Correspondence / thư tín. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?

    English to Vietnamese

    Search Query: correspondence


    English Vietnamese

    correspondence

    * danh từ
    - sự xứng nhau, sự tương ứng; sự phù hợp
    - thư từ; quan hệ thư từ
    =to be in [to have] correspondence with someone+ trao đổi thư từ với ai, liên lạc bằng thư từ với ai
    =to do [to attend to] the correspondence+ viết thư
    =correspondence clerk+ người giữ việc giao thiệp bằng thư từ, người thư ký
    =correspondence class+ lớp học bằng thư, lớp hàm thụ


    English Vietnamese

    correspondence

    liên hệ ; thư tín ; thư từ ; thư ; tương quan ;

    correspondence

    liên hệ ; thư tín ; thư ; tương quan ;


    English English

    correspondence; agreement

    compatibility of observations

    correspondence; commensurateness; proportionateness

    the relation of corresponding in degree or size or amount

    correspondence; balance; symmetricalness; symmetry

    [mathematics] an attribute of a shape or relation; exact reflection of form on opposite sides of a dividing line or plane

    correspondence; parallelism

    similarity by virtue of corresponding


    English Vietnamese

    correspondence

    * danh từ
    - sự xứng nhau, sự tương ứng; sự phù hợp
    - thư từ; quan hệ thư từ
    =to be in [to have] correspondence with someone+ trao đổi thư từ với ai, liên lạc bằng thư từ với ai
    =to do [to attend to] the correspondence+ viết thư
    =correspondence clerk+ người giữ việc giao thiệp bằng thư từ, người thư ký
    =correspondence class+ lớp học bằng thư, lớp hàm thụ

    correspondent

    * danh từ
    - thông tín viên, phóng viên [báo chí]
    =war correspondent+ phóng viên mặt trận
    - người viết thư; người thường xuyên trao đổi thư từ, công ty thường xuyên trao đổi thư từ [với một người hoặc công ty ở nước ngoài]
    * tính từ
    - [+ to, with] xứng với, tương ứng với, ; phù hợp với, đúng với
    =to be correspondent to [with] something+ xứng với vật gì; phù hợp với vật gì, đúng với vật gì

    corresponding

    * tính từ
    - tương ứng; đúng với
    =corresponding to the original+ đúng với nguyên bản
    - trao đổi thư từ, thông tin
    =corresponding member of a society+ hội viên thông tin của một hội
    =corresponding member of an academy+ viện sĩ thông tấn của một viện hàn lâm
    !corresponding angles
    - [toán học] góc đồng vị

    correspondence principle

    - [Tech] nguyên lý tương ứng

    correspondence quality

    - [Tech] phẩm chất tương ứng

    correspondently

    - xem correspondent

    English Word Index:
    A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

    Vietnamese Word Index:
    A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

    Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:

    Chủ Đề