Nón quai thao tiếng anh là gì

  • Từ Điển
  • Từ Điển Việt - Anh

Từ “nón quai thao” trong Tiếng Anh nghĩa là gì? Bạn đang cần tra cứu nghĩa của từ “nón quai thao” trong Từ Điển Việt - Anh cùng với các mẫu câu tiêu biểu có chứa từ “nón quai thao” như thế nào. Tất cả sẽ có trong nội dung bài viết này.

Nghĩa của từ nón quai thao trong Tiếng Anh

@nón quai thao
- [cũ] Flat palm hat with fringes

Các từ liên quan khác

  • nón lông
  • nón mê
  • nón thúng
  • nón tu lờ
  • nóng
  • nóng bỏng
  • nóng bức
  • nóng chảy
  • nóng giận
  • nóng gáy

Đặt câu với từ nón quai thao

Danh sách các mẫu câu có từ nón quai thao trong bộ

Từ Điển Việt - Anh

đang được chúng tôi tổng hợp, cập nhật và sẽ gửi tới tới các bạn sớm nhất.

nón quai thao

[cg. nón ba tầm], nón ngày xưa của phụ nữ đồng bằng Bắc Bộ Việt Nam làm bằng lá gồi, hình bánh xe, đỉnh bằng, đường kính 70 - 80 cm, vành cao 10 - 12 cm. Mặt dưới là những vòng tre chuốt nhỏ, khâu bằng chỉ tơ, đan chéo sợi, trang trí các hình bướm, hoa bằng chỉ nhiều màu; ở giữa có gắn một ống tròn cao khoảng 6 cm bằng mảnh nan tre đan gọi là khua nón, khi đội úp khít vào đầu hoặc vào vành khăn để giữ cho nón đỡ chênh vênh. Có một mảnh gương tròn nhỏ gắn ở giữa khua nón giúp người đội sửa lại vành khăn mái tóc một cách kín đáo. Quai nón làm bằng dây thao đen 1 - 3 dây chập lại, buông võng xuống đến thắt lưng; có khi quai nón là một dải vải, lụa dài. Hai đầu quai nón, mỗi bên có 5 - 10 nhóm tua nhỏ, dài 25 - 30 cm. Khi đội, dùng ngón tay giữ quai nón ở trước ngực cho nón khỏi ngật ngưỡng. Khi không đội thì quàng quai nón lên vai, đeo nón bên cạnh sườn, hoặc đạt vành nón vào vai.

Nón quai thao
Liền chị quan họ Bắc Ninh với nón quai thao

- Cg. Nón thúng quai thao. Nón của phụ nữ thời trước, phẳng, rộng, thành cao, quai dài có tua.

nd. Nón dùng cho phụ nữ thời xưa, mặt bằng, vành rộng, thành cao, quai có rũ tua.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nón quai thao", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nón quai thao, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nón quai thao trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Những người tu hành với râu quai nón và mũ trùm đầu tràn ngập đường phố.

Crowds of men with beards and skullcaps were swarming the streets.

2. Quai bị.

The mumps.

3. Người đàn ông râu quai nón của súng lục ổ quay nứt và tìm kiếm kính ở mặt sau của phòng khách đóng vai chính và đã đập vỡ và leng keng xuống.

The bearded man's revolver cracked and the looking- glass at the back of the parlour starred and came smashing and tinkling down.

4. Cái quai đã bị đứt.

The strap's busted.

5. Và bây giờ bạn có thể tưởng tượng và thời điểm đó -- quên tấm hình này đi, và tưởng tượng gã đàn ông này với bộ râu quai nón và bộ tóc đỏ bù xù.

Now you've got to imagine at the moment -- forget this photo, imagine this guy with this long ginger beard and this shock of red hair.

6. Hình nón.

Conical.

7. Dỡ nón ra.

Take off your hat.

8. Tháp hình nón

Conical tower

9. Tên nón wả dứa!

Bowler Hat Guy.

10. Bệnh quai bị có nguy hiểm không?

Are the mumps serious?

11. "Ai phải đội nón?"

Who gets to wear a hat?

12. Hình nón Apollonia kìa.

An Apollonian cone.

13. MMR [ sởi , quai bị , ru-bê-la ]

MMR [ measles , mumps , rubella ]

14. Đó không phải nón tôi.

That wasn't my hat.

15. Ngài Godfrey, nón của ngài.

Sir Godfrey, your hat.

16. To cao, áo khoác dài, đi giày quai?

Yay big, trench coat, sensible shoes?

17. Harry, tránh khỏi cái nón.

Harry, get off the hat!

18. Nón của họ cần phải bẻ lên đằng trước và đằng sau như một cái nón nỉ.

Their hats should be creased fore and aft like a fedora.

19. Với quai bị ta sẽ cần 1- 1/ 5.

For the mumps, right?, we need one over one- fifth.

20. Răng nó có hình nón và thẳng.

Its teeth were straight and conical.

21. lần trước, Sara đã bị hắn đánh vỡ quai hàm.

Last time, Sara had a broken jaw.

22. Đội chiếc nón màu nâu cũ kỹ .

She put on her old brown hat .

23. Trừ khi bạn là chim cánh cụt quai mũ [ chinstrap penguin ].

Unless you're a chinstrap penguin.

24. Ý anh là, không ban sởi hay quai bị hay đậu mùa.

I mean, no measles or mumps or chickenpox.

25. Luôn luôn tách kem cắt quai hàm cho hoàn thành sạch lên

Always skim cut the jaws for complete clean up

Chủ Đề