Muối tạo bởi axit mạnh với bazơ mạnhKhông thuỷ phânpH = 7
Muối tạo bởi axit mạnh với bazơ yếuCó thuỷ phân (Cation kim loại bị thuỷ phân, tạo mt axit) pH < 7
Muối tạo bởi axit yếu với bazơ mạnhCó thuỷ phân ( Anion gốc axit bị thuỷ phân, tạo mt bazơ) pH > 7
Muối tạo bởi axit yếu với bazơ yếuCó thuỷ phân (Cả cation kim loại và anion gốc axit đều bị thuỷ phân)Tuỳ vào Ka, Kb quá trình thuỷ phân nào chiếm ưu thế, sẽ cho môi trường axit hoặc bazơ.
So sánh giá trị Ka, Kb Môi trường của dd (NH4)2CO3.
Nâng cao VD4: dd 1 ( dd NaHCO3); dd 2 ( dd NaH2PO4 ); dd 3 ( dd Na2HPO4 ). Hãy xét môi trường của 3 dung dịch này ?
Biết: H2CO3 có Ka1 = 4,5.10-7; Ka2 = 4,8.10-11 và H3PO4 có H3PO4 có K1 = 8.10-3, K2 = 6.10-8 , K3= 4.10-13.
HD:
NaHCO3 Na+ +
(1) K= Ka 2 = 4,8.10-11
(2)K = Kw. = 10-14. = 2,2.10-8
Do: K ở (2) >> K ở (1) nên cân bằng (2) là chủ yếu dd NaHCO3 có môi trường bazơ (pH > 7)
NaH2PO4 Na+ +
(1)K= K2= 6.10-8
(2) K = Kw. = 10-14. = 1,25.10-12
Do: K ở (1) >> K ở (2) nên dung dịch NaH2PO4 có môi trường axit (pH < 7).
Na2HPO4 2Na+ +
+ HOH + H3O+ (1)K = K3 = 4.10-13
+ HOH + OH- (2)K = Kw. = 10-14. = 1,66.10-7
Do: K ở (2) >> K ở (1) nên dung dịch Na2HPO4 có môi trường bazơ (pH > 7)
BÀI TẬP CHƯƠNG I: SỰ ĐIỆN LI
&
A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Công thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Fe3+ và NO3- là
A. Fe(NO3)2.B. Fe(NO3)3.C. Fe(NO2)2.D. Fe(NO2)3.
Câu 2: Trong một dung dịch có chứa 0,01 mol Ca2+, 0,01 mol Mg2+, 0,03 mol Cl- và x mol NO3-Vậy giá trị của x là
A. 0,05 mol.B. 0,04 mol.C. 0,03 mol.D. 0,01 mol.
Câu 3: Khối lượng chất rắn khan có trong dung dịch chứa 0,01 mol Na+, 0,02 mol Mg2+, 0,03 mol Cl- và a mol SO42- là
A. 2,735 gam.B. 3,695 gam.C. 2,375 gam.D. 3,965 gam.
Câu 4: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện được:
A. KCl rắn, khan.B. Nước sông, hồ, ao.
C. Nước biển.D. dd KCl trong nước.
Câu 5: Có 4 dung dịch có cùng nồng độ mol: NaCl (1), C2H5OH (2), CH3COOH (3), K2SO4 (4). Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần về độ dẫn điện của dung dịch ?
A. (1), (2), (3), (4).B. (3), (2), (1), (4).
C. (2), (3), (1), (4).D. (2), (1), (3), (4).
Câu 6: Có một dung dịch chất điện li yếu. Khi thay đổi nhiệt độ của dung dịch (nồng độ không đổi) thì
Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.
Độ điện li và hằng số điện li đều không đổi.
Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.
Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi.
Câu 7: Có một dung dịch chất điện li yếu. Khi thay đổi nồng độ của dung dịch (nhiệt độ không đổi) thì
Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.
Độ điện li và hằng số điện li đều không đổi.
Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.
Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi.
Câu 8: Nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào dung dịch CH3COOH 1M thì độ điện li a của CH3COOH sẽ biến đổi như thế nào ?
A. tăng.B. giảm.
C. không đổi.D. lúc đầu tăng rồi sau đó giảm.
Câu 9: Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào dung dịch CH3COOH 1M thì độ điện li a của CH3COOH sẽ biến đổi như thế nào ?
A. tăng.B. giảm.
C. không đổi.D. lúc đầu tăng rồi sau đó giảm.
Câu 10: Chọn phát biểu đúng ?
Chất điện li mạnh có độ điện li a = 1.
Chất điện li yếu có độ điện li a = 0.
Chất điện li yếu có độ điện li 0 < a < 1.
A và C đều đúng.
Câu 11: Trộn 50 ml dung dịch NaCl 0,1M với 150 ml dung dịch CaCl2 0,2M. Vậy nồng độ của ion Cl- trong dung dịch sau khi trộn là
A. 0,35M.B. 0,175M.C. 0,3M.D. 0,25M.
Câu 12: Trong một cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl, và d mol HCO3. Lập biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d
A. a + b = c + dB. 2a + 2b = c + d C. 40a + 24b = 35,5c + 61d D. 2a + 2b = -c - d
Câu 13: Dung dịch X có chứa: a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl và d mol NO3,. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. 2a 2b = c + dB. 2a + 2b = c + d C. 2a + 2b = c dD. a + b = 2c + 2d
Câu 14: Bao nhiêu dung dịch chỉ chứa một chất được tạo thành từ các ion sau: Ba+, Mg2+, SO42, Cl?
A. 4 B. 3 C. 2D. 1
Câu 15: Có 4 dung dịch, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại ion trong 4 dung dịch gồm: Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO42, Cl, CO32, NO3. Đó là 4 dung dịch gì?
A. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2 B. BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2
C. BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3D. Mg(NO3)2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4
Câu 16: Hòa tan 50 g tinh thể đồng sunfat ngậm 5 ptử nước vào nước được 200ml dd A. Tính nồng độ mol/l các ion có trong dd A
Câu 17: Thể tích dung dịch NaCl 1,3M có chứa 2,3gam NaCl là:
A. 13ml B. 30,2ml C. 3,9mlD. 177ml
Câu 18: Hòa tan 5,85gam NaCl vào nước được 0,5 lít dung dịch NaCl. Dung dịch này có nồng độ mol là:
A. 1M B. 0,2M C. 0,4M D. 0,5M
Câu 19: Tính thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,5M có chứa số mol ion OH bằng số mol ion H+ có trong 200ml dung dịch H2SO4 1M?
A. 0,2 lít B. 0,1lít C. 0,4 lít D. 0,8 lít.
Câu 20: Hòa tan 6g NaOH vào 44g nước được dd A có klượng riêng bằng 1,12g/ml. Cần lấy bao nhiêu ml A để có số mol ion OH bằng 2.103 mol
A. 0,2mlB. 0,4ml C. 0,6ml D. 0,8ml
Câu 21: Đổ 2ml dd axit HNO3 63% (d = 1,43) nước thu được 2 lít dung dịch. Tính nồng độ H+ của dd thu được
A. 14,3MB. 0,0286MC. 0,0143M D. 7,15M
Câu 22: Trộn lẫn 400ml dung dịch NaOH 0,5M vào 100ml dung dịch NaOH 20% (D = 1,25g/ml). Tính nồng độ các ion trong dung dịch thu được
A. [Na+] = [OH] = 6,75MB. [Na+] = [OH] =1,65M
C. [Na+] = [OH] = 3,375MD. [Na+] = [OH] = 13,5M
Câu 23: Trộn 2 thể tích dung dịch axit H2SO4 0,2M với 3 thể tích dung dịch azit H2SO4 0,5M được dung dịch H2SO4 có nồng độ mol là:
A. 0,4MB. 0,25MC. 0,38M D. 0,15M
Câu 24:Tính nồng độ mol/l của các ion có trong hỗn hợp dung dịch được tạo từ 200ml dung dịch NaCl 1M và 300ml dung dịch CaCl2 0,3M
[Na+] = 1M, [Ca2+] = 0,3M, [Cl] = 1,6M
[Na+] = 1M, [Ca2+] = 0,3M, [Cl] = 1,15M
[Na+] = 0,4M, [Ca2+] = 0,18M, [Cl] = 0,76M
[Na+] = 0,4M, [Ca2+] = 0,18M, [Cl] = 0,49M
Câu 25: Dung dịch NaOH nồng độ 2M (d = 1,08g/ml) có nồng độ % là:
A. 6,5%B. 7,4% C. 8%D. 10,2%
Câu 26: Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 là 60% (D = 1,503 g/ml) là:
A. 6,2B. 7,2 C. 8,2D. 9,2
Câu 27: Khối lượng dung dịch axit H2SO4 98% và khối lượng H2O cần dùng để pha chế 300gam dung dịch H2SO4 36% tương ứng là:
A. 98 và 202 gamB. 60 và 240gamC. 110,2 và 189,8 gam D. 92,5 và 207,5gam
Câu 28: Từ dung dịch HCl 40%, có khối lượng riêng 1,198 g/ml, muốn pha thành dung dịch HCl 2M thì phải pha loãng bao nhiêu lần?
A. 6,56 lần B. 21,8 lần C. 10 lần D. 12,45 lần
Câu 29: Lượng SO3 cần thêm vào dung dịch H2SO4 10% để được 100gam dung dịch H2SO4 20% là:
A. 2,5gamB. 8,89gam C. 6,66gamD. 24,5gam
Câu 30: Đun nóng 1 lít dung dịch H2SO4 40% (D = 1,3 g/ml) nước bay hơi một phần cho đến khi còn 1000 gam dung dịch thì ngừng đun. Nồng độ % của dung dịch sau phản ứng là:
A. 42%B. 52%C. 62%D. 73%
Câu 31: Nồng độ % của dung dịch tạo thành khi hòa tan 39 gam kali kim loại vào 362 gam nước là:
A. 15,47% B. 13,97%C. 14% D. 14,04%
Câu 32: Theo Ahrenius thì kết luận nào sau đây đúng?
A. Bazơ là chất nhận proton B.Axit là chất khi tan trong nước phân ly cho ra cation H+
C. Axit là chất nhường proton D.Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OHCâu 33: Những kết luận nào đúng theo thuyết Arenius:
1. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidrô là một axit
2. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là một bazơ
3. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidrô và phân ly ra H+ trong nước là một axit
4. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH và phân ly ra OH trong nước là một bazơ
A. 1,2B. 3,4C. 1,3D. 2,4
Câu 34: Theo thuyết Arehinut, chất nào sau đây là axit?
A. NH3B. KOHC. C2H5OHD. CH3COOH
Câu 35: Theo thuyết Areniut thì chất nào sau đây là axit?
A. HCl B. NaClC. LiOHD. KOH
Câu 36: Theo thuyết Bronstet, H2O được coi là axit khi nó:
A. cho một electronB. nhận một electronC. cho một proton D. Nhận một proton
Câu 37: Theo thuyết Bronstet, H2O được coi là bazơ khi nó:
A. cho một electronB. nhận một electronC. cho một protonD. Nhận một proton
Câu 38: Theo thuyết Bronstet, chất nào sau đây chỉ là axit?
A. HCl B. HSC. HCO3D. NH3.
Câu 39: Chất nào sau đây thuộc loại axit theo Bronsted ?
A. H2SO4, Na+, CH3COO- B. HCl, NH4+, HSO4
C. H2S , H3O+, HPO32- D. HNO3, Mg2+, NH3
Câu 40: Có bao nhiêu bazơ trong số các ion sau: Na+, Cl, CO32, HCO3, CH3COO, NH4+, S2?
A. 1B. 2C. 3 D. 4
Câu 41: Cho các ion và chất được đánh số thứ tự như sau:
1. HCO32. K2CO33. H2O4. Cu(OH)2
5. HPO426. Al2O37. NH4Cl
Theo Bronstet, các chất và ion lưỡng tính là:
A. 1,2,3B. 4,5,6C. 1,3,5,6 D. 2,4,6,7
Câu 42: Dãy chất và ion nào sau đây có tính chất trung tính?
A. Cl, Na+, NH4+, H2OB. ZnO, Al2O3, H2OC. Cl, Na+ D. NH4+, Cl, H2O
Câu 43: Phản ứng axit bazơ là phản ứng:
axit tác dụng với bazơB. oxit axit tác dụng với bazơ
có sự nhường, nhận protonD. có sự dịch chuyển electron từ chất này sang chất khác
Câu 44: Xét các phản ứng:
(1) Mg + HCl ® (2) CuCl2 + H2S ® (3) R + HNO3 ®R(NO3)3 + NO
C. 2HCl + K2S ® 2KCl + H2S.D. BaS + H2SO4 ® BaSO4 + H2S.
Câu 81: Cho các cặp chất sau: (I) Na2CO3 và BaCl2; (II) (NH4)2CO3 và Ba(NO3)2; (III) Ba(HCO3)2 và K2CO3; (IV) BaCl2 và MgCO3. Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là
Câu 96: Một dung dịch chứa 0,20 mol Cu2+; 0,30 mol K+; a mol Cl- và b mol SO42-. Tổng khối lượng muối tan có trong dung dịch là 54,35 gam. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,30 và 0,20.B. 0,10 và 0,30.C. 0,20 và 0,50.D. 0,50 và 0,10.
Câu 97: Theo thuyết Bronstet, câu nào dưới đây là đúng
A. Axit tác dụng được với mọi bazơB. Axit là chất có khả năng cho proton
C. Axit là chất điện li mạnhD. Axit là chất hoà tan được mọi kim loại
Câu 98: Cho dung dịch chứa các ion sau: K+ , Ca2+ , Mg2+, Pb2+, H+ , Cl . Muốn tách được nhiều cation ra khỏi dung dịch mà không đưa ion lạ vào dung dịch, ta có thể cho dung dịch tác dụng với chất nào trong các chất sau đây:
A. Dung dịch Na2CO3 vừa đủB. Dung dịch KOH vừa đủ
C. Dung dịch K2SO4 vừa đủD. Dung dịch K2CO3 vừa đủ.
Câu 99: Khi pha loãng dung dịch một axit yếu ở cùng điều kiện nhiệt độ thì độ điện li α của nó tăng. Phát biểu nào dưới đây là đúng
A. Hằng số phân li axit Ka giảmB. Hằng số phân li axit Ka không đổi
C. Hằng số phân li axit Ka tăngD. Hằng số phân li axit Ka có thể tăng hoặc giảm
Câu 100: Một dung dịch có . Môi trường của dung dịch là:
A. KiềmB. Trung tính
C. AxitD. Không xác định được
Câu 101: Theo định nghĩa axit - bazơ của Bronstet, các chất và ion thuộc dãy nào sau đây là lưỡng tính
A. ZnO , Al2O3 , HCO , H2OB. NH , HCO , CH3COO
C. ZnO , Al2O3 , HSO , NH D. CO , CH3COO
Câu 102: Trộn V1 lít dung dịch axit mạnh (pH = 5) với V2 lít kiềm mạnh (pH = 9) theo tỉ lệ thể tích nào sau đây để thu được dung dịch có pH = 6
A. B. C. D.
Câu 103: Dung dịch HCl có pH = 3, cần pha loãng dung dịch này bằng nước bao nhiêu lần để thu được dung dịch có pH = 4?
A. 10 lầnB. 1 lầnC. 12 lầnD. 100 lần
Câu 104: Muốn pha chế 300ml dung dịch NaOH có pH = 10 thì khối lượng NaOH cần dùng là bao nhiêu (trong các số cho dưới đây ( Cho H =1 , O=16 , Na =23 , NaOH phân li hoàn toàn )
A. 1,2.10 gamB. 2,1.10 gamC. 1,4.10 gamD. 1,3.10 gam
Câu 105: Một dung dịch chứa 2 cation Fe2+( 0,1 mol) và Al3+ ( 0,2 mol) và 2 anion Cl ( x mol) và SO ( y mol ). Biết rằng khi cô cạn dung dịch thu được 46,9g chất rắn khan. x và y có giá trị lần lượt là :
A. 0,2 và 0,3B. 0,15 và 0,3C. 0,2 và 0,35D. 0,3 và 0,4
Câu 106: Hãy chọn những ý đúng:
Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi:
A. Một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau để tạo thành chất kết tủa .
B. Tạo thành ít nhất một chất điện li yếu, hoặc chất ít tan (chất kết tủa hoặc chất khí)
C. Các chất tham gia phản ứng là những chất dễ tan.
D. Các chất tham gia phản ứng là chất điện li mạnh.
Câu 107: Theo thuyết Bronstet thì câu trả lời nào dưới đây không đúng
A. Axit hoặc bazơ có thể là phân tử hoặc ion
B. Trong thành phần của bazơ phải có nhóm -OH
C. Trong thành phần của axit có thể không có hiđro
D. Trong thành phần của bazơ có thể không có nhóm -OH
Câu 108: Theo định nghĩa axit - bazơ của Bronstet, các chất và ion thuộc dãy nào sau đây là bazơ
A. NH , HCO , CH3COO B. ZnO , Al2O3 , HSO
C. CO , CH3COO D. HSO , NH
Câu 109: Biểu thức tính hằng số phân li axit trong dung dịch nước của CH3COOH theo Bron-stêt là
A B.
C. D.
Câu 110: Nhóm các muối nào sau đây đều có phản ứng thủy phân ?
A. Na2CO3, NaCl, NaNO3.B. CuCl2, CH3COONa, KNO3.
C. CuCl2, CH3COONa, NH4Cl.D. Na2SO4, KNO3, AlCl3.
Câu 111: Cho 10,0 ml dung dịch NaOH 0,1M vào cốc đựng 15,0 ml dung dịch HCl 0,1M. Dung dịch tạo thành sẽ làm cho
phenolphtalein không màu chuyển thành màu đỏ.
phenolphtalein không màu chuyển thành màu xanh.
giấy quỳ tím hóa đỏ.
giấy quỳ tím không chuyển màu.
Câu 112: Dung dịch muối nào sau đây có pH > 7 ?
A. NaCl.B. Na2CO3.C. Ba(NO3)2.D. NH4Cl.
Câu 113: Cho các cặp chất sau: (1) K2CO3 và BaCl2; (2) Ba(HCO3)2 và Na2CO3; (3) (NH4)2CO3 và Ba(NO3)2; (4) Ba(NO3)2 và CaCO3. Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là
Câu 114: Dung dịch NaHSO4 tồn tại phân tử và ion nào:
A. H2O, NaHSO4, HSO4-, Na+. B. H2O, HSO4-, Na+, H+, SO42-.
C. H2O, Na+, HSO4-. D. H2O, Na+, H+, SO42-.
Câu 115: Cho 1 lít dung dịch NaOH có pH= 13 trộn với 1 lít dung dịch HCl có pH=1 thì thu được có pH là:
A. pH=12. B. pH= 6,5. C. pH= 2 D. pH= 7.
Câu 116: Các ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch:
A. Na+, Ca2+, CO32-, NO3-. B. K+, Ag+, OH-, NO3-.
C. Mg2+, Ba2+, NO3-, Cl-. D. NH4+, Na+, OH-, HCO3-.
Câu 117: Cho V lít dung dịch NaOH có pH= 13 tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol AlCl3 thu được 3,9 gam kết tủa trắng keo. Giá trị của V là:
A. 1,5 lít. B. 3,5 lít. C. 1,5 lít hoặc 3,5 lít. D. 1,5 lít hoặc 4,5 lít.
Câu 118: Tại sao các dung dịch axit, bazơ và muối dẫn điện được?
sự chuyển dịch của các electronB. sự chuyển dịch của các cation
C. sự chuyển dịch của các phân tử hòa tanD. sự chuyển dịch của cả cation và anion
Câu 119: Trong số các chất sau đây: H2S, SO2, Cl2, H2SO3, NaHCO3, C6H12O6, Ca(OH)2, HF, NaClO, C6H6. Số chất điện li là
A. 7B. 8 C. 9D.6
Câu 120: Có 4 dung dịch (đều có nồng độ 0,1mol/lit). Mỗi dung dịch chứa một trong bốn chất tan sau: natri clorua, rượu etylic, axit acetic, kali sunfat. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau đây?
A. 1, 2, 3.B. 4, 5,6.C. 1, 3, 5, 6, 8. D. 2, 4, 6,7.
Câu 157: Cho dung dịch chứa các ion : K+, Ca2+, H+, Cl-, Ba2+, Mg2+. Nếu không đưa ion lạ vào dung dịch, dùng chất nào sau đây để tách nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch ?
A. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ.B. Dung dịch K2CO3 vừa đủ.
C. Dung dịch NaOH vừa đủ.D. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ.
Câu 158: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây khi nói về phản ứng axit - bazơ theo Bronsted. Phản ứng axit - bazơ là phản ứng :
A. Axit tác dụng với bazơ.B. Oxit axit tác dụng với oxit bazơ.
C. Có sự nhường nhận proton.D. Có sự dịch chuyển electron từ chất này sang chất khác
Câu 159: Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li ?
A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch.
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.
D. Sự điện li là quá trình oxi hoá - khử.
Câu 160: Theo định nghĩa về axit - bazơ của Bronsted có bao nhiêu ion trong số các ion sau đây là bazơ : Na+, Cl-, CO32-, HCO3- CH3COO-, NH4+, S2- ?
A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.
Câu 161: Trong các dung dịch sau đây : K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S. Có bao nhiêu dung dịch có pH > 7 ?
A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.
Câu 162: Theo định nghĩa về axit - bazơ của Bronsted thì có bao nhiêu ion là bazơ trong số các ion sau đây: Ba2+, Br-, NO3-, C6H5O-, NH4+, CH3COO-, SO42- ?
A. 1.B. 2.C. 3. D. 4.
Câu 163: Trong các cặp chất nào sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch ?
A. AlCl3 và Na2CO3.B. HNO3 và NaHCO3.C. NaAlO2 và KOH.D. NaCl và AgNO3.
Câu 164: Có bốn lọ đựng bốn dung dịch mất nhãn là : AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Chỉ dùng một chất nào
dưới đây để nhận biết 4 dung dịch trên ?
A. Dung dịch NaOH.B. Dung dịch H2SO4.C. Dung dịch Ba(OH)2.D. Dung dịch AgNO3.
Câu 165: Các chất nào trong dãy chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch kiềm mạnh vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh ?
A. Al(OH)3, (NH2)2CO, NH4Cl.B. NaHCO3, Zn(OH)2, CH3COONH4.
C. Ba(OH)2, AlCl3, ZnO.D. Mg(HCO3)2, FeO, KOH.
Câu 166: Cho các chất rắn sau : CuO, Al2O3, ZnO, Al, Zn, Fe, Cu, Pb(OH)2. Dãy chất có thể tan hết trong dung dịch KOH dư là :
Câu 173: Trong các phản ứng dưới đây phản ứng nào trong đó nước đóng vai trò là một axit theo Bronsted?
A. HCl + H2O H3O+ +Cl-.B. NH3 + H2O NH4+ + OH-.
C. CuSO4 +5H2O CuSO4.5H2O.D. H2SO4 + H2O H3O+ + HSO4-.
Câu 174: Vì sao dung dịch của các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn được điện ?
A. Do axit, bazơ, muối có khả năng phân li ra ion trong dung dịch.
B. Do các ion hợp phần có khả năng dẫn điện.
C. Do có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron.
D. Do phân tử của chúng dẫn được điện.
Câu 175: Saccarozơ là chất không điện li vì :
A. Phân tử saccarozơ không có tính dẫn điện.
B. Phân tử saccarozơ không có khả năng phân li thành ion trong dung dịch.
C. Phân tử saccrozơ không có khả năng hiđrat hoá với dung môi nước.
D. Tất cả các lí do trên.
Câu 176: Chất nào sau đây là chất điện li ?
A. Rượu etylic.B. Nước nguyên chất.C. Axit sunfuric.D. Glucozơ.
Câu 177: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện ?
A. CH3OH.C. CuSO4.C. NaCl.D. AgCl.
Câu 178: Ion Na+.nH2O được hình thành khi :
A. Hoà tan NaCl vào nước.B. Hoà tan NaCl vào dung dịch axit vô cơ loãng.
C. Nung NaCl ở nhiệt độ cao.D. Hoà tan NaCl vào rượu etylic.
Câu 179: Dãy chất nào dưới đây đều là chất điện li mạnh ?
A. HCl, NaOH, NaCl.B. HCl, NaOH, CH3COOH.
C. KOH, NaCl, HgCl2.D. NaNO3, NaNO2, HNO2.
Câu 180: Có bao nhiêu dung dịch chỉ chứa một chất được tạo thành từ các ion sau: Ba2+, Mg2+, SO42-, Cl- ?
A. 4.B. 3.C. 2.D. 1.
Câu 181: Cho 0,011 mol NH4Cl vào 100 ml dd NaOH có pH=12 . Đun sôi dd, sau đó làm nguội và thêm vào vài giọt phenol phtalein. Hãy tìm xem trong số các kết luận dưới đây, nào mô tả chưa đúng hiện tượng của thí nghiệm trên?
A. Dung dịch có màu hồng khi nhỏ phenolphtalein vào.
B. Dung dịch không có màu khi nhỏ phenolphtalein vào.
C. Khi đun sôi dd có khí thoát ra làm hoá muối màu trắng một đũa có tẩm dd HCl đặc.
D. Khi đun sôi dd có khí mùi khai thoát ra.
Câu 182:Một dd có nồng độ ion hiđrôxit là 1,4.10-4 M, thì nồng độ ion H3O+ trong dd đó bằng bao nhiêu?
A. 7,2.10-11MB. 1.10-14MC. 1,4.10-10MD. 7,2.10-15M
Câu 183: pH của dd có nồng độ ion H3O+ bằng 1,2 .10-4M là:
A. 3,8B. 8,2C. 3,92D. 10,08
Câu 184: pH của dd HCN 0,01M (Ka= 4.10-10) là:
A. 10,3B. 8,3C. 3,7D. 5,7
Câu 185: pH của dd CH3COOH 1M là 3,5. Hãy xác định phần trăm ion hoá của axít axêtic :
A. 3,1B. 0,31C. 3,5D. 0,031
Câu 186: Một dd axit H2SO4 có pH=4.Hãy xác định nồng độ mol/l của dd axit trên.
A. 5.10-4MB. 1.10-4MC. 5.10-5MD. 2.10-4M
Câu 187: Trộn lẫn 50 ml dd HCl 0,12M với 50 ml dd NaOH 0,1M .Vậy pH của dd thu được bằng bao nhiêu?
A. 2B. 4C. 3D. 1
Câu 188: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là
A. 4.B. 2.C. 3.D. 1.
Câu 189: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
Câu 190: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là (cho H = 1, O = 16, Al = 27)
A. 1,2. B. 1,8. C. 2,4. D. 2.
Câu 191: Sự thuỷ phân Na2CO3 tạo ra
A. môi trường axit.B. môi trường bazơ.
C. môi trường trung tính.D. không xác định được.
Câu 192: Nếu pH của dung dịch A là 11,5 và pH của dung dịch B là 4,0 thì điều khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Dung dịch A có nồng độ ion H+ cao hơn B.
B. Dung dịch B có tính bazơ mạnh hơn A.
C. Dung dịch A có tính bazơ mạnh hơn B.
D. Dung dịch A có tính axit mạnh hơn B.
Câu 193: Muối nào sau đây khi thuỷ phân tạo dung dịch có pH < 7 ?
A. CaCl2.B. CH3COONa.C. NaCl.D. NH4Cl.
Câu 194: Phát biểu nào sau đây đúng nhất ?
A. Al(OH)3 là một bazơ.B. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính.
C. Al(OH)3 là một chất lưỡng tínhD. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính.
Câu 195: Ion nào sau đây vừa là axit vừa là bazơ theo Bronsted ?
A. HCO3-.B. SO42-.C. S2-.D. PO43-.
Câu 196: Dung dịch A chứa các ion : Na+, NH4+, HCO3-, CO32-, SO42-. Chỉ có quỳ tím, dung dịch HCl và dung dịch Ba(OH)2, có thể nhận biết được :
A. Tất cả các ion trong dung dịch A trừ ion Na+.
B. Không nhận biết được ion nào trong dung dịch A.
C. Nhận biết được ion nào trong dung dịch A.
D. Nhận biết được tất cả các ion trừ NH4+, Na+.
Câu 197: Cho 4 dung dịch NH4NO3, (NH4)2SO4, KNO3, H2SO4. Chỉ dùng thêm kim loại Ba, có thể nhận biết được:
A. Dung dịch H2SO4.
B. Dung dịch (NH4)2SO4 và dung dịch H2SO4.
C. Dung dịch (NH4)2SO4 và dung dịch NH4NO3
D. Cả 4 dung dịch.
Câu 198: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện?
A. Dung dịch NaF.B. NaF nóng chảy.
C. NaF rắn khan.D. Dung dịch HF trong nước.
Câu 199: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ mol, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất ?
A. NH4NO3.B. Al2(SO4)3.C. H2SO4.D. Ca(OH)2.
Câu 200: Ở cùng nhiệt độ, độ tan (mol/l) của các chất như sau :
MgCO3 (6,3.10-3M) ; CaCO3 (6,9.10-5M) ; SrCO3 (1,0.10-5M) và PbCO3 (1,8.10-7M). Thứ tự dãy dung dịch bão hoà nào dưới đây ứng với khả năng dẫn điện tăng dần ?
Câu 201: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
A. 0,35.B. 0,25.C. 0,45. D. 0,05.
Câu 202: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch đã dùng là
A. 0,75M. B. 1M. C. 0,25M. D. 0,5M.
Câu 203: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là
A. 1 B. 6. C. 7. D. 2.
Câu 204: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 7. B. 2. C. 1. D. 6.
Câu 205: Trộn 100ml dd Ba(OH)2 0,5M và 100ml dd KOH 0,5M thu ddX. Cho X tác dụng với 100ml dd H2SO4 1M. Khối lượng kết tủa và giá trị pH của dd thu được sau phản ứng:
A. 11,65g 13,22.B. 23,3g 13,22.C. 11,65g 0,78.D. 23,3g 0,78.
Câu 206: Trộn V1 lit dung dịch H2SO4 có pH = 3 với V2 lit dung dịch NaOH có pH = 12 để được dung dịch có pH = 4, thì tỷ lệ V1: V2 có giá trị nào?
A. 9:11 B. 101:9 C. 99:101D. 9:101
Câu 207: Trộn 300 ml dung dịch HCl 0,05 mol/l với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/l thu được 500 ml dung dịch có pH= 12. Giá trị của a là
A. 0,03.B. 0,04.C. 0,05.D. 0,06.
Câu 208: Phản ứng tạo thành PbSO4 nào dưới đây không phải là phản ứng trao đổi ion ?
A. Pb(NO3)2 + Na2SO4 PbSO4 + NaNO3.
B. Pb(OH)2 + H2SO4 PbSO4 + 2H2O.
C. PbS + 4H2O2 PbSO4 + 4H2O.
D. (CH3COO)2Pb + H2SO4 PbSO4 + 2CH3COOH.
Câu 209: Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li)
A. y = 100x. B. y = 2x. C. y = x - 2. D. y = x + 2.
Câu 210: Cho các dung dịch A, B, C, D chứa tập hợp các ion sau:
Câu 6: Trong các muối sau: Na2SO4, NaHSO4, Na2HPO3, Na2HPO4 muối nào là muối axit, muối nào là muối trung hòa? Giải thích.
Câu 7: Cho: Fe, Al2O3, Fe(OH)2, Na2CO3 lần lượt tác dụng với dung dịch axit HCl. Hãy viết các phản ứng xảy ra ở dạng phân tử và dạng ion rút gọn.
Câu 8: Trong 2 dung dịch ở mỗi trường hợp sau đây, dung dịch nào có pH lớn hơn. Giải thích ?
a) Dung dịch 0,1M của một axit một nấc có K = 1.10-4 và dung dịch 0,1M của một axit một nấc có K = 4.10-5.
b) Dung dịch HCl 0,1M và dung dịch HCl 0,01M.
c) Dung dịch CH3COOH 0,01M và dung dịch HCl 0,01M.
d) Dung dịch H2SO4 0,01M và dung dịch HCl 0,01M
e) Dung dịch NH3 0,01M và dung dịch NaOH 0,01M.
g) Dung dịch Ba(OH)2 0,01M và dung dịch NaOH 0,01M.
Câu 9: Trộn 200 ml dung HCl 1M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thì được dung dịch A.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra (dạng phân tử và ion).
b) Tính nồng độ mol/ l của các ion có trong dung dịch sau phản ứng.
Câu 10: Dung dịch CH3COOH 0,6% (d = 1). Độ điện li của CH3COOH trong điều kiện này là 1%.
a) Tính nồng độ mol của ion H+ trong dung dịch trên.
b) Tính hằng số phân li Ka ở điều kiện trên.
ĐS: [H+] = 0,001M; Ka = 10-5.
Câu 11: Dung dịch X chứa HCl 1M và H2SO4 1M; dung dịch Y chứa NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M.
a) Tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch X và trong dung dịch Y.
b) Trộn 100 ml dung dịch X với 300 ml dung dịch Y thì được 400 ml dung dịch Z và m gam kết tủa. Hãy tính:
+ Nồng độ mol của các ion trong dung dịch Z.
+ Giá trị m.
Câu 12: Trong 2 lít dung dịch axit flohiđric (HF) có chứa 4 gam HF nguyên chất. Độ điện li của axit này là 8%. Hãy tính hằng số phân li Ka của axit này.
ĐS: 6,9.10-4.
Câu 13: Trộn 50 ml dung dịch NaCl 0,1M với 150 ml dung dịch CaCl2 0,2M. Tính nồng độ mol/lít của ion Cl- trong dung dịch sau khi trộn.
Câu 15: Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế 500,0 ml dung dịch có pH = 11,0.
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 0,2044 gam một muối kim loại hóa trị hai MCO3 trong 40,0 ml dung dịch HCl 0,080M. Để trung hòa lượng HCl dư cần 5,64 ml dung dịch NaOH 0,20M.
a)Viết các phản ứng hóa học xảy ra.
b)Xác định kim loại M.
Câu 17: Tính nồng độ mol của các ion H+ và OH- trong dung dịch NaNO2 1,0M, biết rằng hằng số phân li bazơ là Kb = 2,5.10-11.
Câu 18: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào 500 ml dung dịch ZnSO4 1M, hãy xác định giá trị của V trong các trường hợp sau đây:
a) Tạo kết tủa cực đại.
b) Tạo 19,8 gam kết tủa.
c) Giá trị ít nhất của V để không thu được kết tủa.
Câu 19: Đimetyl amin (CH3)2NH là một bazơ mạnh hơn NH3. Đimetyl amin trong nước có phản ứng thủy phân:
(CH3)2NH + H2O (CH3)2NH2+ + OH-.
a) Viết biểu thức tính hằng số phân li bazơ Kb của đimetyl amin.
b) Tính pH của dung dịch đimetyl amin 1,5M, biết Kb = 5,9.10-4.
Câu 20: Cho 2 dung dịch H2SO4 có pH = 1 và pH = 2. Thêm 100 ml dung dịch KOH 0,1M vào 100 ml mỗi dung dịch trên. Tính nồng độ mol / l của các dung dịch thu được.
Câu 21: Cho dung dịch A là hỗn hợp H2SO4 2.10-4 M và HCl 6.10-4 M . Cho dung dịch B là hỗn hợp NaOH 3.10-4 M và Ca(OH)2 3,5.10-4 M .
a) Tính pH của dung dịch A và dung dịch B ? ( ĐS : 3 ; 11 )
b) Trộn 300 ml dung dịch A với 200 ml dung dịch B được dung dịch C. Tính pH của dung dịch C ? ( ĐS : 3,7 )
Câu 22: A là dung dịch HCl 0,2M. B là dung dịch H2SO4 0,1M. Trộn các thể tích bằng nhau của A và B được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X. (Đáp số : 0,7)
Câu 23: Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M , HNO3 0,2M , HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau ta được dung dịch A. Lấy 300 ml dung dịch A cho tác dụng với một dung dịch B NaOH 0,2M và KOH 0,29 M. Tính thể tích dung dịch B cần dùng để sau khi tác dụng với 300 ml dung dịch A được dung dịch có pH = 2. ( Đáp số : 0,134 lít ).
Câu 24: Thêm từ từ 100 g dung dịch H2SO4 98% vào nước và điều chỉnh để được 1 lít dung dịch A.
a) Tính [H+] trong dung dịch A.
b) Phải thêm vào 1 lít dung dịch A bao nhiêu lít dung dịch NaOH 1,8M để thu được :
-Dung dịch có pH = 1.
-Dung dịch có pH = 13.
( Đáp số : 2M ; 1 lít ; 1,235 lít )
Câu 25: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Tính a và m.
( ĐS : 0,06M ; 0,5825 g )
Câu 26:
a) Cần pha loãng dung dịch NaOH có pH = 12 bao nhiêu lần để được dung dịch NaOH mới có pH = 11.
b) Cần pha loãng dung dịch HCl có pH = 1 bao nhiêu lần để được dung dịch HCl mới có pH=3
c) Phải lấy một dung dịch HCl có pH = 1 và một dung dịch NaOH có pH = 12 theo tỉ lệ thể tích nào để được dung dịch có : pH = 3 ; pH = 11 ; pH = 7.
Câu 27: Phải lấy bao nhiêu gam H2SO4 thêm vào 2 lít dung dịch axit mạnh có pH = 2 để được dung dịch có pH=1. Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. ( ĐS : 8,82 g )
Câu 28: Hòa tan hoàn toàn m gam BaO vào nước được 200 ml dung dịch A có pH = 13.
a) Tính m ?
b) Cho 0,27 gam bột nhôm và 0,51 gam bột nhôm oxit tan hết trong 400 ml dung dịch A ở trên được dung dịch B. Tính nồng độ mol/l các chất trong dung dịch B.( ĐS : 1,53 gam ; 0,025M ; bazơ dư 0,025M )
Câu 29: Trộn 150 ml dung dịch HCl a mol/l với 250 ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 0,5M và Ba(OH)2 0,1 M được dung dịch mới có pH = 12. Tính a? ( ĐS : 1,14 M )
Câu 30: Cho a gam kim loại Na vào nước được 1,5 lít dung dịch X có pH = 12.
a) Tính a ? ( ĐS : 0,345 g )
b) Trung hòa 1,5 lít dung dịch X trên bằng V lít dung dịch chứa đồng thời HCl 0,1 M và H2SO4 0,05 M. Tính V?
( ĐS : 0,075 lít )
c) Tính nồng độ của các ion : H+ , HS- , S2- và pH của dung dịch bão hòa H2S 0,1 M , biết H2S có K1 = 10 7 ; K2 = 1,3.10 13.
d) Tính pH của dung dịch H3PO4 0,1 M.
Biết H3PO4 có K1 = 8.10-3, K2 = 6.10-8 , K3= 4.10-13.
Bài 5. Có bốn dung dịch : Kali clorua, rượu etylic, axit axetic, kali sunfat, đều có nồng độ 0,01 mol/l. Hãy so sánh khả năng dẫn điện của các dung dịch đó. Giải thích ngắn gọn.
Bài 6. Cho một dung dịch axit axetic CH3COOH ( chất điện li yếu). Nếu hoà tan vào dung dịch đó một ít tinh thể natri axetat CH3COONa ( chất điện li mạnh) , thì nồng độ ion H+ có thay đổi không ? nếu có thì thay đổi như thế nào ? Giải thích.
Bài 7. Cho một dung dịch amoniăc, nếu hòa tan vào dung dịch này một ít tinh thể amoni clorua NH4Cl (chất điện li mạnh) thì nồng độ OH- có thay đổi không ? Nếu có thì thay đổi như thế nào? Giải thích.
Bài 8. Viết biểu thức hằng số phân li axit Ka hoặc hằng số phân li bazơ Kb cho các trường hợp sau :
NH , NO , HClO , CH3COO- , S2- , H2CO3 .
Bài 9. Viết công thức của các chất mà khi điện li tạo ra các ion sau :
a) K+ và PO b) Al3+ và NO c) Fe3+ và SO d) K+ và MnO
e) Na+ và CrO f) Cu2+ và SO g) Rb+ v à Cl- h) CH3COO- và Na+.
Bài 10. Trong một dung dịch chứa đồng thời các ion : Na+ , Al3+ , Cu2+, Cl- , SO , NO . Khi cô cạn dung dịch ta có thể thu được tối đa mấy muối ? Viết công thức phân tử của các muối đó.
Bài 11. Có 3 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm chứa 2 cation và 2 anion (không trùng lặp giữa các ống nghiệm) trong số các cation và anion sau : NH , Na+ , Ag+ , Ba2+ , Mg2+, Al3+ và Cl- , Br- , NO , SO , PO , CO . Hãy xác định các cation và anion sau trong từng ống nghiệm.
Bài 12. Có thể pha chế dung dịch đồng thời chứa các ion sau không ? Vì sao?
a) Na+, Ag+, Cl- b) Ba2+, K+, SO c) Mg2+, H+, SO , NO
d) Mg2+, Na+, SO , CO e) H+, Na+, NO , CO f) H+, NO , OH-, Ba2+.
Bài 13. Trong một dung dịch có chứa các ion : Ca2+, Na+, Mg2+, HCO , Cl-. Hãy nêu và giải thích:
- Trong dung dịch có thể có những muối nào ?
- Khi cô cạn dung dịch có thể thu được những muối nào ?
- Khi nung hỗn hợp chất rắn sau khi cô cạn có thể thu được những chất gì ?
Bài 14. Một dung dịch chứa a mol Na+, b mol Ca2+, c mol HCO và d mol Cl- .
Lập biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d và công thức tổng khối lượng muối trong dung dịch.
Bài 15. Trong một dung dịch có chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol SO .
a) Lập biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d.
b) Nếu a = 0,1 ; c = 0,1 ; d = 0,3 thì b bằng bao nhiêu ? Từ kết quả này hãy tính tổng khối lượng các muối có trong dung dịch.
Bài 16. Một dung dịch có chứa 2 loại cation Fe2+(0,1 mol) và Al3+(0,2 mol) cùng 2 loại anion là Cl-(x mol) và SO (y mol) . Tính x ,y . Biết rằng khi cô cạn dung dịch và làm khan thu được 46,9 gam chất kết tủa.
Bài 17. Có hai dung dịch , dung dịch A và dung dịch B. Mỗi dung dịch chỉ chứa 2 loại cation và 2 loại anion trong số các ion sau : K+(0,15 mol) ; Mg2+(0,1 mol) ; NH (0,25 mol) ; H+(0,2 mol) ; Cl-(0,1 mol); SO (0.075 mol) ; NO (0,25 mol) ; CO (0,15 mol).
Xác định dung dịch A và dung dịch B.
Bài 18. Dung dịch A chứa a mol K+ , b mol NH , c mol HCO , d mol SO (không kể ion H+ và OH- của nước). Cho thêm (c+d+e) mol Ba(OH)2 vào dung dịch A thu được dung dịch X , khí Y vag kết tủa Z. Coi Ba(OH)2 điện li hoàn toàn. Tìm biểu thức liên hệ a, b, c, d, e trong dung dịch A và dung dịch X.
Bài 19. Một dung dịch chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3 .
a) Khi thêm (a+b) mol BaCl2 hoặc (a +b) mol Ba(OH)2 vào dung dịch trên thì khối lượng kết tủa thu được trong hai trường hợp có bằng nhau không ? Giải thích . Coi Ba(OH)2 điện li hoàn toàn.
b) Tính khối lượng kết tủa thu được trong trường hợp a = 0,1 mol và b = 0,2 mol.
Bài 20. Hãy xác định tổng khối lượng của các muối có trong dung dịch A chứa các ion Na+, NH , SO , CO . Biết rằng :
- Khi cho dung dịch A tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư và đun nóng thu được 0,34 gam khí có thể làm xanh giấy quì ẩm và 4,3 gam kết tủa.
- Khi cho dung dịch A tác dụng với dung dịch H2SO4 dư thì thu được 0,224 lít khí (ddktc).
Bài 21. Dung dịch A chứa các ion Na+, NH , SO , CO .
a) Dung dịch A trên có thể điều chế từ hai muối trung hoà nào ?
b) Chia dung dịch A làm hai phần bằng nhau :
- Phần thứ nhất cho tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư ,đun nóng ta thu được 4,3 gam kết tủa X và 470,4 ml khí Y ở 13,5oC và 1 atm.
- Phần thứ hai cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 235,2 ml khí ở 13,5oC và 1 atm.
Tính tổng khối lượng các muối trong ½ dung dịch A.
Bài 22. Một dung dịch chứa x mol Cu2+, y mol K+; 0,03 mol Cl- và 0,02 mol SO . Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Hãy xác định giá trị x và y.
Bài 23. a) Một dung dịch A chứa 0,03 mol Ca2+; 0,06 mol Al3+; 0,06 mol NO ; 0.09 mol SO . Muối có trong dung dịch này thì phải hoà tan hai muối nào vào nước ? Giải thích.
b) Kết quả xác định nồng độ mol của các ion trong dung dịch sau:
Bài 24. Trong 1 ml dung dịch axit nitrơ ở nhệt độ nhất định có 5,64.1019 phân tử HNO2 ; có 3,60.1018 ion NO .
a) Tính độ điện li của axit nitrơ trong dung dịch ở nhiệt độ đó.
b) Tính nồng độ mol của dung dịch nói trên.
Bài 25. Trong 500 ml dung dịch CH3COOH 0,01 M, = 4% có bao nhiêu hạt vi mô ( phân tử , ion). Không tính nước.
Bài 26. Dung dịch axit axetic 0,6% có khối lượng riêng xấp xỉ 1 g/ml. Độ điện li của axit axetic trong điều kiện này là 1,0% . Tính nồng độ mol của ion H+ trong dung dịch đó ( bỏ qua sự điện li của nước).
Bài 27. Tính độ điện li của axit fomic HCOOH, nếu dung dịch 0,46% (d = 1,0g/ml) của axit fomic có độ pH = 3.
Bài 28. Dung dịch CH3COOH 0,1M có độ điện li = 1% . Viết phương trình điện li CH3COOH và xác định pH của dung dịch này.
Bài 29. Theo định nghĩa axit bazơ của Bron-stêt các ion : Na+, NH , CO , CH3COO- , HCO , HSO , K+, Cl- , Cu2+, SO là axit , bazơ, lưỡng tính hay trung tính ? Tại sao?
Trên cơ sở đó , hãy dự đoán các dung dịch của từng chất cho dưới đây có pH lớn hơn , nhỏ hơn, hay bằng 7. Na2CO3, KCl, CH3COONa, Na2SO4, CuSO4, NH4Cl, NH4HSO4.
Bài 30. Một dung dịch có chứa 3 gam axit CH3COOH trong 250 ml dung dịch. Cho biết độ điện li của axit CH3COOH là = 0,01.
a) Tính nồng độ mol/l của phân tử và ion có trong dung dịch axit đó.
b) Tính pH của dung dịch axit trên.
Bài 31. Dung dịch A có chứa đồng thời hai muối natri clorua (0,3mol/l) và kali photphat (0,1mol/l).
a) Có thể pha chế dung dịch A bằng cách hoà tan vào nước hai muối kali clorua và natri photphat được không ?
b) Nếu có thể được, để pha chế 2 lít dung dịch A cần bao nhiêu mol kali clorua và bao nhiêu mol natri photphat ?
Bài 32. Dung dịch A có chứa đồng thời ba muối : Na2SO4 0,05M ; KCl 0,1M và NaCl 0,5M.
a) Có thể pha chế dung dịch A được hay không nếu chỉ hoà tan vào nước hai muối sau đây ?
* NaCl và K2SO4 * KCl và Na2SO4.
b) Nếu có thể được, để chuẩn bị 200 ml dung dịch A cần hoà tan vào nước bao nhiêu gam mỗi muối?
Bài 33. Đimetyl amin (CH3)2NH là một bazơ mạnh hơn amoniăc . Đimetyl amin trong nước có phản ứng thuỷ phân sau: (CH3)2NH + H2O (CH3)2NH + OH-
a) Viết biểu thức tính hằng số phân li bazơ Kb của đimetyl amin.
b) Nếu thêm một ít muối khan (CH3)2NH2Cl vào dunh dịch trên thì nồng độ OH- thay đổi như thế nào ? Vì sao ?
c) Tính pH của dung dịch đimetyl amin 1,5M. Biết rằng Kb = 5,9.10-4.
Bài 34. a) Dung dịch axit fomic HCOOH có pH = 3,0. Tính độ điện li của axit fomic.
b) Tính nồng độ H+ và ion axetat CH3COO- trong dung dịch axit CH3COOH 0,1M, biết độ điện li của dung dịch bằng 1,3%
Bài 35. a) Tính pH của dung dịch CH3COOH 0,1 M (Biết Ka = 1,75.10-5)
b) Tính nồng độ mol/l của ion H+ trong dung dịch NH4Cl 0,1M. Biết Kb của NH3 bằng 1,8.10-5.
c) Tính nồng độ mol/l của ion H+ trong dung dịch NH3 0,01M ( Biết Kb = 1,8.10-5 ).
d) Tính nồng độ mol/l ion H+ của dung dịch CH3COOH 0,1M ( Biết Kb của CH3COO- là 5,71.10-10).
Bài 36. So sánh pH của các dung dịch sau có cùng nồng độ và điều kiện . Giải thích .
a) Các dung dịch : HCl ; H2SO4 ; CH3COOH.
b) Các dung dịch : NaOH ; Ba(OH)2 ; dung dịch NH3.
Bài 37. Cho dung dịch H2S 0,1M . Biết axit này có thể phân li 2 nấc :
H2S H+ + HS- ; Ka1 = 1,0.10-7
HS- H+ + S2- ; Ka2 = 1,3.10-13
a) Tính nồng độ mol/l của ion H+ và pH của dung dịch.
b) Tính nồng độ mol/l của các ion HS- và S2- trong dung dịch.
Bài 38. Trong hai dung dịch ở các thí dụ sau đây, dung dịch nào có pH lớn hơn ?
a) Dung dịch 0,1M của một axit một nấc có K = 1,0.10-4 và dung dịch 0,1M của một axit một nấc có K = 4,0.10-5.
b) Dung dịch HCl 0,1M và dung dịch HCl 0,01M.
c) Dung dịch CH3COOH 0,1M và dung dịch HCl 0,1M.
d) Dung dịch HCl 0,01M và dung dịch H2SO4 0,01M.
Giải thích vắn tắt cho mỗi trường hợp.
Bài 39. Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3,0.
a) Tính độ điện li của axit fomic trong dung dịch đó.
b) Nếu hoà tan thêm 0,001 mol HCl vào 1 lit dung dịch đó thì độ điện li của axit fomic tăng hay giảm ? Giải thích.
Bài 40. Tính pH của các dung dịch sau:
a) Dung dịch HCl 0,001M.
b) Dung dịch H2SO4 0,0001M. Coi H2SO4 phân li hoàn toàn ở 2 nấc.
c) Dung dịch NaOH 0.01M .
d) Dung dịch Ba(OH)2 0,0001M. Coi Ba(OH)2 phân li hoàn toàn.
Bài 41. Tính pH của dung dịch thu được khi cho 100 ml H2SO4 0,1M vào 400 ml dung dịch NH3 0,05M . Coi Ka(NH ) = 5,6.10-10. Coi H2SO4 phân li hoàn toàn ở 2 nấc.
Bài 42. Thêm 100 ml dung dịch CH3COOH 0,1M vào 200 ml dung dịch NaOH 0,05M. Tính pH của dung dịch thu được . Cho Kb(CH3COO-) = 5,71.10-10 .
Bài 43.a) Cho m gam Na vào nước, ta thu được 2 lit dung dịch có pH = 13. Tính m(g).
b) Hoà tan a gam kim loại Ba vào nước thu được 1,5 lit dung dịch X có pH = 12. Tính a (g).
c) Dẫn V(lit) HCl (đktc) vào nước ta thu được 2 lít dung dịch Y có pH = 1. Xác định V (lit).
d) Dẫn V(l) SO3 (đktc) vào nước ta thu được 5 lít dung dịch C có pH = 2. Tính V(l). Coi H2SO4 phân li hoàn toàn ở 2 nấc.
Bài 44. Tính pH của dung dịch gồm NH4Cl 0,2M và NH3 0,1M. Biết rằng hằng số phân li axit của NH là KNH = 5,0.10-10 .
Bài 45. Hoàn thành các phương trình ion rút gọn dưới đây và viết phương trình phân tử của các phản ứng tương ứng dưới đây.
a) Cr3+ + Cr(OH)3 b) Pb2+ + PbS
c) Ag+ + AgCl d) Ca2+ + Ca3(PO4)2
e) S2- + H2S f) CH3COO- + CH3COOH
g) H+ + H2O h) OH- + AlO +
i) H+ + Al3+ + . k) OH- + CO +
Bài 46. Viết phương trình trao đổi ion các dung dịch sau đây (dạng phân tử và ion rút gọn) :
a) CaCl2 và AgNO3 b) Pb(NO3)2 và Al2(SO4)3 c) FeSO4 và NaOH
d) NaNO3 và CuSO4 e) Fe2(SO4)3 và NaOH f) CH3COOH và HCl
g) (NH4)2SO4 và Ba(OH)2 h) NH4Cl và Ba(OH)2 i) Ba(NO3)2 và CuSO4
j) KCl và Na2SO4 k) Pb(OH)2 (r) và HCl l) Pb(OH)2 (r) và NaOH.
Bài 47. Hãy dẫn ra phản ứng giữa dung dịch các chất điện li tạo ra :
a) Hai chất kết tủa .
b) Một chất kết tủa và một chất khí.
c) Một chất kết tủa, một chất khí và một chất điện li yếu.
d) Một chất khí, một chất điện li yếu và một chất điện li mạnh.
e) Một chất điện li yếu và một chất điện li mạnh.
Bài 48. Cho các muối : NH4Cl, K2SO4, Ba(NO3)2, CH3COOONa, Na2CO3, KHSO3, Na2HPO4, CuSO4, NaCl, Al2(SO4)3, (CH3COO)2Pb, (NH4)2CO3 .
Muối nào trong số muối trên bị thuỷ phân khí hoà tan vào nước. Viết phương trình minh hoạ.
Bài 49.a) Cho các dung dịch NaCl, Na2CO3, C6H5OH, NH4Cl có môi trường axit , kiềm hay trung tính ? Giải thích .
b) Cho quì tím vào các dung dịch sau đây : NH4Cl , CH3COOK , Ba(NO3)2 , Na2CO3 . Quì tím đổi màu gì ? Giải thích .
c) Có thể dùng quì tím để phân biệt 2 dung dịch NaOH và Na2CO3 được không ? Tại sao ?
d) Có thể dùng quì tím để phân biệt 2 dung dịch HCl và dung dịch NH4Cl được không ? Tại sao ?
e) Vì sao NH3 không tồn tại trong môi trường axit ? Vì sao Zn(OH)2 không tồn tại trong môi trường axit cũng như trong môi trường kiềm ?
Bài 50. Hãy ghi đúng sự thay đổi màu của quì đỏ, quì xanh, quì tím khi nhúng lần lượt chúng vào từng dung dịch sau :
Dung dịchKClFeCl3NaNO3K2SZn(NO3)2Na2CO3
Quỳ đỏ
Quỳ xanh
Quỳ tím
Bài 51. Có bốn bình mất nhãn, mỗi bình chứa một trong các dung dịch sau : Na2SO4, Na2CO3 , BaCl2, KNO3 với nồng độ khoảng 0,1M. Chỉ dùng thêm quì tím, hãy nêu cách phân biệt các dung dịch trên. Viết các phương trình phản ứng minh hoạ.
Bài 52 đây đựng riêng biệt trong các bình không có nhãn : NH4Cl , (NH4)2SO4 , BaCl2 , NaOH , Na2CO3 .
Bài 53. Có 3 lọ hoá chất mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong các dung dịch NaCl , Na2CO3 và HCl . Không được dùng thêm bất kì hoá chất nào (kể cả quì tím), làm thế nào để nhận ra các dung dịch này. Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra dưới dạng phân tử và ion.
Bài 54. Chỉ dùng thêm một hoá chất hãy phân biệt các dung dịch sau : Na2CO3 , Na2SO3 , Na2SO4, Na2SiO3 và Na2S.
Bài 55. Hãy phân biệt các chất bột sau : NaCl , Na2CO3 , Na2SO4 , BaCO3 , BaSO4 ( Chỉ dùng thêm 1 hoá chất và nước).
Bài 56. Có 4 bình mất nhãn, mỗi bình chứa một hỗn hợp dung dịch sau đây : K2CO3 và Na2SO4 ; KHCO3 và Na2CO3 ; KHCO3 và Na2SO4 ; Na2SO4 và K2SO4. Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết 4 bình này mà chỉ dùng thêm dung dịch NaCl và dung dịch Ba(NO3)2.
Bài 57. Bằng phương pháp hoá học, hãy nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau :
Bài 58. Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08 mol/l và H2SO4 0,01 mol/l với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ x mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Hãy tính m và x. Coi Ba(OH)2 điện li hoàn toàn cả hai nấc.
Bài 59. Trộ 300 ml dung dịch có chứa NaOH 0,1mol/l và Ba(OH)2 0,025 mol/l với 200 ml dung dịch H2SO4 nồng độ x mol/l, thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 2. Hãy tính m và x. Coi Ba(OH)2 và H2SO4 phân li hoàn toàn ở 2 nấc.
Bài 60. Thêm từ từ 400 ml dung dịch H2SO4 49% vào nước và điều chỉnh lượng nước để thu được đúng 2 lít dung dịch A . Coi H2SO4 phân li hoàn toàn ở 2 nấc.
a) Tính nồng độ mol của ion H+ trong dung dịch A .
b) Tính thể tích dung dịch NaOH 1,8M cần thêm vào 0,5 lít dung dịch A để thu được
* dung dịch có pH = 1.
* dung dịch có pH = 13.
Bài 61. X là dung dịch H2SO4 0,02M, Y là dung dịch NaOH 0,035M . Khi trộn lẫn dung dịch X với dung dịch Y ta thu được dung dịch Z có thể tích bằng tổng thể tích hai dung dịch mang trộn và có pH = 2. Coi H2SO4 phân li hoàn toàn ở 2 nấc.
Hãy tính tỉ lệ thể tích giữa dung dịch X và dung dịch Y .
Bài 62. Cho 40 ml dung dịch H2SO4 0,375M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 0,16M và KOH 0,04M. Tính pH của dung dịch thu được. Coi H2SO4 phân li hoàn toàn ở 2 nấc.
Bài 63. Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M ; HNO3 0,2M ; HCl 0,3M với thể tích bằng nhau thu được dung dịch A . Lấy 300 ml dung dịch A tác dụng với dung dịch B gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Tính thể tích dung dịch B cần dùng để sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch có pH = 1. Coi Ba(OH)2 và H2SO4 phân li hoàn toàn ở 2 nấc.
Bài 64. A là dung dịch H2SO4, B là dung dịch NaOH . Tiến hành các thí nghiệm sau :
- Trộn 0,2 lít A và 0,3 lít B thu được 0,5 lít dung dịch C. Để trung hoà 20 ml dung dịch C cần 40 ml dung dịch HCl 0,5M.
- Trộn 0,3 lít A với 0,2 lít B thu được 0,5 lít dung dịch D. Để trung hoà 20 ml dung dịch D cần 80 ml dung dịch NaOH 0,1M.
Tính nồng độ mol của H2SO4 và NaOH trong dung dịch A, B. Coi H2SO4 phân li hoàn toàn ở 2 nấc.
Bài 65.a) Tính thể tích dung dịch NaOH 0,01M cần để trung hoà 200 ml dung dịch H2SO4 có pH = 3. Coi H2SO4 phân li hoàn toàn ở 2 nấc.
b) Pha loãng 10 ml dung dịch HCl với nước thành 250 ml, dung dịch thu được có pH = 3. Hãy tính nồng độ mol của dung dịch HCl trước khi pha loãng và pH của dung dịch đó.
Bài 66.a) Tính pH của dung dịch thu được khi hoà tan 0,4 gam NaOH vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,05M. Coi Ba(OH)2 điện li hoàn toàn cả hai nấc.
b) Tính thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hoà 200 ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 13. Coi Ba(OH)2 điện li hoàn toàn cả hai nấc.
c) Pha loãng 200 ml dung dịch Ba(OH)2 với 1,5 lít nước được dung dịch có pH = 12. Tính nồng độ dung dịch Ba(OH)2 trước khi pha loãng. Coi Ba(OH)2 điện li hoàn toàn cả hai nấc.
Bài 67.a) Tính pH của dung dịch thu được khi cho một lít dung dịch H2SO4 0,005M tác dụng với 4 lít dung dịch NaOH 0,005M.
b) Trộn 300 ml dung dịch HCl 0,05M với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/l được 500 ml dung dịch có pH = 12. Tính a. Coi Ba(OH)2 điện li hoàn toàn cả hai nấc.
Bài 68.a) Cho dung dịch NaOH có pH = 12 (dd A). Cần pha loãng hay cô cạn dung dịch A bao nhiêu lần để được dung dịch NaOH có pH = 11.
b) Cho dung dịch NaOH có pH = 10 (dd B). Cần pha loãng hay cô cạn dung dịch B bao nhiêu lần để được dung dịch NaOH có pH = 12.
c) Cho dung dịch HCl có pH = 2 (dd C). Cần pha loãng hay cô cạn dung dịch C bao nhiêu lần để được dung dịch HCl có pH = 4.
d) Cho dung dịch HCl có pH = 4 (dd D). Cần pha loãng hay cô cạn dung dịch D bao nhiêu lần để được dung dịch HCl có pH = 3.
Bài 69. A là dung dịch H2SO4 0,5M, B là dung dịch NaOH 0,5M. Cần trộn VA với VB theo tỉ lệ nào để được :
* dung dịch có pH = 2 ; * dung dịch có pH = 13.
( Coi các chất phân li hoàn toàn)
Bài 70. Trộn V1 lít dung dịch HCl 0,6M và V2 lít dung dịch NaOH 0,4M thu được 0,6 lít dung dịch A. Tính V1 , V2. Biết rằng 0,6 lít dung dịch A có thể hoà tan hết 1,02 gam Al2O3.
Bài 71. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH 2M vào 100 ml dung dịch Y chứa các ion Zn2+, Fe3+, SO cho đến khi kết tủa hết các ion Zn2+, Fe3+ thì thấy thể tích dung dịch NaOH đã dùng là 350 ml. Tiếp tục thêm 200 ml dung dịch NaOH 2M vào hệ trên thì một chất kết tủa vừa tan hết. Tính nồng độ mol/l của các ion có trong dung dịch Y .
Bài 72. Lấy 100 ml dung dịch A chứa HCl 2M và HNO3 1,5M cho tác dụng với 400 ml dung dịch B chứa NaOH 0,5M và KOH nồng độ a mol/l thu được 500 ml dung dịch C trung tính. Tính a và nồng độ mol/l của các ion trong dung dịch.
Bài 73. Cho 100 ml dung dịch A chứa Na2SO4 0,1M và Na2CO3 0,1M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch B chứa Ba(NO3)2 0,05M và Pb(NO3)2 aM tạo kết tủa . Tính nồng độ mol/l của Pb(NO3)2 và khối lượng chung của các kết tủa.
Bài 74. Có 1lít dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,1M và (NH4)2CO3 0,25M. Cho 43 gam hỗn hợp BaCl2 và CaCl2 vào dung dịch đó. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 39,7 gam kết tủa A và dung dịch B.
Tính %m các chất trong A.
Bài 75. Tính pH của dung dịch :
a) Na2CO3 0,1M biết : CO + H2O HCO + OH- ; Kb = 1,6.10-4.
b) NaHCO3 2.10-2M, biết : H2CO3 H+ + HCO ; Ka1 = 4,5.10-7