Chăm chỉ trong tiếng anh viết như thế nào năm 2024
Perhaps this is the calm of the asylum (the laconic programme note isn't giving much away): certainly the piece has a fascinating air of eccentric studiousness. Show
If they do not then there is a problem with the measurement of academic achievement or studiousness. Từ Wikipedia Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA. When he grew older, he became known for his studiousness and writing ability. Từ Wikipedia Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA. He was an avid supporter of education and believed in a firm mental foundation through education and studiousness. Từ Wikipedia Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA. In his young age, he was known for his studiousness. Từ Wikipedia Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA. He was given a staff in 236, at age 13, and he became known for studiousness and humility. Từ Wikipedia Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA. There she displayed the studiousness and intelligence which had made her noteworthy at her previous schools, and was remembered by former pupils as virtuous, reserved, and deeply religious. Từ Wikipedia Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA. Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép. Bạn có bao giờ tự hỏi mình có thể sử dụng những thành ngữ tiếng Anh nào để mô tả bạn làm việc chăm chỉ không? Trong bài viết dưới đây, bạn sẽ học 20 thành ngữ tiếng Anh thông dụng chỉ sự làm việc chăm chỉ. Bài viết đã bao gồm ý nghĩa thành ngữ và ví dụ về thành ngữ khi đặt vào các ngữ cảnh để hỗ trợ việc học tiếng Anh của bạn hiệu quả hơn. Cùng Pasal theo dõi ngay nhé! .jpeg) Thành ngữ tiếng Anh (idiom) là gì?Thành ngữ (idiom) là một câu nói hoặc cách diễn đạt bằng tiếng Anh phổ biến, trong đó ý nghĩa của cụm từ hoàn chỉnh không liên quan đến nghĩa đen của các từ được sử dụng. Thành ngữ là một đặc điểm chung của ngôn ngữ tiếng Anh và điều quan trọng là người học phải cảm thấy tự tin khi sử dụng chúng. Tại sao thành ngữ tiếng Anh (idiom) lại quan trọng?Thành ngữ là một trong những cách tốt nhất để giao tiếp tiếng Anh trôi chảy, tự tin và tự nhiên như một người bản xứ. Những người nói tiếng Anh bản ngữ sử dụng thành ngữ mọi lúc và chúng là một cách thú vị để nâng cao cũng như phát triển ngôn ngữ của bạn lên một trình độ tiếng Anh mới. “Tôi có thể sử dụng những idioms này tại nơi làm việc không?”Mặc dù danh sách những thành ngữ tiếng Anh (idioms) này không phải là 'các thành ngữ kinh doanh', nhưng tất cả các cụm từ thành ngữ chăm chỉ đều có thể được sử dụng trong cả các tình huống kinh doanh và không chính thức. 20 Thành ngữ tiếng Anh chỉ sự chăm chỉ trong công việcIdiom 1: Keep/put your nose to the grindstoneTo work very hard for a long time. ➪ Chúi mũi vào công việc/ bắt ai làm việc mửa mật, không ngơi tay lúc nào. E.g. She kept her nose to the grindstone all year and got the exam results she wanted. Idiom 2: Be on a rollTo be having a successful or lucky period. ➪ Đang vào cầu son, đang gặp vận hên, đang có đà, đang đỏ, đang son,... E.g. Pippa won five games in a row and it was obvious she was on a roll. Idiom 3: Be snowed under (with something)To have so much work that you have problems dealing with it all ➪ Có quá nhiều việc phải làm và không có đủ thời gian để làm những việc đó, khó khăn khi giải quyết tất cả E.g. I'm absolutely snowed under with work at the moment. Idiom 4: Bend/lean over backwardsTo try very hard to do something ➪ Thể hiện sự cố gắng rất nhiều để làm điều gì đó (cho người khác vui). Cụm từ này thường được sử dụng để thể hiện sự thất vọng khi những nỗ lực của một người không được công nhận. E.g. I've been bending over backwards trying to help you, and this is all the thanks I get! Xem thêm: 25 thành ngữ tiếng Anh thông dụng về tiền bạc Idiom 5: Blood, sweat, and tearsExtremely hard work, or the greatest effort possible, in order to achieve something ➪ Nỗ lực rất nhiều để đạt mục đích. E.g. She knew that it would take blood, sweat, and tears to reach the next stage of the tournament. Idiom 6: Burn the candle at both endsTo work or do other things from early in the morning until late at night and so get very little rest ➪ Làm cạn sức lực hay tài sản của mình bằng cách sống một cuộc đời quá bận rộn, sôi nổi. E.g. My boss had a nervous breakdown last month, it’s not surprising, he was burning the candle at both ends for many months. Idiom 7: Get crackingTo start doing something quickly ➪ Hành động nhanh chóng và đầy nhiệt huyết. E.g. Right, do we all know what we are supposed to be doing? Great, let’s get cracking. Idiom 8: Give it 110%Try really hard to achieve something. ➪ Nỗ lực/cố gắng đến hết maximum khả năng/năng lực có thể để đạt hoặc chinh phục điều mình muốn hay hiệu quả một công việc được giao. E.g. I know that you are all tired, it’s really hot outside, and you would rather be relaxing in the shade eating ice cream, but today is a very important day for our school so I want you to get out there and give it 110%. Idiom 9: Go the extra mileTo make more effort than is expected of you ➪ Cố gắng, nỗ lực hơn so với yêu cầu. E.g. We have decided to promote Nick. He went the extra mile for us during the pandemic and really showed us his commitment. Idiom 10: Hang in thereDon’t give up. Keep going through the hard times. ➪ Cố gắng tiếp tục một việc gì vào thời điểm khó khăn, hay kiên nhẫn chờ đợi một việc gì sẽ xảy ra, sẽ đến. E.g. The next few months will be hard for all of us, just hang in there, things will improve. Xem thêm: 20 thành ngữ tiếng Anh về gia đình cực đắt giá Idiom 11: Go/jump through hoopsTo do a lot of difficult things before you are allowed to have or do something you want ➪ Chịu đựng những cuộc thử thách gay go để hoàn tất một việc gì, hay để làm vừa lòng người khác. E.g. We are in the process of applying for a mortgage, but we have to jump through so many hoops. Idiom 12: Knuckle/buckle downTo start working or studying hard. ➪ Bắt đầu làm việc một cách chăm chỉ và nghiêm túc. E.g. Although John is so smart, he is a lazy student. My teacher told John that he still could graduate high school that year if he buckled down then. (Mặc dù John rất thông minh nhưng anh ấy là một học sinh lười biếng. Giáo viên của tôi đã nói với anh ấy rằng anh ấy vẫn có thể tốt nghiệp trung học phổ thông nếu bây giờ anh ấy tập trung học chăm chỉ và nghiêm túc.) Idiom 13: Make up for lost timeTo enjoy an experience as much as possible because you did not have the opportunity to do it earlier in life. ➪ Làm bù lại thời gian đã mất, làm nhiều hơn, cật lực hơn vì trước đây không có thời gian. E.g. I haven’t seen my family for over two years, so we are going to go on holiday together, we really need to make up for lost time. Idiom 14: Move mountainsMake every possible effort, doing the impossible if needed. ➪ Làm những việc rất khó khăn, phi thường. E.g. Trust me, I will move mountains to make sure that you are satisfied with your new branding. Idiom 15: No pain no gainSuffering is necessary in order to achieve something. ➪ Nếu không có đau đớn thì không có thành công. E.g. The athletes are complaining about having to train on a Sunday, but no pain no gain. Xem thêm: Review 4 cuốn sách học idioms (thành ngữ tiếng Anh) Idiom 16: Pull one’s own weightTo do your fair share of work that a group of people is doing together. ➪ Đảm đương phần việc của mình, chịu phần trách nhiệm của mình. E.g. James, you have taken a lot of time off this month and when you have been in you haven’t done very much work. We are all working hard to reach our deadline, so we need you to start pulling your own weight otherwise we will have to let you go. Idiom 17: Raise the barRaise the standards which need to be met in order to qualify for something. ➪ Đặt ra các tiêu chuẩn và kỳ vọng cao hơn trước, do đó đòi hỏi nhiều nỗ lực và phấn đấu hơn. E.g. Apple has really raised the bar with their latest iPhone. Idiom 18: Be ahead of the gameTo know more about the most recent developments in a particular subject or activity than the people or companies you are competing against. ➪ Có lợi thế, điều kiện thuận lợi trong cạnh tranh, rất thành công với những gì đang làm (doanh nghiệp, kinh doanh). E.g. A very extensive research and development programme ensures that we're ahead of the game. Idiom 19: Stay the courseTo continue doing something until it is finished or until you achieve something you have planned to do. ➪ Tiếp tục bền chí đi đến cùng mà không bỏ cuộc, dù gặp phải khó khăn gì đi nữa. E.g. We have been working with this client for 12 months on this project, we plan to stay the course and get the job done. Idiom 20: Take the bull by the hornsTo do something difficult in a brave and determined way. ➪ Giải quyết một tình huống khó khăn một cách can đảm và quyết liệt. E.g. I’ve asked him several times but he ignores me. I must take the bull by the horns and tell my landlord that I am moving out unless he fixes the central heating. Trên đây là danh sách 20 thành ngữ tiếng Anh chỉ sự chăm chỉ trong công việc. Nếu bạn nghiêm túc về việc sử dụng tiếng Anh để phát triển sự nghiệp của mình, hãy tham khảo ngay các khóa học tiếng Anh giao tiếp tại Pasal. Trong các khóa học độc đáo của chúng tôi, bạn sẽ được học ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh quan trọng cho nhiều tình huống giao tiếp thông dụng, cũng như rèn luyện, tăng cường khả năng phản xạ ngôn ngữ. Tham gia cùng Pasal để nhận hỗ trợ và đưa sự nghiệp của bạn lên một tầm cao mới. Chăm chỉ dịch sang tiếng Anh là gì?- hard-working (chăm chỉ): She's very hard-working but not very imaginative. (Cô ấy rất chăm chỉ nhưng không có trí tưởng tượng cho lắm.)nullhọc chăm chỉ Tiếng Anh là gì - DOL Dictionarytudien.dolenglish.vn › hoc-cham-chi-tieng-anh-la-ginull Nhân viên chăm chỉ tiếng Anh là gì?2.2. Hard-working trong tiếng Anh được sử dụng để nói về một người chăm chỉ, luôn nỗ lực và chăm chút trong công việc.nullPhân biệt Hard work và Hard-Working trong tiếng Anh - Step Up Englishstepup.edu.vn › blog › hard-work-va-hard-workingnull Chăm chỉ là như thế nào?Chăm chỉ có nghĩa là khả năng cố gắng và luôn luôn nỗ lực, sự kiên nhẫn và tận tâm để đạt được mục tiêu. Đức tính này được thể hiện qua tần suất và trách nhiệm khi thực hiện công việc nào đó, dù là những thứ nhỏ nhặt như việc nhà cho đến học tập, xây dựng sự nghiệp.nullĐức Tính Chăm Chỉ Là Gì? Cách Để Trở Nên Chăm Chỉ Hơn - Glintsglints.com › blog › cham-chi-la-ginull Người dễ tính trong tiếng Anh là gì?Một số từ đồng nghĩa với "easygoing person" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - laid-back person: người thoải mái - relaxed person: người thư giãn - calm person: người điềm đạm - uncomplicated person: người không phức tạp - casual person: người không nghiêm trọng Mellow person: người dễ tính - easy-to-get-along-with ...nullngười dễ tính Tiếng Anh là gì - DOL Dictionarytudien.dolenglish.vn › nguoi-de-tinh-tieng-anh-la-ginull |