Cách nói khoảng cách trong tiếng Hàn

Cùng học tiếng Hàn


Thời gian đăng: 19/11/2015 13:41

Nhập môn tiếng hàn ra sao? Học từ bảng chữ cái sau đó đến những câu tiếng hàn cơ bản, kèm theo đó là những trường hợp ví dụ cụ thể. Ngày hôm nay, hãy cùng trung tâm tiếng hàn SOFL học câu tiêng hàn cơ bản - chỉ đường.

Cách nói khoảng cách trong tiếng Hàn

Làm thế nào đẻ chỉ đường tốt bằng tiếng hàn?

Yoko : 실례지만, 뭣 좀 물어봐도 될까요? : Xin lỗi, anh làm ơn cho hỏi thăm. Người đi đường : 네, 뭐가 궁금하시죠? Dạ, cô hỏi gì? Yoko : 우체국이 어딨어요? : Bưu điện ở đâu ạ? Người đi đường : 시 우체국요? 이길을 곧장 가세요. : Bưu điện Thành phố, phải không? Cô đi thắng đường này. - 네거리가 나오면 좌회전 하세요. 오른쪽에 우체국이 있어요. :  Đến ngã tư thì rẽ trái. Bưu điện ở bên phải. Yoko : 여기서 거기까지 먼가요? : Từ đây đến đó có xa không, anh? Người đi đường : 안멀어요. 200m 정도 밖에 안돼요. : Không xa lắm đâu. Chỉ khoảng 200 mét. Yoko : 하지만 조금전에 어떤 사람한테 물었는데, 그 사람이 아직 멀다고 했어요. : Nhưng tôi mới hỏi một người. Người đó nói là còn xa lắm.

Người đi đường : 아니에요. 이 길로 쭉 가세요. 길 잃어버리지 말고요. : Không phải đâu. Cô đi thẳng đường này đi. Không lạc đường đâu.

Cấu trúc: Tên của địa điểm + cụm từ 에 어떻게 가요?  Mẫu câu: - 여기가 어디예요 ? : Đây là ở đâu ?(hỏi khi cầm theo bản đồ) - 어디? : ở đâu? - 어느쪽? : Bên nào? - 어느지방입니까? : Địa phương nào . - 어느곳입니까? : Nơi nào? - 어디에서 ? : Ở đâu? - 누나은어디에있어요? : Chị đang ở đâu? - 실례지만 2 번지건몰이어디입니까? : Xin hỏi tòa nhà số 2 ở đâu?

- 병원이어디인지아세요? : Xin hỏi bệnh viện ở đâu ?

Cách nói khoảng cách trong tiếng Hàn

Xem thêm: Học tiếng hàn trực tuyến lần đầu tiên tại Việt Nam

- 여기에서멉니까? : Cách đây có xa không ? - 여기에서거기까지멉니까? : Từ đó đến đây có xa không ? - 걸어가면몇시간걸립니까? : Đi bộ bao lâu mới đến ? - 차로가면어떻습니까? : Đi xe thì thế nào ? - 하노이는호치민시에서얼마나멉니까? : Hà Nội cách Hồ Chí Minh bao xa? - 실례지만공항주위에호탤이있습니까? : Xin hỏi xung quanh sân bay có khách sạn nào không ? - 어땋게갈까요 ? : Tôi phải đi như thế nào ? 3. Mẫu câu trả lời:  - ____에서출발했어요. : Bắt đầu từ ____ - ____에서왔습니다 . : Đến từ ____ - ____쪽으로갑니다 . : Đi về hướng ____ - 바로앞에있는건입니다. : Ở phía trước chính là tòa nhà kia . - 이쪽으로곧장가면병원이나와요. : Đi thẳng theo hướng này thì đến bệnh viện. - 멀지않아요.우체국과마주대합니다 . : Không xa lắm .Ngay đối diện bưu điện . - 저기에 있어요. : Ở đàng kia - 빨라도반시간걸립니다. : Nhanh nhất cũng hết nửa giờ . - 좀멀어요. : Tương đối xa .

Tới đây, bạn đã học câu tiếng hàn căn bản - chỉ đường  rùi phải không? Hãy tập luyện và áp dụng vào cuộc sống của bản thân để thành thạo và nắm vững hơn. Chúc các bạn học tốt!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội  Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội Email:   Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88

website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Cách nói khoảng cách trong tiếng Hàn
Quay lại

Cách nói khoảng cách trong tiếng Hàn
Bản in

Bài 1: Tiếng Hàn nhập môn : Nguyên âm và phụ âm 1

Bảng chữ cái tiếng Hàn có tất cả 40 chữ. Trong đó, có 11 nguyên âm cơ bản. 14 phụ âm cơ bản. Bài học này giới thiệu một số nguyên âm cơ bản và phụ...

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

(Ngày đăng: 09-03-2022 10:18:51)

Cách nói khoảng cách trong tiếng Hàn
  
Cách nói khoảng cách trong tiếng Hàn
  
Cách nói khoảng cách trong tiếng Hàn
  
Cách nói khoảng cách trong tiếng Hàn
  

Các câu hỏi đường bằng tiếng Hàn như 좀멀어요: tương đối xa, 3킬로미터쯤: khoảng 3 cây số rất cần thiết khi hỏi vể đường đi.

Hỏi đường bằng tiếng Hàn:

A:실례지만 시청이 어디예요? /sil-lyê-chi-man-si chong i-o ti yê yô/

Xin lỗi ở đâu là tòa thị chính?

B:저 서거리에서 왼쪽으로 가세요./chơ- so ko ri ê sơ-uên chô kư ro- ka sê yô /

Ở ngã tư đường bên kia đi sang bên trái.

Cách nói khoảng cách trong tiếng Hàn
A:여기 서거리까지 얼마나 걸립니까? / yơ ki- sơ ko ri ka chi-ol ma na-kol lim ni ta /

Từ đây đến đó phải đi mất bao lâu?

B:멀지 않아요.서점과 마주대합니다. /mol chi an ha yo.so chom koa-ma chu hamnita /

Không xa lắm. Ngay đối diện nhà sách.

A:오토바이로 멏 시간 걸립니까?/o thô pa i rô-myot-si kan-kol lim ni ta/

Đi xe máy phải mất bao nhiêu thời gian?

B:10 분쯤걸립니다. / sip bun chum kol rim ni ta/

Cũng phải mất 10 phút.

A:여기 서거리까지 몇 킬로미터입니까? / yo ki-so ko ri kha chi-myot-kil lo mi tho imnita/

Từ đây đến đó bao nhiêu cây số?

B:여기서 1000 킬로미터쯤 멉니다./ yo ki so-1000  kul lo mi tho chu-mom ni ta/

Cách đây hơn 1000 cây số.

Chuyên mục ”Hỏi đường bằng tiếng Hàn” do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại Ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news