Cách hỏi họ tên trong tiếng Trung
Hỏi thông tin đối phương trong lần đầu gặp mặt là vô cùng quan trọng trong giao tiếp vậy nên hôm nay hãy cùng trung tâm tiếng Trung Gia Hân cùng học những câu giao tiếp hỏi thông tin dưới đây nhé <3 Trung tâm tiếng Trung Gia Hân Cầu Giấy dạy tiếng Trung phát âm chuẩn người bản xứ, giao tiếp, luyện thi HSK hiệu quả nhất Hà Nội. 1_Hỏi Tên và Trả Lời A:你叫什么名字? Nǐ jiào shénme míngzi? Bạn tên gì vậy? 你叫什麼名字? Nǐ jiào shénme míngzi? Bạn tên gì vậy? B: 我叫周远。你呢? Wǒ jiào Zhōu yuǎn. Nǐ ne? Wǒ jiào Zhōu yuǎn. Nǐ ne? Tôi tên là Châu Viễn, thế còn bạn? 我叫周遠。你呢? A: 我叫陈玉秋。 Wǒ jiào Chényùqiū. Tôi tên là Trần Ngọc Thu 我叫陳玉秋。 *Lưu ý: có thể trả lời 阿/Ā/ + tên hoặc 小/ Xiǎo / + tên 2_Hỏi Quốc Tịch và Trả Lời A:你是哪国人? Nǐ shì nǎ guó rén? Chị là người nước nào? 你是哪國人? B:我是越南人。你呢? Wǒ shì Yuènán rén。 Nǐ ne? Chị là người Việt Nam.Thế còn em ? 我是越南人,你呢? A:我是中国人。 Wǒ shì Zhōngguó rén. Em là người Trung Quốc. 我是中國人。 B:我很高兴认识你。 Wǒ hěn gāoxìng rènshi nǐ. Tôi rất vui được quen biết bạn. 我很高興認識你。 A:我也是。我也很高兴认识你。 Wǒ yě shì. Wǒ yě hěn gāoxìng rènshi nǐ. Tôi cũng thế. Tôi cũng rất vui được quen biết bạn. 我也是。我也很高興認識你。 3_Hỏi Quê Quán và Trả Lời Cách hỏi quê bạn ở đâu: 你老家( 家乡) 在哪儿?/你老家( 家鄉) 在哪兒? Nǐ lǎojiā (jiāxiāng) zài nǎr? 你老家(家乡) 在哪里?/你老家(家鄉) 在哪裡? Nǐ lǎojiā (jiāxiāng) zài nǎlǐ? Cách trả lời quê tôi ở….: Quê tôi ở… 我老家(家乡)在… Wǒ lǎojiā zài… Ví dụ: 我老家(家乡)在南定。 Wǒ lǎojiā zài Nándìng. Quê tôi ở Nam Định Hỏi: 你是哪里人? Nǐ shì nǎlǐ rén? Bạn là người ở đâu? 你是哪里人? Trả lời: 我是…人 Wǒ shì… rén Tôi là… 我是…人 Ví dụ: 我是南定人。/我是南定人。 Wǒ shì Nándìng rén. Tôi là người Nam Định Hỏi: 你来自哪里? Nǐ láizì nǎlǐ? Bạn đến từ đâu? 你來自哪裡? Trả lời: 我来自… Wǒ láizì… Tôi đến từ… 我來自… Ví dụ: 我来自南定。/我來自南定。 Wǒ láizì Nándìng. Tôi đến từ Nam Định
Tên các tỉnh thành phố Việt Nam trong tiếng Trung
|