Các dạng bài tập của giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất

Với Các dạng bài tập Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của số phức chọn lọc, có đáp án Toán lớp 12 tổng hợp các dạng bài tập, trên 50 bài tập trắc nghiệm có lời giải chi tiết với đầy đủ phương pháp giải, ví dụ minh họa sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm dạng bài tập Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của số phức từ đó đạt điểm cao trong bài thi môn Toán lớp 12.

Các dạng bài tập của giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất

Phương pháp giải Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số phức

1. Phương pháp giải

Để giải được các bài toán này . cần nắm được các kiên thức sau:

+ Bất đẳng thức tam giác

• |z1 + z2| ≤ |z1| + |z2|, dấu "=" khi z1 = kz2 với k ≥ 0. Dùng cho BĐT Mincopxki:

• |z1 - z2| ≤ |z1| + |z2|, dấu "=" khi z1 = kz2 với k ≤ 0. Dùng cho BĐT vecto

• |z1 + z2| ≤ ||z1| - |z2||, dấu "=" khi z1 = kz2 với k ≤ 0.

• |z1 - z2| ≤ ||z1| - |z2||, dấu "=" khi z1 = kz2 với k ≥ 0.

+ Bất đẳng thức khác

BĐT Cauchy: A2 + B2 ≥

Các dạng bài tập của giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
tìm min

BĐT Bunhia Copski:
(Ax + By)2 ≤ (A2 + B2)(x2 + y2) tìm max

BĐT Mincopxki:

Các dạng bài tập của giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
tìm min. Dấu = xảy ra khi
Các dạng bài tập của giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất

BĐT vecto

Các dạng bài tập của giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
tìm min. Dấu = xảy ra khi

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện | z + 1- 5i| = | z + 3 - i|, tìm số phức có môđun nhỏ nhất?

A. z =

Các dạng bài tập của giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
+
Các dạng bài tập của giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
i    B. z =
Các dạng bài tập của giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
- i

C. z = - +

Các dạng bài tập của giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
i    D. z =
Các dạng bài tập của giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
- i

Hướng dẫn:

Gọi số phức z = x + yi , (x,y ∈ R) ⇒ z = x - yi

Ta có:

|z + 1 - 5i| = |z + 3 - i| ⇔ |x + yi + 1 - 5i| = |x - yi + 3 - i|

⇔ |(x + 1) + (y - 5)i| = |(x + 3) + (-y - 1)i|

Các dạng bài tập của giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất

⇔ (x + 1)2 +( y -5)2 = ( x + 3)2 + ( y + 1)2

⇔ x2 + 2x + 1 + y2 – 10y + 25
= x2 + 6x+ 9 + y2 + 2y + 1

⇔ - 4x – 12y + 16 = 0 ⇔ x + 3y – 4 = 0

⇔ x = 4 - 3y

Ta có modun của số phức z là:

|z| =

Các dạng bài tập của giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất

=

Các dạng bài tập của giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất

Đẳng thức xảy ra khi y = ⇒ x =

Các dạng bài tập của giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
.

Vậy min|z| =

Các dạng bài tập của giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
khi z = + i.

Chọn A.

Ví dụ 2: Trong các số phức z có phần thực , phần ảo không âm và thỏa mãn:

Các dạng bài tập của giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
= 1 . Tìm số phức z sao cho biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất
P = |z2 - z 2| - (z2 - z 2).i.[z(1 - i) + z(1 + i)]

A. z =

Các dạng bài tập của giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
+ i    B. z =
Các dạng bài tập của giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
+
Các dạng bài tập của giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
i

C. z = + i    D. z = 1 + i

Hướng dẫn:

Điều kiện: z ≠ 1 - 2i .

Gọi số phức cần tìm là z = x + yi,(x, y ∈ R; x,y > 0)

Theo giả thiết ta có:

= 1 ⇔ |z - 3| = |z - 1 + 2i|.

⇔ |x + yi - 3| = |x + yi - 1 + 2i|
⇔ |(x - 3) + yi| = |(x - 1) + (y + 2)i|

Các dạng bài tập của giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất

⇔ (x – 3)2 + y2 = (x - 1)2 + ( y + 2)2

⇔ x2 – 6x + 9 + y2
= x2 – 2x + 1 + y2 + 4y + 4

⇔ - 4x – 4y + 4 = 0 ⇔ x + y – 1 = 0

Số phức liên hợp với số phức z là:

z = x - yi ⇒ z2 - z 2 = 4xy.i
⇒ |z2 - z 2| = 4xy (vì x, y không âm)

z(1 - i) + z(1 + i) = 2x + 2y

Do đó,
P = 16x2y2 + 4xy.(2x+ 2y) = 16x2y2 + 8xy.

Đặt t = xy ⇒ 0 ≤ t ≤

Các dạng bài tập của giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
=
Các dạng bài tập của giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
, ta có
P = 16t2 + 8t; t ∈ [0; ] .

+ Xét hàm số f(t) = 16t2 + 8t liên tục trên [0; ] .

f'(t) = 32t + 8t; f'(t) = 0
⇔ t = 0 ∪ t = - (loại)

f(0) = 0; f( ) =

Các dạng bài tập của giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
Các dạng bài tập của giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất

⇔ t = ;
Các dạng bài tập của giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
= 0 ⇔ t = 0

Khi t = ⇒ xy =

Lại có; x+ y – 1= 0 nên x = y = .

Vậy P đạt giá trị lớn nhất bằng khi
z = + i .

Chọn C.

Ví dụ 3: Biết rằng số phức z thỏa mãn:
w = (z + 3 - i).(z + 1 + 3i) là một số thực. Tìm giá trị nhỏ nhất của |z|?

A. √3    B. 2    C. 2√3    D. 2√2

Hướng dẫn:

Đặt z = x + yi (x, y ), số phức liên hợp với số phức z là z = x - yi

Ta có: w = (z + 3 - i).(z + 1 + 3i)

⇔ w = ( x + yi + 3 - i) . ( x - yi + 1 + 3i)

⇔ w = [ (x+ 3) + (y – 1).i ].[ (x+ 1)+ ( 3- y).i ]

⇔ w = ( x+ 3).(x+ 1) + ( x + 3). (3- y).i + ( y -1). ( x+ 1)i + ( y – 1). (3- y).i2

⇔ w = x2 +4x + 3 + ( 3x - xy + 9 - 3y).i + (xy + y – x – 1).i - ( - y2 + 4y – 3)

⇔ w = ( x2 + 4x +3 + y2 – 4y + 3) + ( 3x – xy + 9 – 3y + xy + y – x – 1).i

⇔ w = (x2 + y2 + 4x - 4y + 6) + ( 2x – 2y + 8).i

Để w là một số thực khi và chỉ khi
2x - 2y + 8 = 0 hay x - y + 4 = 0

⇒ Tập hợp các điểm biểu diễn của z là đường thẳng d: x – y + 4 = 0.

M(x;y) là điểm biểu diễn của z , z có môđun nhỏ nhất khi và chỉ khi độ dài OM nhỏ nhất

Khi và chỉ khi M là hình chiếu của O trên đường thẳng d.

⇒ OM ⊥ d

* Cách 1: Đường thẳng OM có dạng:
x + y + c = 0 .

Mà điểm O(0;0) thuộc đường thẳng OM nên ta có: 0 + 0 + c = 0 ⇒ c = 0

Do đó phương trình đường thẳng OM:
x + y = 0

Khi đó, tọa độ M là nghiệm hệ phương trình :

Các dạng bài tập của giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất

⇒ M(-2; 2) suy ra số phức cần tìm là
z = -2 + 2i.

⇒ |z| =

Các dạng bài tập của giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
= 2√2

* Cách 2. Khi đó: |z| = d(O; d)
=

Các dạng bài tập của giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
= 2√2

Chọn D.

Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của môđun số phức

|z - (a + bi)| = c, (c > 0) => Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn có tâm I(a; b) và bán kính R = c

Các dạng bài tập của giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất

Biểu diễn P là 1 điểm M nào đó, dựa vào hình vẽ xác định max min cho thích hợp.

Ví dụ P = |z| tức là đường tròn tâm O:

Các dạng bài tập của giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất

Ví dụ P = |z + i| tức là đường tròn tâm H (0;-1)

Các dạng bài tập của giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất

Ví dụ 1: Cho |z - 4 + 3i| = 3. Tìm số phức có module nhỏ nhất, lớn nhất?

Hướng dẫn:

Áp dụng công thức: |z - a - bi| = c ⇔ |z - (a + bi)| = c => -c + |a + bi| ≤ |z| ≤ c + |a + bi|

Ta có: |z - 4 + 3i| = 3 ⇔ |z - (4 - 3i)| = 3 ⇔ - 3 + |4 - 3i| ≤ |z| ≤ 3 + |4 - 3i| ⇔ 2 ≤ |z| ≤ 8

Cách tìm số phức:

+ Tìm Số phức z có module nhỏ nhất là:

Các dạng bài tập của giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất

Các dạng bài tập của giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất

Các dạng bài tập của giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất

+ Tương tự: Số phức z có module lớn nhất là:

Các dạng bài tập của giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất

Ví dụ 2. Trong mặt phẳng phức Oxy, các số phức z thỏa |z - 5i| ≤ 3. Nếu số phức z có môđun nhỏ nhất thì phần ảo bằng bao nhiêu?

A. 0.    B. 3.    C. 2.    D. 4.

Hướng dẫn:

Các dạng bài tập của giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất

Gọi M(x ;y) là điểm biểu diễn số phức z = x + yi.

Gọi E(0 ;5) là điểm biểu diễn số phức 5i

Ta có: |z - 5i| ≤ 3 => MA ≤ 3. Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là hình tròn tâm A(0 ;5) ; R = 3 như hình vẽ

Số phức z có môđun nhỏ nhất nhỏ nhất.Dựa vào hình vẽ, ta thấy z = 2i. Suy ra phần ảo bằng 2

Chọn đáp án C.

Ví dụ 3. Tìm giá trị lớn nhất của |z| biết:

Các dạng bài tập của giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất

A. √2     B. 2    C. 1    D. 3

Hướng dẫn:

Ta có:

Các dạng bài tập của giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất

Chọn đáp án B.

Ví dụ 4: Cho số phức z thỏa mãn |z2 - i| = 1. Tìm giá trị lớn nhất của |z|.

A. 2    B. √2    C. 2√2    D. √2

Hướng dẫn:

Ta có:

1 ≥ |z2| - |i| = |z|2 - 1 => |z|2 ≤ 2 => |z| ≤ 2

Chọn đáp án là D

Ví dụ 5: Cho số phức z thỏa mãn:

Các dạng bài tập của giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất

Tìm giá trị nhỏ nhất của |z|.

Các dạng bài tập của giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất

Hướng dẫn:

Ta có:

|x + yi + i + 1| = |x - yi - 2i|

⇔ (x + 1)2 + (y + 1)2 = x2 + (y + 2)2

⇔ 2x - 2y - 2 = 0 => x = 1 + y

Các dạng bài tập của giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất

Chọn đáp án A.