Các cấu trúc tiếng Anh nâng cao THPT
Môn Tiếng Anh By Hữu Hùng Hiền Hòa On 5 Tháng Tư, 2015
Các cấu trúc tiếng Anh thường gặp này phục phụ rất tốt cho việc ôn thi môn ANH kỳ thi THPT Quốc Gia, TOEIC và thi học kỳ, kiểm tra ở các trường THPT, THCS. Học sinh cần nhớ để có thể làm tốt ngữ pháp dạng bài tập viết lại câu, tìm lỗi sai cũng như giao tiếp cơ bản thường ngày với một số câu hỏi, trả lời cơ bản. Quý thầy cô và các bạn có thể tải file PDF về để dễ xem hơn. Link Tải file PDF => https://drive.google.com/file/d/19o7-TALyvga-VF1vAfnS-lEHUBm-FIyy/view Bên cạnh đó, nếu bạn là một học sinh đang luyện thi đại học (thpt quốc gia) khối A1, D. dethithu.net muốn giới thiệu thêm cho bạn một số tài liệu hay được biên soạn bởi các giáo viên nổi tiếng có nhiều năm kinh nghiệm luyện thi tại nhà, trung tâm cũng như trực tuyến (Online) ở các trang web như moon, hocmai, tuyensinh247 1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: ( quá….để cho ai làm gì…) e.g. This structure is too easy for you to remember. ( Cấu trúc này quá dễ cho bạn để nhớ ) He ran too fast for me to follow. (Anh ấy chạy quá nhanh để tôi chạy theo) 2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: ( quá… đến nỗi mà… ) e.g. This box is so heavy that I cannot take it. (Chiếc hộp này quá nặng đến nỗi tôi không thể mang nó lên được) e.g. He speaks so soft that we can’t hear anything. (Anh ấy nói quá nhỏ đến nỗi chúng tôi không thể nghe được gì) 3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: ( quá… đến nỗi mà… ) e.g. It is such a heavy box that I cannot take it. (Chiếc hộp này quá nặng đến nỗi tôi không thể mang nó lên được) e.g. It is such interesting books that I cannot ignore them at all. (Những cuốn sách này quá thú vị đến nỗi mà tối không thể phớt lờ chúng được) 4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something : ( Đủ… cho ai đó làm gì… ) e.g. She is old enough to get married. (Cô ấy đã đủ tuổi để kết hôn) e.g. They are intelligent enough for me to teach them English. (Họ đủ thông minh để tôi dạy tiếng anh cho họ) 5. Have/ get + something + done (past participle): ( nhờ ai hoặc thuê ai làm gì… ) 6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something : ( đã đến lúc ai đó phải làm e.g. It is time you had a shower. (Đã đến lúc bạn đi tắm) e.g. It’s time for me to ask all of you for this question. (Đã đến lúc tôi hỏi bạn câu hỏi này) 7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: ( làm gì… mất bao nhiêu thời gian… ) e.g. It takes me 5 minutes to get to school. (Tôi mất 5 phút để đi học) e.g. It took him 10 minutes to do this exercise yesterday. (Anh âý mất 10 phút để làm bài tập ngày hôm qua) 8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing: ( ngăn cản ai/ cái gì… làm gì.. ) 9. S + find+ it+ adj to do something: ( thấy … để làm gì… ) e.g. I find it very difficult to learn about English. (Tôi thấy quá khoe để học tiếng anh) e.g. They found it easy to overcome that problem. (Họ thấy vấn đề này quá dễ để vượt qua) 10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. ( Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì ) e.g. I prefer dog to cat. (Tôi thích chó hơn mèo) e.g. I prefer reading books to watching TV. (Tôi thích đọc sách hơn xem TV) Giới thiệu thêm tới bạn : 180 câu bài tập từ đồng nghĩa, trái nghĩa tiếng Anh hay đáp án giải thích 11. Would rather (‘d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: ( thích làm gì hơn làm gì ) e.g. She would play games than read books. (Cô ấy thích chơi điện tử hơn đọc sách) e.g. I’d rather learn English than learn Biology. (Tôi thích học Tiếng anh hơn môn sinh học) 12. To be/get Used to + V-ing: ( quen làm gì ) 13. Used to + V (infinitive): ( Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa ) e.g. I used to go fishing with my friend when I was young. (Tôi từng đi câu cá với bạn khi tôi còn trẻ) e.g. She used to smoke 10 cigarettes a day. (Cô ấy tường hút 10 điếu xì gà 1 ngày) 14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ( ngạc nhiên về… ) 15. To be angry at + N/V-ing: ( tức giận về ) 16. to be good at/ bad at + N/ V-ing: ( giỏi về…/ kém về… ) e.g. I am good at swimming. (Tôi bơi rất giỏi) e.g. He is very bad at English. (Anh ấy rất kém về Tiếng anh) 17. by chance = by accident (adv): ( tình cờ ) 18. to be/get tired of + N/V-ing: ( mệt mỏi về… ) 19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: ( Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì… ) 20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : ( thích làm gì đó… ) 21. to be interested in + N/V-ing: ( quan tâm đến… ) 22. to waste + time/ money + V-ing: ( tốn tiền hoặc thời gian làm gì ) e.g. He always wastes time playing computer games each day. (Anh ấy luôn tốn thời gian dể chơi điện tử mỗi ngày) e.g. Sometimes, I waste a lot of money buying clothes. (Thỉnh thoảng, tôi tiêu tốn tiền bạc vào việc mua quần áo) 23. To spend + amount of time/ money + V-ing: ( dành bao nhiêu thời gian/ tiền bạc làm gì… ) e.g. I spend 2 hours reading books a day. (Tôi dành 2 giờ để đọc sách mỗi ngày) e.g. Mr Jim spent a lot of money traveling around the world last year.(Ngài Jim dành nhiều tiền vào việc đi du lịch vòng quanh Thế giới vào năm ngoái) 24. To spend + amount of time/ money + on + something: ( dành thời gian/tiền bạc vào việc gì… ) e.g. My mother often spends 2 hours on housework everyday. (Mẹ tối dành 2 giờ mỗi ngày để làm việc nhà) e.g. She spent all of her money on clothes. (Cô ấy dành tất cả tiền vào quần áo) 25. to give up + V-ing/ N: ( từ bỏ làm gì/ cái gì… ) 26. would like/ want/wish + to do something: ( thích làm gì… ) 27. have + (something) to + Verb: ( có cái gì đó để làm ) 28. It + be + something/ someone + that/ who: ( chính…mà… ) e.g. It is Tom who got the best marks in my class. (Đó chính là Tom người có nhiều điểm cao nhất lớp tôi) e.g. It is the villa that he had to spend a lot of money last year. (Đó chính là biệt thự mà anh ấy dành tiền để mua năm ngoái) 29. Had better + V(infinitive): ( nên làm gì… ). 30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing 31. It is + tính từ + ( for smb ) + to do smt : ( khó để làm gì ) 32. To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì ) 33. To be bored with ( Chán làm cái gì ) 34. It’s the first time smb have ( has ) + PII smt ( Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì ) 35. enough + danh từ ( đủ cái gì ) + ( to do smt ) 36. Tính từ + enough (đủ làm sao ) + ( to do smt ) 37. too + tính từ + to do smt ( Quá làm sao để làm cái gì ) 38. To want smb to do smt = To want to have smt + PII ( Muốn ai làm gì ) ( Muốn có cái gì được làm ) e.g. She wants someone to make her a dress. (Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy) = She wants to have a dress made. (Cô ấy muốn có một chiếc váy được may) 39. It’s time smb did smt ( Đã đến lúc ai phải làm gì ) 40. It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt ( Ai không cần thiết phải làm gì ) doesn’t have to do smt e.g. It is not necessary for you to do this exercise. (Bạn không cần phải làm bài tập này) 41. To look forward to V_ing ( Mong chờ, mong đợi làm gì ) 42. To provide smb from V_ing ( Cung cấp cho ai cái gì ) 43. To prevent smb from V_ing (Cản trở ai làm gì ) To stop e.g. The rain stopped us from going for a walk. (Cơn mưa đã ngăn cản chúng tôi đi dạo) 44. To fail to do smt (Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì) 45. To be succeed in V_ing (Thành công trong việc làm cái gì) 46. To borrow smt from smb (Mượn cái gì của ai) 47. To lend smb smt (Cho ai mượn cái gì) 48. To make smb do smt (Bắt ai làm gì) 49. CN + be + so + tính từ + that + S + động từ. ( Đến mức mà ) CN + động từ + so + trạng từ e.g.1. The exercise is so difficult that noone can do it. (Bài tập khó đến mức không ai làm được) 2. He spoke so quickly that I couldn’t understand him. (Anh ta nói nhanh đến mức mà tôi không thể hiểu được anh ta) 50. CN + be + such + ( tính từ ) + danh từ + that + CN + động từ. 51. It is ( very ) kind of smb to do smt ( Ai thật tốt bụng / tử tế khi làm gì) 52. To find it + tính từ + to do smt 53. To make sure of smt ( Bảo đảm điều gì ) that + CN + động từ e.g. 1. I have to make sure of that information. (Tôi phải bảo đảm chắc chắn về thông tin đó) 2. You have to make sure that you’ll pass the exam. (Bạn phải bảo đảm là bạn sẽ thi đỗ) 54. It takes ( smb ) + thời gian + to do smt ( Mất ( của ai ) bao nhiêu thời gian để làm gì) 55. To spend + time / money + on smt ( Dành thời gian / tiền bạc vào cái gì)/doing smt làm gì 56. To have no idea of smt = don’t know about smt ( Không biết về cái gì ) 57. To advise smb to do smt ( Khuyên ai làm gì/not to do smt không làm gì ) 58. To plan to do smt ( Dự định / có kế hoạch làm gì) 59. To invite smb to do smt ( Mời ai làm gì ) 60. To offer smb smt ( Mời / đề nghị ai cái gì ) 61. To rely on smb ( tin cậy, dựa dẫm vào ai ) 62. To keep promise ( Giữ lời hứa ) 63. To be able to do smt = To be capable of + V_ing ( Có khả năng làm gì ) 64. To be good at ( + V_ing ) smt ( Giỏi ( làm ) cái gì ) 65. To prefer smt to smt ( Thích cái gì hơn cái gì ) /doing smt to doing smt: làm gì hơn làm gì 66. To apologize for doing smt ( Xin lỗi ai vì đã làm gì ) 67. Had ( ‘d ) better do smt ( Nên làm gì )/ not do smt ( Không nên làm gì ) e.g. 1. You’d better learn hard. (Bạn nên học chăm chỉ) 2. You’d better not go out. (Bạn không nên đi ra ngoài) 68. Would ( ‘d ) rather do smt (Thà làm gì )/ not do smt đừng làm gì 69. Would ( ‘d ) rather smb did smt ( Muốn ai làm gì ) 70. To suggest smb ( should ) do smt ( Gợi ý ai làm gì ) 71. To suggest doing smt ( Gợi ý làm gì ) 72. Try to do ( Cố làm gì ) 73. Try doing smt ( Thử làm gì ) 74. To need to do smt ( Cần làm gì ) 75. To need doing ( Cần được làm ) 76. To remember doing ( Nhớ đã làm gì ) 77. To remember to do ( Nhớ làm gì ) ( chưa làm cái này ) 78. To have smt + PII ( Có cái gì được làm ) = To have smb do smt ( Thuê ai làm gì ) Biology = I’m going to have my car repaired. 79. To be busy doing smt ( Bận rộn làm gì ) 80. To mind doing smt ( Phiền làm gì ) 81. To be used to doing smt ( Quen với việc làm gì ) 82. To stop to do smt ( Dừng lại để làm gì ) 83. To stop doing smt ( Thôi không làm gì nữa ) 84. Let smb do smt ( Để ai làm gì ) Ngoài ra, những tài liệu ôn thi môn tiếng Anh các chuyên đề đọc hiểu, đục lỗ, câu đồng nghĩa, trái nghĩa đã đăng tải tại website được rất nhiều học sinh và giáo viên vô cùng tin cậy. Là lựa chọn không thể bỏ qua dành cho các bạn đang luyện thi.
Chào bạn.Mình là Hùng, là người trực tiếp quản lý Blog chia sẻ đề thi này.Mình rất vui khi bạn đã ghé thăm dethithu.net. Mọi yêu cầu, thắc mắc, cần hỗ trợ giải đáp các câu hỏi, bài tập liên quan đến đề thi, các bài viết ở dethithu.net. Bạn vui lòng gửi 1 bình luận ở bài viết để được hỗ trợ chi tiết, cụ thể |