Các bài toán giải tìm x lớp 3
Bài tập tìm x lớp 3 được GiaiToan biên soạn và đăng tải. Bài hôm nay bao gồm định nghĩa và công thức tìm x là những dạng bài tập thường gặp ở Toán lớp 3, kèm theo đó là phần bài tập tự luyện giúp các em ôn tập, nâng cao kỹ năng giải các dạng toán tìm X. Dưới đây là nội dung chi tiết, mời các em cùng tham khảo. Show
Bài toán tìm x lớp 3Để tải phiếu bài tập, mời kích vào đường link sau: Toán tìm x lớp 3 I. Toán tìm x lớp 31. Định nghĩa về dạng toán tìm x+ Tìm x là dạng toán đi tìm giá trị còn thiếu trong phép tính. 2. Công thức tìm x lớp 3Phép cộng: Số hạng + Số hạng = Tổng Phép trừ: Số bị trừ – Số trừ = Hiệu Phép nhân: Thừa số x Thừa số = Tích Phép chia: Số bị chia : Số chia = Thương II. Các dạng Toán tìm x lớp 31. Dạng 1: Tìm x trong tổng, hiệu, tích, thương của một số ở vế trái – vế phải là một sốPhương pháp: các em sử dụng các công thức tìm x phía trên để giải bài toán. Ví dụ: Tìm x, biết:
Lời giải:
x = 2256 – 1637 x = 619
x = 8294 – 7329 x = 965
x = 24 : 4 x = 6
x = 3 × 8 x = 24 2. Dạng 2: Tìm x trong tổng, hiệu, tích, thương của một số ở vế trái – vế phải là một biểu thứcPhương pháp:
Ví dụ: Tìm x, biết:
Lời giải:
x + 524 = 2111 x = 2111 – 524 x = 1587
x – 714 = 4020 x = 4020 + 714 x = 4734
x × 5 = 15 x = 15 : 5 x = 3
x : 4 = 6 x = 6 × 4 x = 24 3. Dạng 3: Tìm x trong biểu thức có hai phép tính ở vế trái – vế phải là một sốPhương pháp:
Lưu ý: Trong biểu thức vế trái, các em thực hiện phép cộng, trừ trước rồi mới thực hiện phép nhân chia sau.
Ví dụ: Tìm x, biết:
Lời giải:
x : 3 = 100 – 95 x : 3 = 5 x = 5 × 3 x = 15
x × 4 = 11 + 5 x × 4 = 16 x = 16 : 4 x = 4 4. Dạng 4: Tìm x trong biểu thức có hai phép tính ở vế trái – vế phải là một biểu thứcPhương pháp:
Lưu ý: Trong biểu thức vế trái, các em thực hiện phép cộng, trừ trước rồi mới thực hiện phép nhân chia sau.
Ví dụ: Tìm x, biết:
Lời giải:
16 – x : 3 = 15 x : 3 = 16 – 15 x : 3 = 1 x = 1 × 3 x = 3
x × 4 – 7 = 21 x × 4 = 21 + 7 x × 4 = 28 x = 28 : 4 x = 7 5. Dạng 5: Tìm x trong biểu thức có dấu ngoặc đơn ở vế trái – vế phải là một biểu thức hoặc một sốPhương pháp:
Ví dụ: Tìm x, biết:
Lời giải:
x – 4 = 20 : 5 x – 4 = 4 x = 4 + 4 x = 16
42 : (x + 3) = 7 x + 3 = 42 : 7 x + 3 = 6 x = 6 – 3 x = 3 III. Bài tập tìm x lớp 3Bài 1: Tìm x, biết:
Bài 2: Tìm x, biết:
Bài 3: Tìm x, biết:
Bài 4: Tìm x, biết:
Bài 5: Tìm x, biết:
Bài 6: Tìm x, biết: X + 6276 = 9278 X – 387 = 7486 8273 – X = 1372 X + 3814 = 6482 X x 4 = 6272 X x 3 = 7071 8568 : X = 2 X x 4 = 8988 Bài 7: Tìm x, biết: X – 1398 = 7365 : 3 X : 3 = 1837 + 1389 X : 7 = 9267 – 8736 X x 6 = 1090 x 3 X x 8 = 2336 : 2 X : 3 = 384 x 6 Bài 8: Tìm x, biết: 7272 – X – 1903 = 3921 4928 + 1829 + X = 8367 X : 3 + 1893 = 5173 X x 5 –198 = 1892 781 – X : 4 = 130 X : 6 x 7 = 2338 Bài 9: Tìm x, biết: (X + 1737) + 1773 = 5271 (X + 1783) – 6282 = 1672 8623 – (X + 1783) = 2842 (X - 928) x 3 = 3582 (X + 2793) + 1132 = 6162 (X – 3781) : 6 = 123 Bài 10*: Tìm x, biết: (X + 517) + 163 = 267 + 727 (X + 68) + 672 = 937 - 129 (X + 138) – 156 = 827 + 177 (X + 267) x 3 = 260 + 592 (2667 - X) : 6 = 162 + 63 (X + 153) + 274 = 847 + 163 IV. Bài tập trắc nghiệm tìm x lớp 3Câu 1: Giá trị của X thỏa mãn X x 4 = 252 là:
Câu 2: Giá trị của X thỏa mãn 7134 - X = 1314 là:
Câu 3: Giá trị của X thỏa mãn X - 2006 = 1957 là:
Câu 4: Giá trị của X thỏa mãn X : 5 = 800 : 4 là:
Câu 5: Giá trị của X thỏa mãn X : 4 = 28 + 7 là:
Câu 6: Giá trị của X thỏa mãn 245 - X x 7 = 70 là:
Câu 7: Giá trị của X thỏa mãn 375 - X : 2 = 500 : 2 là:
Câu 8: Giá trị của X thỏa mãn 403 - X : 2 = 30 là:
Câu 9: Giá trị của X thỏa mãn (X - 3) : 5 = 34 là:
Câu 10: Giá trị của X thỏa mãn (13 + X) x 9 = 213 + 165 là:
--- GiaiToan đã chia sẻ xong đến các em Bài tập Tìm X lớp 3. Với phần hướng dẫn chi tiết trên đây sẽ là tài liệu hữu ích cho các em tham khảo, ôn tập, rèn luyện nâng cao kỹ năng giải bài tập lớp 3. Chúc các em học tốt, mời các em tham khảo thêm các dạng bài tập Toán lớp 3 trong chuyên mục: |