Biên bản kiểm tra vệ sinh lớp học

Mẫu Báo cáo Kiểm tra Vệ sinh Lớp học là một mẫu biên bản họp được tạo ra để ghi lại các cuộc kiểm tra vệ sinh lớp học. Mẫu biên bản cuộc họp có thời gian, địa điểm, thành phần tham gia kiểm tra, chi tiết cuộc kiểm tra,… Mời các bạn tải mẫu biên bản kiểm tra vệ sinh phòng học tại đây để biết thêm chi tiết.

  • kế hoạch dọn dẹp lớp học
  • Biên bản chi nhánh mẫu
  • Biên bản mẫu về cuộc biểu quyết của nghị viện giữa các đội

Uỷ ban nhân dân ……………

… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …

cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam

độc lập-Tự do-Hạnh phúc

Biên bản kiểm tra vệ sinh trường học

I. Thành phần đoàn kiểm tra

– đơn vị:

– đơn vị:

– đơn vị:

– đơn vị:

II. kiểm tra đơn vị

1. Tên trường: cấp học

– Địa chỉ:

– Điện thoại: Fax: Email:

2. Đại diện trường:

– Hiệu trưởng: Di động:

– Động:

3. Thông tin chung:

– Tổng số lớp trong trường: Tổng số lớp:

– Tổng số học sinh toàn trường: Nam: Nữ:

– Tổng số giáo viên trong trường: Giáo viên: Cô.

Y sĩ trường học: Trình độ chuyên môn:

– Khám sức khỏe định kỳ cho học sinh: Số môn kiểm tra:

– Đơn vị khám sức khỏe: Số học sinh, sinh viên tham gia BHYT:

– Hình thức học: 1 ca 2 ca bán trú.

Số lượng sinh viên mỗi ca: AM: PM:

III. nội dung kiểm tra

1. Nghiên cứu quy hoạch xây dựng trường [Bản vẽ sơ đồ mặt bằng thi công đính kèm]

công trường xây dựng trường học

– Địa hình khu vực xây dựng: độ ẩm ướt cao

– Bán kính phục vụ của trường:… … … … … … … … NS

– Nhiễu nền: giữa trường ….. dBA, góc 1: ….. 2: ……. 3:… … … … . 4: ……

1.2. Các đối tượng có thể ảnh hưởng đến vệ sinh môi trường:

Nhà máy đường ga xe lửa không chợ, nhà máy

1.3. Khu vực thực địa và phân chia khu vực

– Tổng diện tích …………………………. m2. Diện tích trung bình / sinh viên [m]2]

– Diện tích trồng cây xanh …………… [m]2], tỉ lệ … … … … … [%]

– Sân chơi, bãi tập …………… [m2], tỉ lệ … … … … … . [%]

– Số cổng trường ………………………… Thuận tiện Không thuận tiện

– Tường rào: các loại khác không có tường gạch

– Diện tích xây dựng …………………………. [m]2], tỉ lệ … … … … … . [%]

– Tòa nhà chứa các phòng học và phòng thí nghiệm.

+ Loại nhà: Nhà tạm cấp 4 kiên cố

+ Số tầng [đối với nhà nhiều tầng]

+ Số lượng phòng học và vị trí của các lớp học

+ Số phòng thí nghiệm

+ Hướng lấy ánh sáng chính của lớp học.

+ Hướng ánh sáng từ cửa sổ được che chắn: có □ không □ Khoảng cách đến tấm chắn ……… m, chiều cao khối ….. ..m

– Có các phòng hỗ trợ phong phú: thư viện □, không gian cho các hoạt động chung – Đội □, ki ốt và ki ốt… . □ và các văn phòng chính phủ: Văn phòng hành chính □, phòng họp khoa và phòng chờ… . , khu vực nghỉ ngơi ban ngày của sinh viên]

– Phòng khám: Địa điểm …………………………. Khu vực ……… .m2

– Thuốc men và các dụng cụ thiết yếu: không đủ □

2. Điều tra các công trình vệ sinh, cấp nước và xử lý chất thải

công việc vệ sinh

– Loại bồn cầu: 2 bồn rửa, v.v.

– Số nhà vệ sinh ……………………….., số học sinh / bể chứa

– Số lượng bồn tiểu ………….., Số mét bồn tiểu …………..

– Vệ sinh: Sạch sẽ

– Vòi rửa tay: có không

2.2. công trình nước

– Nguồn nước uống:

+ Nước máy □ Giếng khoan □ Giếng mở □ Khác ………………………..

+ Vòi / vòi học sinh …………… Dung tích nước / học sinh …………… … lít

+ Chất lượng nước: không đảm bảo

– Nguồn nước sinh hoạt: Nước đun sôi □ Nước tinh khiết □ Học sinh tự chi trả □ Khác …………………………… …………… ………

+ Số lít nước uống / học sinh ……………

2.3. xử lý chất thải

– Xử lý nước thải: Thoát nước thải: Đóng và mở

+ Tụ nước tại các khu vực trường học: có không

– Xử lý chất thải: Thùng chứa chất thải chung: Có Không

+ Thùng rác trong lớp: Có □ Không □.

+ Cách xử lý rác thải: Xử lý tại bãi chôn lấp. Vứt nó vào xe rác. đốt nó

+ Thời gian xử lý: xử lý theo gia số 1 tuần

+ Vệ sinh chung ở trường: sạch sẽ, không bẩn

3. Vệ sinh an toàn thực phẩm

– Nhà trường có chuẩn bị bữa ăn cho học sinh tại trường không: có không

– Số học sinh ăn thường xuyên tại trường …………………………. …………………………… …………………………………………………………………………… …….

– Trường có bếp ăn không: có không

– Vị trí đặt bếp có hợp vệ sinh không? có không

– Gian bếp …………… m2, rộng và hẹp

– Bếp có theo nguyên tắc một chiều không? có không

– Bạn có hợp đồng với nhà cung cấp thực phẩm không: có không

– bảo quản thực phẩm

– Chế biến thức ăn

– Có chế độ lưu mẫu thức ăn không: có không

– Nhân viên bếp có được khám sức khỏe định kỳ 6 tháng 1 lần không? có không

+ Nhân viên bếp có được tập huấn về an toàn vệ sinh thực phẩm không? có không

– Các bộ phận cung cấp suất ăn cho học sinh nếu trường không có bếp ăn:

+ Có hợp đồng cung cấp suất ăn không? có không

+ Có lưu mẫu thức ăn hay không: có không

4. Điều kiện vệ sinh trong lớp học

4.1. điều tra chung

– Phòng học số ………….. Vị trí …… .. Tầng

– Có những lớp nào trong phòng ……… Số học sinh của mỗi lớp

– Kích thước phòng học: chiều rộng… … … … … … m, chiều dài… … … … … m, chiều cao… … … … … … NS

– Diện tích bình quân / sinh viên ……………………………………… . NS2

– hướng của ánh sáng chính

– Đèn chính bên: Bên phải của học sinh Bên trái của học sinh

– Số lượng cửa sổ …………………………. Số lượng lối vào. …………………………… ………………………………………………………………………

– Kích thước của cửa sổ …………………………. Kích thước của phần kính …….. ….. ………………………………………………………………………………………………………………2

– Khoảng cách từ mép trên của cửa sổ đến sàn ….., khoảng cách giữa hai cửa sổ …. cm

– Mục tiêu Window Shield: Có Không

– chiều cao của vật ……… m, khoảng cách từ vật thể đến cửa sổ ………….. m

4.2. chiếu xạ ánh sáng tự nhiên

– Hệ số ánh sáng [Kc = diện tích cửa sổ / diện tích phòng học]

– Hệ số nhám tự nhiên [Ke = E trung bình trong phòng x 100 / E Trung bình %]

– Hệ số chiều sâu [Ks = chiều cao mép trên của cửa sổ / chiều rộng lớp học]

– Hệ số che chắn [K = chiều cao của tòa nhà đối diện / khoảng cách đến lớp học]

– Màu sơn tường [vàng đậm] …………………………………. …… .. Màu sơn của trần nhà [trắng] ……………

– Độ sạch của kính: sạch và bẩn

4.3. chiếu xạ ánh sáng nhân tạo

Số lượng đèn trong lớp học:

+ Đèn huỳnh quang: ….. 11 chiếc, công suất 37W, không bao gồm

+ Đèn sợi đốt ………….. Số lượng, công suất ….. W, không chụp

– Số lượng bóng đèn bị hỏng ………….. Tình trạng vệ sinh bóng đèn: sạch bẩn

– Vị trí treo đèn: Phía trên trần – Phía trên trần Phía dưới quạt – Phía trên quạt Phía trên tường

– Kết quả đo sáng: đủ □ thiếu □ thiếu điểm …. / 9 điểm

– Tính đồng nhất của ánh sáng nhân tạo:

vị trí đo lường

ánh sáng tự nhiên

ánh sáng nhân tạo

thời gian đo lường

Kết quả đo [lux]

ngoài

thời gian đo lường

Kết quả đo [lux]

ngoài

bàn bên trái

bàn trung tâm

bàn bên phải

bàn của giáo viên

bảng trên cùng bên trái

bảng trên cùng bên phải

bàn ở giữa lớp

bảng dưới cùng bên trái

bảng dưới cùng bên phải

4.4. Đo CO2, vi khí hậu: Nội dung của Công ty TNHH2 và vi khí hậu [trung bình trong nhà]

thời gian đo lường

2

vi khí hậu

nhiệt độ [to]

Độ ẩm [%]

Tốc độ gió [m / g]

đầu giờ

Vào buổi trưa

hết giờ

4.5. Điều tra bàn ghế trong lớp học

– Kích thước của bảng: chiều rộng… … … … .cm, chiều cao… … .cm, khoảng cách từ mép dưới bảng – đất:… … cm

– Các loại bàn ghế: Bàn liền bàn Ghế riêng 1 người cho 2 người.

– Số bàn ghế trong phòng học ……………………………, số bàn ghế :. ………………………..

các loại bàn ghế

Số lượng

Kích thước bàn [cm]

Kích thước ghế [cm]

Sự khác biệt giữa bàn và ghế [cm]

Cao

lớn

sâu

Cao

lớn

sâu

loại 1

loại 2

loại 3

– Số bàn ghế đúng tiêu chuẩn …………………………. Số học sinh ngồi đúng chỗ ……. …….. .., Đạt ……………%

– Khoảng cách từ bàn đầu tiên đến bàn… … … Khoảng cách từ bàn đến tường bên ………….. ..cm, từ lưng ghế đến tường sau ……… ..cm

5. Đánh giá của Điều tra viên[Đánh giá từng phần và nêu những thiếu sót]

6. Khuyến nghị [chủ yếu là sửa đổi những cái hiện có]

… … … … … … … … … … , ngày… … … … .tháng… … . 20 năm…

người quản lý TM. đoàn thanh tra

Bộ Giáo dục và Đào tạo ……………

trường học ……………

cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam

độc lập-Tự do-Hạnh phúc
————————

Biên bản kiểm tra vệ sinh chung

Thời gian kiểm tra: …………… Ngày… . năm … .

Lớp kiểm tra: ………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………… ……………………………………………………………

Các thành phần kiểm tra: …………………………………………… … ………………………………………………………………………………………………………… ………………… …………………………………………………………………

– Cô giáo …………………………. – Phó Hiệu trưởng

– Ông……………………………………….. – Bảo vệ

1. Ưu điểm:

– phòng vệ sinh:

………………………………………………………………………………………………………… ………………………… ……………………………………………………………………………… …………………………………………………… ……………………………………

………………………………………………………………………………………………………… ………………………… ……………………………………………………………………………… …………………………………………………… ……………………………………

– Sắp xếp bàn ghế: ………………………………………. … ………………………………………………………………………………………………………… ………………… …………………………………………………………………

– Số bàn ghế cho hai người: …………………………………… ………………………………………………………………………………

2. Hạn chế:

………………………………………………………………………………………………………… ………………………… ……………………………………………………………………………… …………………………………………………… ……………………………………

………………………………………………………………………………………………………… ………………………… ……………………………………………………………………………… …………………………………………………… ……………………………………

3. Gợi ý:

………………………………………………………………………………………………………… ………………………… ……………………………………………………………………………… …………………………………………………… ……………………………………

………………………………………………………………………………………………………… ………………………… ……………………………………………………………………………… …………………………………………………… ……………………………………

Hiệu trưởng

người quản lý

Phó Tổng Thống

Bạn đọc tham khảo thêm tại chuyên mục Giáo dục-Đào tạo tại chuyên mục. mẫu đơn xin vui lòng.

.

Video liên quan

Chủ Đề