Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi lần lượt cho các chất sau tác dụng với HCl, HBr

Loading Preview

Sorry, preview is currently unavailable. You can download the paper by clicking the button above.

[1]


Dạng I: Viết PTHH



Câu 1: Viết các phương trình phản ứng xảy ra [nếu có] khi lần lượt cho các chất sau tác dụng với Clo, Br2, I2:


a] K, Na, Rb, Mg, Ba, Al, Fe, Ca, Zn, Cu, H2, H2O.


c] KOH[ở t0 thường], KOH[ở 1000C], NaOH, Ca[OH]


2, KBr, NaBr, NaI, KI, MgBr2, CaBr2, BaBr2


Câu 2: Viết các phương trình phản ứng xảy ra [nếu có] khi lần lượt cho các chất sau tác dụng với HCl, HBr:a] K, Na, Rb, Mg, Ba, Al, Fe, Ca, Zn, Cu, H2.


b] K2O, Na2O, Rb2O, MgO, BaO, Al2O3, Fe2O3, CaO, ZnO, FeO, CuO


c] K2CO3, Na2CO3, Rb2CO3, MgCO3, BaCO3, CaCO3, AgNO3


d] KOH, NaOH, RbOH, Mg[OH]2, Ba[OH]2, Al[OH]3, Fe[OH]2, Ca[OH]2, Zn[OH]2, Cu[OH]2


e] MnO2, KMnO4, K2Cr2O7


Câu 3: Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau:a] HCl  Cl2 FeCl3 NaCl  HCl  CuCl2 AgCl


b] KMnO4Cl2HCl FeCl3 AgCl Cl2Br2I2ZnI2 Zn[OH]2


c] KCl Cl2KClOKClO3KClO4KClKNO3


d] Cl2KClO3KCl Cl2Ca[ClO]2CaCl2Cl2O2


e] KMnO4  Cl2 KClO3 KCl  Cl2  HCl  FeCl2 FeCl3  Fe[OH]3


f] CaCl2  NaCl  HCl  Cl2 CaOCl2 CaCO3  CaCl2 NaCl  NaClO


g] KI  I2 HI  HCl  KCl Cl2 HCLO  O2 Cl2 Br2 I2


h] KMnO4 → Cl2 → HCl →FeCl2 → AgCl → Ag


i] HCl → Cl2→ FeCl3 → Fe[OH]3 → Fe2[SO4]3


j]HCl → Cl2 → NaCl → HCl → CuCl2 → AgCl → Ag


k] MnO2 → Cl2 → KClO3 → KCl → HCl → Cl2 → Clorua vơi


Câu 4: Viết các phương trình phản ứng xảy ra [nếu có] khi lần lượt cho các cặp chất sau tác dụng với nhau:


a] NaCl + ZnBr2 e] HBr + NaI i] AgNO3 + ZnBr2 m] HCl + Fe[OH]2


b] KCl + AgNO3 f] CuSO4 + KI j] Pb[NO3]2 + ZnBr2 n] HCl + FeO


c] NaCl + I2 g] KBr + Cl2 k] KI + Cl2 o] HCl + CaCO3


d] KF + AgNO3 h] HBr + NaOH l] KBr + I2 p] HCl + K2SO3


Câu 5: Sục khí Cl2 qua dung dịch Na2CO3 thấy có khí CO2 thốt ra. Hãy viết PTHH của các phản ứng xảy ra.


Dạng 2: Nhận biết:



Câu 1: Nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau:
1] Không giới hạn thuốc thử


a] KOH, NaCl, HCl b] KOH, NaCl, HCl, NaNO3


c] NaOH, NaCl, HCl, NaNO3, KI d] NaOH, NaCl, CuSO4, AgNO3


e] NaOH, HCl, MgBr2, I2, hồ tinh bộtf] NaOH, HCl, CuSO4, HI, HNO3


2] Chỉ dùng 1 thuốc thử


a] KI, NaCl, HNO3 b] KBr, ZnI2, HCl, Mg[NO3]2



[2]

a] KOH, CuCl2, HCl, ZnBr2 b] NaOH, HCl, Cu[NO3]2, AlCl3


c] KOH, KCl, CuSO4, AgNO3 d] HgCl2, KI, AgNO3, Na2CO3


Dạng 3: Tính tốn theo phương trình hóa học



Câu 1: Hoà tan hoàn toàn 6 gam CuO vào lượng vừa đủ 400ml dung dịch HCl a] viết các phương trình phản ứng xảy ra?


b] Tính nồng độ mol dd axit đã dùng?


c] Tính khối lượng mi tạo thành sau phản ứng?


Câu 2: Cho 1,96 gam bột Fe vào 100 ml dung dịch CuCl2


a] Viết phương trình phản ứng ?


b Tính nồng độ mol dd CuCl2 đã dùng?


c] Tính nồng độ mol/l của chất trong dung dịch sau phản ứng [coi như thể tích dd khơng thay đổ].


Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 8 gam Fe2O3 bằng dd HCl 0,5M [đktc].


a] Tính khối lượng muối thu được?b] Tính thể tích dd axit đã dùng?


c] Tính nồng độ mol/l của chất trong dd sau phản ứng [coi thể tích dd thay đổi khơng đáng kể].


Câu 4: Cho ml dung dịch HCl 1,4 M phản ứng với 16 gam CuO thu được dung dịch A. Xác định: a] Thể tích dd axit đã dùng?


b] Khối lượng và nồng độ mol/lit chất trong dung dịch A .


Câu 5: Hoà tan hoàn toàn 53,36 gam Fe3O4 bằng dung dịch HCl 0,5M.


a] Tính khối lượng muối thu được?b] Tính thể tích dd axit đã dùng?


c] Tính nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch sau phản ứng [coi thể tích dd thay đổi khơng đáng kể].


Câu 6 : Cho 6,05 g hỗn hợp gồm Zn và Al tác dụng vừa đủ với m gam dd HCl 10% cô cạn dd sau phản ứng thu được 13,15 g muối khan. Tìm giá trị của m.


Câu 7 : Cho 2,24g sắt tác dụng với dung dịch HCl dư. Khí sinh ra cho qua ống đựng 4,2g CuO được đun nóng.Xác định khối lượng của chất rắn ở trong ống sau phản ứng.


Câu 8 : Nhúng thanh kẽm có khối lượng 30,0g vào 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Phản ứng kết thúc, lấy



thanh kẽm ra rửa nhẹ, sấy khô cân nặng m [g]. Tính khối lượng kẽm đã tan vào dung dịch và giá trị m?


Câu 9 : Cho 2,6g bột kẽm vào 100 ml dung dịch CuCl2 0,75M. Lắc kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc. Xác định


số mol của các chất trong dung dịch thu được.


Câu 10: Đốt cháy nhơm trong khí clo, nếu thu được 13,35 gam nhơm clorua. Tìm khối lượng nhơm và thể tích khí clo cần dùng.


Câu 11: 200g dung dịch AgNO3 8,5% tác dụng vừa đủ 150ml dd HCl. Tìm nồng độ mol của dd HCl.


Câu 12: Cho 5,4g nhơm tác dụng với dung dịch HCl thì thể tích khí hiđro sinh ra ở đktc là bao nhiêu?


Câu 13: Trong phịng thí nghiệm có các hóa chất: CaO, H2O, MnO2, axit H2SO4 70%[D=1,61g/cm3] và


NaCl. Hỏi cần phải dùng những chất gì và với lượng chất là bao nhiêu để điều chế 254g clorua vơi?


Dạng 4: Tính tốn theo phương trình hóa học [bài tốn lượng dư]




[3]

Câu 2: Cho 500 ml dung dịch NaOH 1,8 M phản ứng với 500 ml dung dịch FeCl3 0,8 M thu được dung dịch


A và chất rắn B.


Xác định: Khối lượng chất rắn B và nồng độ mol/lit mỗi chất trong dung dịch A .


Câu 3: Cho 1,96 gam bột Fe vào 100 ml dung dịch CuCl2 10% [d=1,12g/ml].


a] Viết phương trình phản ứng ?


b] Tính nồng độ mol/l của chất trong dung dịch sau phản ứng [coi thể tích dd thay đổi không đáng kể].


Câu 4: Cho 69,6g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư. Dẫn khí thốt ra đi vào 500ml dung dịch NaOH


4M [ở nhiệt độ thường].


a] Viết phương trình hố học của các phản ứng xảy ra.


b] Xác định nồng độ mol của những chất có trong dung dịch sau phản ứng [thể tích dd thay đổi không đáng kể].


Câu 5: Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dung dịch chứa 1g NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào? Vì sao?


Câu 6: Tính khối lượng HCl bị oxi hoá bởi MnO2, biết rằng khí Cl2 sinh ra trong phản ứng đó có thể đẩy được


12,7g I2 từ dung dịch NaI.


Câu 7: Cho 50g dd HCl tác dụng dd NaHCO3 dư thu được 2,24lit khí ở đktc. Tìm nồng độ phần trăm của dd


HCl đã dùng?


Câu 8: Trộn 50 ml dd HCl 0,12M với 50 ml dd NaOH 0,1M. Tìm nồng độ mol các chất trong dd thu được.


Câu 9: Trộn 300 ml dd HCl 0,05M với 200 ml dd NaOH a mol/l. Tìm nồng độ mol các chất trong dd thu được.


Câu 10: Đổ 200ml dd HCl 0,5M vào 500ml dd Ca[OH]2 0,2M. Nhúng giấy quỳ tím vào dd thu được thì giấy


quỳ chuyển sang màu nào?


Câu 11: Cho 300ml một dd có hịa tan 5,85g NaCl tác dụng với 200ml dd có hịa tan 34g AgNO3. Tìm khối



lượng kết tủa thu được.


Dạng 3: Xác định tên



Câu 1:


Cho 4,8 gam 1 kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 4,48 lít khí hiđro [đkc].1. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra và tính số mol hiđro thu được.


2. Xác định tên kim loại R.


3. Tính khối lượng muối clorua khan thu được.


Câu 2: Cho 0,9gam một kim loại nhóm IIA tác dụng với dung dịch HCl tạo ra 2,24 lít khí hiđro [ở đktc]. Xác định tên kim loại.


Câu 3: Cho 7,8 gam kim loại nhóm IA tác dụng với HCl thì thấy có 2,24 lít khí thốt ra [đktc]. Xác định tênkim loại.


Câu 4: Khi cho 1,2 gam một kim loại nhóm IIA tác dụng với dung dịch HCl tạo ra 1,12 lít khí hiđro [ở đktc]. Xác định tên kim loại.


Câu 5: A là kim loại thuộc nhóm IIA. Lấy 4,8 g A tác dụng với dd HX thu được 0,4 g khí. Tìm tên A


Câu 6: Khi cho 3,33g một kim loại kiềm tác dụng với HCl thì có 0,48g khí hidro thốt ra. Cho biết tên kim loạikiềm đó.


Câu 7: Cho 4,8g một kim loại A thuộc nhóm IIA vào 200g dung dịch HCl 20% thì thu được 4,48 lít khí [đktc].a. Xác định tên kim loại A.




[4]

a] Xác định tên kim loại R.


b] Tìm nồng độ mol/l dung dịch HCl cần dùng.


Câu 9: Cho 1,365 g một kim loại kiềm X tan hết trong dd HCl thu được dd có khối lượng lớn hơn dd HCl đã dùng là 1,33 g. Tìm tên X.


Câu 10. Khi cho m [g] kim loại Canxi tác dụng hồn tồn với 17,92 lit khí X2 [đktc] thì thu được 88,8g muối


halogenua.


a. Viết PTPƯ dạng tổng qt.


b. Xác định cơng thức chất khí X2 đã dùng.


c. Tính giá trị m.


Câu 11. Để hồ tan hồn tồn 8,1g một kim loại thuộc nhóm IIIA cần dùng 450 ml dung dịch HCl 2,0M, thuđược dung dịch A và V lit khí H2 [đktc].


a. Xác định nguyên tử khối của kim loại trên, cho biết tên của kim loại đó.


b. Tính giá trị V.


c. Tính nồng độ mol của dung dịch A, xem như thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể.


Câu 12: Hịa tan 4,25 g 1 muối halogen của kim loại kiềm vào dd AgNO3 dư thu được 14,35 g kết tủa. CT của


muối là gì?



Câu 13: Cho một lượng đơn chất halogen tác dụng hết với magie thu được 19g magie halogenua. Cũng lượng đơn chất halogen đó tác dụng hết với nhôm tạo ra 17,8g nhôm halogenua. Xác định tên halogen trên.


Câu 14: X là nguyên tố thuộc nhóm halogen. Oxit cao nhất chứa 38,79% X vế khối lượng. Tìm tên X.


Câu 15: Cho 8g oxit kim loại R ở nhóm IIA tác dụng hồn tồn với 800 ml dung dịch HCl 0,5M..a] Xác định tên kim loại R.


b] Tính khối lượng muối tạo thành.


Câu 16: Để trung hòa hết 16g một hiđroxit của một kim loại nhóm IA cần dùng hết 500ml dung dịch HCl 0,8M. Tìm cơng thức của hiđroxit trên.


Câu 17: Oxit cao nhất của nguyên tố R có dạng R2O7. Hợp chất khí của nó với Hidro chứa 2,74% hidro về khối


lượng.


a. Tìm tên R.


b. Nếu cho 0,25 mol đơn chất của R tác dụng với hidro [vừa đủ] thu được hợp chất khí. Hịa tan khí này


vào nước thu được 200 g dung dịch axit. Tính C% của dung dịch axit này.


Câu 18: Cho 6,2g hỗn hợp 2 kim loại A, B thuộc nhóm IA tác dụng hồn tồn với H2O thu được 2,24 lít [đktc].


Xác định A, B. Biết A, B thuộc 2 chu kì liên tiếp.


Câu 19: Hịa tan 174 g hỗn hợp 2 muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loaị kiềm vào dd HCl dư. Tồn bộ khí thốt ra được hấp thụ tối thiểu bởi 500 ml dd KOH 3 M. Tìm tên kim lọai kiềm.



Câu 20: Cho 2,12g muối cacbonat một kim loại hóa trị I tác dụng với dd HCl dư tạo ra 448ml khí [ở đktc]. Tìm CT của muối.


Câu 21: Cho một muối kim loại halogenua chưa biết hóa trị vào nước để được dung dịch X


-Nếu lấy 250ml dung dịch X[ chứa 27 gam muối] cho vo AgNO3 dư thì thu được 57,4 gam kết tủa


-Mặt khác điện phân ½ dung dịch X trn thì có 6,4 gam kim loại bm ở catot


Xác định công thức muối



[5]

-Phần 1: cho tc dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 5,74g kết tủa


-Phần 2: Bỏ 1 thanh kim loại sắt vo. Sau khi phản ứng kết thc thì khối lượng sắt tăng thêm 0,16ga] Xác định công thức muối ban đầu


b] Tính khối lượng a gam muối đ dng


Câu 23: Cho 1,2 gam kl R có hóa trị không đổi cần vừa đủ 200 gam dd HCl a% thu được 201,1 gam dd A A Xác định tên klR


B Tính a v c% dd HCl v % cc chất tan trong ddA


Câu 24: Cho 7,3g khí hidroclorua vào 92,7 ml nước được dd axit A


a]

Tính C% ; CM của dd A thu được .

b]

Tính khối lượng dd H2SO4 98% và muối NaCl cần để điều chế lượng khí hidroclorua trên.

c]

Dung dịch axit A thu được cho hết vào 160g dd NaOH 10%. Dung dịch thu được có tính chất gì? [axit,


bazờ, trung hịa]. Tính C% cc chất trong dd sau phản ứng.


d]

Tính thể tích dd AgNO 3 0,5M cần để tác dụng vừa đủ với 10g dd axit A trên.

Câu 25: Hịa tan hồn tồn 1,7g hh X gồm Zn và KL [A] ở phân nhóm chính nhóm 2 vào dd Axit HCl thu được0,672 lit khí H2 [ đktc ]. Mặt khác nếu hòa tan hết 1,9g [A] thì dùng khơng hết 200ml dd HCl 0,5M. Tìm tên A.


Dạng 4: Bài toán hỗn hợp



Câu 1: Cho 16g hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hồn tồn với dung dịch HCl thì thu được 8,96lit khí ở đktc. Vậy khối lượng của Fe và Mg trong hỗn hợp trên lần lượt là:


Cho 0,56g hỗn hợp A gồm Mg và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư .Sau phản ứng thu được 224ml khí H2 đkc.


a] Viết phương trình phản ứng và xác định vai trị của từng chất trong phản ứng b] Tính thành phần % của từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu


Câu 2: Để hịa tan hồn toàn hỗn hợp gồm Zn và ZnO người ta phải dung vừa hết 600ml dd HCl 1M và thu được 0,2mol khí H2 .


a] Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra, cho biết phản ứng nào là phản ứng oxh-khử.b] Xác định khối lượng của Zn và ZnO trong hỗn hợp ban đầu.


Câu 3: Hoà tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dd HCl vừa đủ, thu được 1,12 l hidro [đktc] và


dd X. Cho dd X tác dụng với dd NaOH lấy dư. Lấy kết tủa thu được đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn Y. Tìm khối lượng chất rắn Y.


Câu 4 Hoà tan 28,8 gam hỗn hợp bột Fe2O3 và Cu bằng dd HCl dư[khơng có oxi], đến khi phản ứng hồn tồn


cịn 6,4 gam Cu khơng tan. Tìm khối lượng Fe2O3 và Cu trong hỗn hợp ban đầu.


Câu 5 Cho hỗn hợp gồm 3 kim loại A, B, C có khối lượng là 2,17 gam tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 1,68 lít H2 ở đktc. Tìm khối lượng muối clorua trong dung dịch sau phản ứng.


Câu 6: Cho 14,4g hỗn hợp X gồm Cu và CuO tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch HCl 0,4M. Vậy khối lượngcủa đồng trong hỗn hợp trên là:


Câu 7: Hoà tan hoàn toàn 1,36 gam hỗn hợp CaO và CuO vào lượng vừa đủ 400ml dung dịch HCl 0,1Ma] viết các phương trình phản ứng xảy ra?



[6]

Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp Fe và Fe2O3 bằng dung dịch HCl 10% [d=1,1 g/ml] sau phản ứng thu


được 2,24 lit H2 [đktc].


a] Tính thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp?


b] Tính nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch sau phản ứng [coi thể tích dd thay đổi khơng đáng kể].


Câu 9: Hòa tan hết m gam hh A gồm có Fe và một KL [M] bằng dd HCl thu được 1,008 lit H2 [ đktc ] và dd


B. Cô cạn B thu được 4,575g hh muối khan. Tìm giá trị của m.


Video liên quan

Chủ Đề