Ý nghĩa của từ smile là gì:
smile nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ smile. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa smile mình
12 Vừa là danh từ, vừa là động từ trong tiếng Anh. 1. Động từ: nghĩa là mỉm cười Ví dụ: she smiled at me: cô ấy mỉm cười với tôi 2. Danh từ: nụ cười Ví dụ: a big smile: cười tươi |
8 "Smile" là tên một bài hát của nữ ca sĩ ghi âm người Canada, Avril Lavigne, bài hát được chọn làm đĩa đơn thứ hai từ album phòng thu thứ tư của cô, Goodbye Lul [..] |
0 Động từ: cười [giữa cười mỉm và cười lớn], mỉm cười tán thành. Ví dụ: Cô ấy cười với tôi và điều đó khiến tôi bị cô ấy mê hoặc. [She smiles at me that make me fall in love with her.] Ví dụ: May mắn đã mỉm cười với anh ấy. [Fortune smiled on him]/ |
Từ: smile
/smail/
-
động từ
mỉm cười, cười tủm tỉm; cười
to smile sweetly
cười dịu dàng
to smile cynically
cười dịu dàng
ví dụ khác
to smile someone's anger away
cười cho ai hết giận
fortune smiles on [upon] him
hắn gặp vận may
-
danh từ
nụ cười; vẻ mặt tươi cười
to give a faint smile
cười nửa miệng
face wreathed in smiles
mặt tươi cười
Cụm từ/thành ngữ
to smile away
cười để xua tan
to smile on [upon]
mỉm cười với; mỉm cười ra ý tán thành, mỉm cười đồng ý, mỉm cười động viên
to come up smiling
lại tiếp tục đương đầu với những khó khăn mới, lại tiếp tục một keo mới
thành ngữ khác
to smile somebody into doing something
cười để khiến ai làm việc gì
Từ gần giống