Be smile nghĩa là gì

Ý nghĩa của từ smile là gì:

smile nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ smile. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa smile mình


12

  8


Vừa là danh từ, vừa là động từ trong tiếng Anh. 1. Động từ: nghĩa là mỉm cười Ví dụ: she smiled at me: cô ấy mỉm cười với tôi 2. Danh từ: nụ cười

Ví dụ: a big smile: cười tươi

Caominhhv - Ngày 03 tháng 8 năm 2013


8

  6


"Smile" là tên một bài hát của nữ ca sĩ ghi âm người Canada, Avril Lavigne, bài hát được chọn làm đĩa đơn thứ hai từ album phòng thu thứ tư của cô, Goodbye Lul [..]


0

  1


Động từ: cười [giữa cười mỉm và cười lớn], mỉm cười tán thành. Ví dụ: Cô ấy cười với tôi và điều đó khiến tôi bị cô ấy mê hoặc. [She smiles at me that make me fall in love with her.]

Ví dụ: May mắn đã mỉm cười với anh ấy. [Fortune smiled on him]/

nga - Ngày 12 tháng 12 năm 2018

Từ: smile

/smail/

  • động từ

    mỉm cười, cười tủm tỉm; cười

    to smile sweetly

    cười dịu dàng

    to smile cynically

    cười dịu dàng

    ví dụ khác

    to smile someone's anger away

    cười cho ai hết giận

    fortune smiles on [upon] him

    hắn gặp vận may

  • danh từ

    nụ cười; vẻ mặt tươi cười

    to give a faint smile

    cười nửa miệng

    face wreathed in smiles

    mặt tươi cười

    Cụm từ/thành ngữ

    to smile away

    cười để xua tan

    to smile on [upon]

    mỉm cười với; mỉm cười ra ý tán thành, mỉm cười đồng ý, mỉm cười động viên

    to come up smiling

    lại tiếp tục đương đầu với những khó khăn mới, lại tiếp tục một keo mới

    thành ngữ khác

    to smile somebody into doing something

    cười để khiến ai làm việc gì

    Từ gần giống

    semi-smile smileless



Video liên quan

Chủ Đề