Bảng xếp hạng 100 golf hàng đầu thế giới năm 2022

Sân golf The Bluffs Hồ Tràm Strip vừa xuất sắc vươn lên vị trí thứ 35 trong bảng xếp hạng 100 Sân golf tốt nhất thế giới.

Sân golf The Bluffs Hồ Tràm Strip tiếp tục giữ vững vị thế của mình khi một lần nữa được tạp chí Golf Digest công nhận là một trong những sân golf tốt nhất thế giới. 

Golf Digest – tạp chí golf được biết đến rộng rãi khắp toàn cầu – vừa công bố bảng xếp hạng 100 sân golf tốt nhất thế giới lần thứ hai, trong đó sân golf The Bluffs đã xuất sắc tăng 39 bậc so với xếp hạng năm 2016. 

Tuần trước, Golf Digest công bố sân golf The Bluffs của Việt Nam xếp thứ 35, vượt năm hạng so với sân Royal Troon – sân golf Scotland từng chín lần đăng cai giải Open Championship. 

Bà Sonia Hương Mai, Tổng Giám đốc của The Bluffs - sân golf được đánh giá cao bởi Hiệp hội Golf Việt Nam và World Golf Award danh tiếng thế giới vào tháng 10 và 11 năm 2017, chia sẻ: “Thời gian qua thật sự có quá nhiều điều bất ngờ. Tất cả những gì tôi có thể nói là, chúng tôi đã rất may mắn khi được sở hữu bởi một tập đoàn lớn, uy tín như Asian Coast Development Ltd (ACDL), nơi liên tục cung cấp nguồn lực cũng như sự hỗ trợ cần thiết để nâng cấp chất lượng sân cỏ và dịch vụ đẳng cấp thế giới của The Bluffs tốt hơn từng ngày”.  

Được thiết kế bởi golf thủ huyền thoại Greg Norman, The Bluffs đã chính thức hoạt động từ tháng 10/2014, được đánh dấu bằng sự kiện giải đấu từ thiện giữa cựu vô địch giải Ngoại hạng Mỹ - Michael Campbell và Robert Rock - người hai lần vô địch giải European Tour. 

Một năm sau, sân golf phong cách links nằm cách TP.HCM hai tiếng đi bằng xe hơi đã gây tiếng vang lớn khi nhận giải thưởng “Sân gôn mới tốt nhất thế giới” tại lễ trao giải World Golf Awards. Đồng thời đăng cai giải golf quốc tế Hồ Tràm Mở Rộng (Ho Tram Open) - sự kiện golf nằm trong khuôn khổ giải Asian Tour vào cuối 2015, thu hút những tên tuổi lớn trong làng golf thế giới đến Việt Nam, như ngôi sao golf quốc tế Sergio Garcia cũng là đương kim vô địch của giải đấu. 

Mặc dù đã giữ vị trí cao trong danh sách các sân golf đẳng cấp nhất thế giới, nhưng The Bluffs vẫn duy trì thực hiện cải tạo, bảo dưỡng sân thường xuyên nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ cao cấp để tạo ra những trải nghiệm tốt nhất cho golf thủ. 

Ngoài việc giảm tỷ lệ cỏ xâm lấn một số cồn cát và cắt cỏ mọc cao xung quanh các điểm phát bóng, đội ngũ quản lý và bảo dưỡng sân The Bluffs hiện đang làm việc với chuyên gia của On Course Agronomic Consulting đến từ Mỹ để cải thiện tình hình mặt sân, đặc biệt là các vùng quanh hố cờ. 

Dự án này dự kiến sẽ hoàn thành trước tháng 12 để sẵn sàng cho sự trở lại của giải golf vô địch nhà nghề Hồ Tràm Players Championships thuộc khuôn khổ Asian Tour tại The Bluffs. 

Ông Michael Kelly, Chủ tịch cấp cao của Asian Coast Development Ltd (ACDL), công ty phát triển dự án Hồ Tràm Strip, cho biết: “Ngay từ đầu, chúng tôi đã đề ra mục tiêu là xây dựng một sân golf phong cách links chuẩn quốc tế mà vẫn giữ được vẹn toàn cảnh quan tự nhiên và phát triển sân golf trở thành điểm đến chơi gôn “phải đến” của thế giới. Hướng đi này - cùng với những hoạt động đầu tư khác đang diễn ra tại đây - không nằm ngoài kế hoạch biến Hồ Tràm Strip không chỉ là trung tâm giải trí hàng đầu Việt Nam, mà còn là điểm đến du lịch đẳng cấp quốc tế”.

Bảng xếp hạng 100 golf hàng đầu thế giới năm 2022

Được biết, dự án Hồ Tràm Strip do ACDL phát triển tại Bà Rịa - Vũng Tàu, bao gồm Resort casino The Grand Hồ Tràm Strip 541 phòng, biệt thư cao cấp The Gallery Villas và dự án khu biệt thự và căn hộ nghỉ dưỡng Kahuna Hồ Tràm Strip 244 phòng đang trong quá trình thi công. 

“Thứ hạng mới trên Golf Digest càng khẳng định nỗ lực chúng tôi đang được ghi nhận. Và, câu hỏi hiện tại chỉ là liệu chúng tôi có thể vươn cao đến mức nào”, ông Michael Kelly nói. 

Danh sách “100 Sân golf tốt nhất thế giới” của Golf Digest được tổng kết với sự đóng góp của nhiều chuyên gia đánh giá sân golf từ khắp nơi trên thế giới. Lần đầu tiên trong lịch sử, bảng xếp hạng 2018 của Golf Digest đã tách hẳn các sân golf của Mỹ ra khỏi danh sách bình chọn của thế giới. 

Được biết, thứ hạng cao nhất của đợt bình chọn thuộc về sân golf Royal County Down thuộc Bắc Ireland, theo sau là Royal Dornoch của Scotland và Royal Melbourne của Úc. Hai sân golf khác của Scotland giữ hạng 4 và 5 là Muirfield và Old Course tại St. Andrews.

Cách thiết lập bảng xếp hạng golf thế giới OWGR 12:00, 16/03/2018

Để xác định vị trí của các vận động viên nhà nghề hàng đầu, người ta thiết lập ra bảng xếp hạng Thế giới. Cùng VGM tìm hiểu những nhân tố chính giúp các golfer góp mặt trong danh sách đặc biệt này.

Thể thao luôn mang tính toàn cầu. Những siêu sao thể thao không ngừng tranh đấu cho vị trí số 1 thế giới. Cùng với ánh hào quang của ngôi bá chủ là những hợp đồng quảng cáo giá trị hàng chục triệu đô la, là mức lương hấp dẫn không bờ bến khi được ký hợp đồng thi đấu, và khoản tiền khổng lồ trả cho phí xuất hiện ở các giải đấu mời quan trọng.

BẢNG XẾP HẠNG GOLF THẾ GIỚI LÀ GÌ?

Các golf thủ tham gia thi đấu cá nhân, ngoại trừ các sự kiện đồng đội, tại các giải đấu chính thức của các giải nhà nghề được thừa nhận hợp pháp (eligible golf tour) khắp thế giới, cũng như các giải olympic, cup thế giới (world cup of golf), các giải Majors, các giải vô địch golf thế giới (World Golf Championships) đều được thừa nhận hợp pháp để tính điểm trong Bảng xếp hạng Golf Thế giới (OWGR).

Bảng xếp hạng 100 golf hàng đầu thế giới năm 2022
 

CÁC GIẢI GOLF NHÀ NGHỀ HỢP PHÁP

Các giải golf nhà nghề hiện được thừa nhận hợp pháp để tính điểm trong Bảng xếp hạng chính thức Thế giới về golf OWGR là:

Bảng xếp hạng 100 golf hàng đầu thế giới năm 2022

ĐIỂM XẾP HẠNG THẾ GIỚI

Điểm xếp hạng Thế giới của mỗi tuyển thủ sẽ được tích lũy cuốn chiếu liên tục trong thời hạn 2 năm. Mỗi giải đấu sẽ được thưởng điểm và duy trì trong 13 tuần rồi thay thế bằng điểm các giải đấu mới nhất.

Sau đó điểm xếp hạng được giảm tỷ lệ thuận cho 91 tuần trong 2 năm. Và mỗi golf thủ được xếp hạng theo điểm trung bình của giải đấu theo cách lấy tổng điểm được thưởng chia cho tổng số giải đấu mà golf thủ tham dự trong thời hạn 2 năm đó. Tối thiểu là 40 giải đấu trong vòng 2 năm và tối đa là 52 giải đấu cuối.

ĐỘ MẠNH CỦA ĐẤU TRƯỜNG

Độ mạnh của đấu trường cho mỗi giải đấu được xác định bởi Bảng xếp hạng Golf Thế giới OWGR và Bảng xếp hạng Chủ nhà là bảng xếp hạng riêng của giải golf nhà nghề là chủ giải đấu.

Bảng xếp hạng Golf Thế giới OWGR dựa trên số lượng các golf thủ nằm trong top 200 của OWGR tham gia trong giải đấu, và giá trị của vị trí mà golf thủ đó giữ trong top 200.

Còn Bảng xếp hạng Chủ nhà dựa trên số lượng golf thủ tham gia giải đấu nằm trong 30 vị trí đầu bảng của bảng xếp hạng cuối năm, và giá trị của mỗi vị trí.

Điểm giá trị của 200 vị trí đầu bảng OWGR

Vị trí Điểm giá trị
1 45
2 37
3 32
4 27
5 24
6 21
7 20
8 19
9 18
10 17
11 16
12 15
13 14
14 13
15 12
16 đến 30 11
31 đến 34 10
35 đến 38 9
39 đến 43 8
44 đến 50 7
51 đến 55 6
56 đến 60 5
61 đến 70 4
71 đến 80 3
81 đến 100 2
101 đến 200 1

>>> Tổng điểm giá trị của Bảng xếp hạng Chủ nhà bị giới hạn không quá 75% tổng điểm giá trị của Bảng xếp hạng Golf Thế giới. Dưới đây là điểm giá trị của 30 vị trí đầu Bảng xếp hạng Chủ nhà.

Vị trí Điểm giá trị
1 8
2 7
3 6
4 5
5 4
6 đến 15 3
16 đến 30 1

 MỨC ĐIỂM TỐI THIỂU

Mỗi giải golf nhà nghề được thừa nhận hợp pháp tính điểm trong OWGR đều có điểm giới hạn thấp nhất cho vị trí số 1, được quy định như dưới đây.

Giải Điểm tối thiểu
European Tour 24
PGA Tour 24
Japan Golf Tour 16
PGA Tour of Australia 16
Web.com Hybrid 16
Asian Tour 14
Sunshine Tour 14
Web.com Tour 14
European Challenge Tour Final 13
European Challenge Tour 12
KPGA Korean Tour 9
Alps Golf Tour 6
Asian Development Tour 6
China Tour 6
EuroPro Tour 6
NordicGolf League 6
One Asia 6
PGA Tour of Australia hạng 2 6
PGA Tour Canada 6
PGA Tour LatinoAmerica 6
PGA Tour series China 6
Pro Golf Tour 6

Cùng 10 giải đấu khác nữa với điểm từ 5 cho đến 3 điểm mà không dẫn ra ở đây.

Bảng xếp hạng 100 golf hàng đầu thế giới năm 2022

CÁC TIÊU CHUẨN KHÁC

Ngoài các tiêu chuẩn nêu trên, Bảng xếp hạng Golf Thế giới OWGR còn được xác định bởi các điểm giá trị khác nữa. Trong số đó có Olympic, World Cup of Golf, và World Golf Championships.

Những tiêu chí đưa ra để xếp hạng ở trên chỉ mang tính hợp lý tương đối. Rồi đây sẽ còn ra đời nhiều giải golf nhà nghề và các giải đấu lớn khác nữa. Bảng xếp hạng Golf Thế giới OWGR vì thế sẽ còn phải bổ sung và thay đổi cho phù hợp với sự phát triển không ngừng của golf.

Tin bài khác

Top 200 nam

RK

TÊN

1

Rory McIlroy

2

Scottie Scheffler

3

Cameron Smith

4

Patrick Cantlay

5

Jon Rahm

6

Xander Schauffele

7

Will Zalatoris

8

Justin Thomas

9

Matt Fitzpatrick

10

Viktor Hovland

11

Collin Morikawa

12

Tony Finau

13

Sam bị bỏng

14

Jordan Spieth

15

Tom Kim

16

Cameron Young

17

Max Homa

18

Billy Horschel

19

Sungjae im

20

Shane Lowry

21

Hideki Matsuyama

22

Joaquin Niemann

23

Tommy Fleetwood

24

Brian Harman

25

Keegan Bradley

26

Tyrrell Hatton

27

Sepp Straka

28

Sức mạnh của Seamus

29

Ryan Fox

30

Áp -ra -ham Ancer

31

Russell Henley

32

Kevin Kisner

33

Aaron khôn ngoan

34

Corey Conners

35

Adam Scott

36

Thomas Pieters

37

Tom Hoge

38

K.H.Lee

39

Alex Noren

40

Talor Gooch

41

Dustin Johnson

42

Kurt Kitayama

43

Sahith theegala

44

Harold Varner III

45

Mito Pereira

46

Jason Kokrak

47

Mackenzie Hughes

48

Kevin Na

49

Louis Oosthuizen

50

Adrian Meronk

51

Brooks Koepka

52

Daniel Berger

53

J.T.POSTON

54

Stallings Scott

55

Trưởng khoa Burmester

56

Harris English

57

Paul Casey

58

Min Woo Lee

59

Keith Mitchell

60

Lucas Herbert

61

Maverick McNealy

62

Taylor Montgomery

63

Thriston Lawrence

64

Davis Riley

65

Bryson Dechambeau

66

Cameron Tringale

67

Adam Svensson

68

Christiaan Bezuidenhout

69

Kazuki Higa

70

Patrick Reed

71

Robert MacIntyre

72

Cam Davis

73

Justin Rose

74

Adam Hadwin

75

Pablo Larrazabal

76

Adrian Otaegui

77

Adri Arnaus

78

Jordan Smith

79

Andrew Putnam

80

Sebastián Muñoz

81

Denny McCarthy

82

Marc Leishman

83

Si Woo Kim

84

Thomas Detry

85

Emiliano Grillo

86

Matt Kuchar

87

J.J.Spaun

88

Joel Dahmen

89

Chris Kirk

90

Richard nhạt nhẽo

91

Scott Vincent

92

Alex Smalley

93

Anirban Lahiri

94

Danh sách Luke

95

Callum shinkwin

96

Danny Willett

97

Matthew Nesmith

98

Troy Merritt

99

Gary Woodland

100

Trey Mullinax

101

Buồn kaewkanjana

102

Rasmus Højgaard

103

Rickie Fowler

104

Lucas Glover

105

Oliver Bekker

106

Victor Perez

107

Matt Jones

108

Taylor Pendrith

109

Brendon Todd

110

Rikuya Hoshino

111

Sam Horsfield

112

Sergio Garcia

113

Ngày Jason

114

Ben Griffin

115

Justin Suh

116

Carl Yuan

117

Yuto Katsuragawa

118

Hudson Swafford

119

Yuki Inamori

120

Brendan Steele

121

Taylor Moore

122

Erik Van Rooyen

123

Bernd Wiesberger

124

Webb Simpson

125

Shaun Norris

126

Guido Migliozzi

127

Shugo Imahira

128

Jhonattan Vegas

129

Chez Reavie

130

Bio Kim

131

Kevin Streelman

132

Mikumu Horikawa

133

Nicolai Højgaard

134

Will Gordon

135

Aaron Rai

136

Yannik Paul

137

Ewen Ferguson

138

Ian Poulter

139

Seonghyeon Kim

140

Tomoharu Otsuki

141

Ben Taylor

142

Antoine Rozner

143

Kaito Onishi

144

Chan Kim

145

Thorbjørn Olesen

146

Bubba Watson

147

Haotong li

148

MJ Daffue

149

Brad Kennedy

150

Patrick Rodgers

151

Matthew Wolff

152

Stewart Cink

153

Richie Ramsay

154

Takumi Kanaya

155

Garrick Higgo

156

Lee Westwood

157

Cameron Champ

158

Paul Haley ii

159

Laurie Canter

160

Francesco Molinari

161

Stephan Jaeger

162

Callum tarren

163

Charl Schwartzel

164

Tyson Alexander

165

Justin Harding

166

Wyndham Clark

167

Mark Hubbard

168

Marcel Schneider

169

Ryosuke Kinoshita

170

Robby Shelton

171

Ryan Palmer

172

Lanto Griffin

173

Beau Hossler

174

Adam Schenk

175

Phachara Khongwatmai

176

Khó khăn lâu

177

Marcus Helligkilde

178

Davis Thompson

179

Branden Grace

180

Hennie du Plessis

181

John Huh

182

Matt Wallace

183

Alexander Björk

184

Lee Hodges

185

Nick Hardy

186

Sean Crocker

187

Russell Knox

188

Kevin Yu

189

Zecheng Dou

190

Greyson Sigg

191

Richard Mansell

192

Sihwan Kim

193

Dylan Frittelli

194

Brandon Wu

195

Hiroshi Iwata

196

Henrik Stenson

197

Connor Syme

198

Martin Laird

199

Matthieu Pavon

200

Jamie Donaldson

AVG pts

Tot pts

SỰ KIỆN

PTS bị mất

Pts đạt được

8.78 404.04 46 -250.48 378.00
8.56 444.86 52 -300.14 480.89
7.70 308.02 39 -227.27 336.94
7.40 296.00 38 -245.01 282.53
6.67 293.28 44 -353.22 246.09
6.31 271.43 43 -267.88 251.81
5.91 259.97 44 -164.00 287.21
5.53 248.73 45 -294.47 243.61
5.36 267.98 50 -202.52 257.05
5.33 277.22 52 -283.29 231.14
5.05 232.48 46 -346.20 140.81
4.90 255.00 52 -219.81 220.77
4.58 224.58 49 -197.30 177.88
4.51 198.59 44 -198.75 176.87
4.31 189.76 44 -57.57 195.30
4.01 200.44 50 -75.39 224.33
3.98 190.92 48 -137.41 184.11
3.84 192.03 50 -196.06 172.09
3.64 189.50 56 -173.16 155.48
3.58 175.44 49 -126.12 174.75
3.58 168.15 47 -218.26 141.89
3.38 155.45 46 -168.28 164.44
3.06 158.98 52 -121.30 153.92
3.06 155.84 51 -102.66 155.26
2.87 128.97 45 -81.04 130.94
2.85 137.00 48 -191.96 136.30
2.75 143.18 62 -65.51 166.27
2.73 130.91 48 -68.60 127.40
2.72 127.93 47 -48.31 139.08
2.58 118.55 46 -196.65 62.81
2.57 115.66 45 -99.36 116.09
2.57 118.02 46 -131.56 126.79
2.50 115.22 46 -74.49 104.89
2.49 129.37 52 -132.06 124.01
2.47 106.32 43 -91.94 102.13
2.44 99.93 41 -76.66 101.09
2.43 126.29 62 -85.82 138.57
2.39 124.22 55 -90.84 115.90
2.37 118.60 50 -84.69 108.85
2.29 98.43 43 -114.46 62.11
2.27 90.86 32 -274.25 80.31
2.22 111.15 50 -41.04 121.04
2.20 114.63 53 -30.75 128.35
2.16 97.36 45 -91.48 108.09
2.16 108.03 50 -68.77 97.00
2.02 82.97 41 -164.75 35.96
2.00 103.80 55 -101.69 72.56
1.99 79.78 37 -142.16 44.99
1.98 79.19 31 -171.68 22.91
1.97 96.50 49 -51.37 97.68
1.96 78.26 33 -165.88 49.09
1.94 77.80 32 -168.43 59.91
1.83 95.06 56 -59.20 103.44
1.80 93.75 54 -43.85 93.87
1.80 93.45 56 -76.61 72.53
1.80 71.88 40 -187.71 23.41
1.79 71.57 31 -153.00 48.41
1.77 84.92 48 -68.77 59.22
1.76 87.79 50 -70.28 75.85
1.72 82.79 48 -80.64 63.35
1.71 85.38 50 -77.16 70.46
1.69 79.44 47 -23.88 84.71
1.64 82.05 50 -27.32 78.18
1.64 85.26 57 -39.37 100.65
1.64 65.45 30 -219.42 21.20
1.61 77.35 48 -91.27 62.22
1.60 83.36 57 -41.85 80.46
1.58 82.24 52 -107.12 67.77
1.58 82.21 52 -35.83 75.61
1.58 77.44 49 -179.91 46.55
1.57 81.65 52 -86.08 66.50
1.57 81.42 52 -76.46 72.83
1.56 62.25 37 -89.44 46.55
1.55 80.51 52 -57.53 81.52
1.55 64.98 42 -38.05 82.14
1.54 80.09 54 -46.04 81.17
1.53 76.70 50 -62.28 81.17
1.52 77.46 51 -43.99 83.40
1.51 78.77 60 -52.32 74.59
1.51 78.41 54 -87.31 61.02
1.50 78.24 57 -49.07 78.37
1.50 65.95 44 -107.11 46.76
1.50 77.92 59 -106.66 72.22
1.49 77.34 54 -66.06 61.71
1.48 77.15 55 -68.34 63.89
1.48 63.58 43 -69.01 66.53
1.48 76.80 57 -36.55 82.17
1.47 74.76 51 -68.88 64.95
1.46 72.88 50 -71.02 75.70
1.44 58.86 41 -71.59 47.56
1.42 63.95 45 -52.69 42.87
1.41 64.84 46 -22.10 64.96
1.37 61.84 45 -37.67 73.60
1.37 71.29 56 -68.60 81.78
1.37 58.80 43 -33.80 56.91
1.36 70.76 52 -52.29 54.32
1.35 70.20 55 -41.62 74.19
1.34 69.55 57 -65.03 59.66
1.33 63.82 48 -64.06 62.80
1.30 67.62 53 -26.45 65.14
1.29 51.74 28 -28.52 48.44
1.29 65.54 51 -59.74 54.17
1.28 56.39 44 -52.33 39.10
1.27 66.13 53 -63.68 60.87
1.27 65.82 59 -47.38 60.05
1.26 60.65 48 -73.95 57.02
1.26 54.32 43 -80.06 58.03
1.26 58.04 46 -38.18 56.05
1.25 62.67 50 -66.85 60.90
1.25 63.84 51 -54.99 54.21
1.24 49.52 33 -57.58 45.57
1.22 48.96 38 -96.87 28.78
1.21 48.20 39 -60.74 52.44
1.19 47.47 33 -9.12 56.59
1.18 50.56 43 -12.50 56.21
1.17 49.31 42 -27.30 57.75
1.17 52.79 45 -17.34 60.98
1.17 50.34 43 -58.71 57.65
1.17 60.60 54 -50.30 50.20
1.16 51.15 44 -60.29 43.08
1.14 59.51 54 -43.52 43.62
1.14 54.87 48 -82.62 38.85
1.14 45.46 40 -74.46 23.08
1.14 45.46 40 -132.86 22.42
1.13 55.35 49 -64.02 30.42
1.11 57.88 54 -55.81 37.53
1.10 56.35 51 -42.49 46.13
1.10 47.39 43 -62.82 31.02
1.10 57.06 55 -44.15 55.99
1.10 51.54 47 -25.70 49.23
1.09 56.65 55 -81.04 46.35
1.08 52.97 49 -30.91 33.92
1.08 54.04 50 -50.03 33.48
1.08 56.18 56 -20.09 58.07
1.07 55.68 58 -64.56 45.81
1.06 53.86 51 -18.36 47.17
1.05 54.55 55 -29.55 55.00
1.05 44.96 43 -89.14 23.77
1.04 48.77 47 -30.92 46.22
1.04 53.88 52 -41.84 40.41
1.04 51.76 50 -9.91 54.56
1.03 53.64 54 -58.64 45.54
1.03 41.23 40 -10.79 42.52
1.03 47.29 46 -53.46 21.77
1.03 43.05 42 -18.77 47.51
1.02 40.83 26 -72.23 46.45
1.02 40.67 38 -20.78 47.66
1.01 40.29 39 -11.04 47.60
1.00 44.20 44 -27.04 51.90
1.00 52.19 63 -36.80 43.74
1.00 39.98 31 -106.48 13.50
0.99 49.42 50 -82.65 35.50
0.99 51.39 53 -21.48 50.85
0.99 49.27 50 -66.25 26.00
0.98 50.98 56 -83.16 30.49
0.98 39.16 36 -108.50 27.63
0.98 43.98 45 -61.10 31.81
0.97 49.36 51 -22.46 52.83
0.97 39.62 41 -59.03 24.34
0.96 38.60 39 -31.93 40.46
0.96 49.95 58 -53.31 40.61
0.96 49.91 55 -15.41 51.89
0.96 38.34 39 -51.81 27.66
0.96 46.86 49 -17.26 48.08
0.96 45.86 48 -61.10 36.47
0.95 49.62 56 -38.89 50.78
0.95 49.54 58 -36.11 50.31
0.95 46.31 49 -34.19 35.61
0.94 49.01 52 -54.09 28.48
0.94 48.72 58 -22.36 52.09
0.93 40.77 44 -98.89 32.64
0.92 41.47 45 -71.65 39.13
0.92 47.79 52 -29.32 54.83
0.92 47.77 62 -43.36 34.17
0.92 36.65 26 -25.11 27.31
0.91 47.49 56 -28.86 51.62
0.91 40.99 45 -41.80 15.32
0.91 36.41 36 -7.16 40.94
0.91 40.78 45 -74.74 18.96
0.90 41.61 46 -30.26 34.71
0.90 46.73 52 -23.88 45.15
0.90 46.62 58 -74.99 32.85
0.89 38.99 44 -38.07 20.06
0.89 46.03 57 -33.06 50.31
0.88 45.57 52 -23.26 44.68
0.88 45.55 56 -45.28 31.78
0.87 45.42 59 -35.65 50.37
0.87 35.80 41 -12.70 35.55
0.87 41.72 48 -19.92 45.51
0.87 45.11 56 -44.79 35.23
0.87 38.06 44 -16.73 38.77
0.86 38.79 45 -21.56 45.81
0.86 44.80 59 -66.46 37.95
0.86 44.61 56 -29.74 52.11
0.86 43.61 51 -32.27 34.61
0.85 34.15 38 -33.56 28.59
0.85 43.49 51 -29.73 44.38
0.85 39.96 47 -49.78 37.88
0.84 43.80 54 -27.52 38.16
0.84 37.90 45 -46.88 22.88

Cập nhật lần cuối: ngày 18 tháng 12 năm 2022

Tin tức PGA

Tại sao Greeny bị xé nát với Masters cho phép những người chơi golf Liv tham gia

Mike Greenberg thảo luận về quyết định của Masters để cho Liv Tour Golfers tham gia giải đấu.

Tiêu chí Masters cho phép người chơi golf Liv chơi trong giải đấu năm 2023

Bất kỳ golfer nào có đủ điều kiện cho các bậc thầy dựa trên các tiêu chí trước đây sẽ được mời vào năm 2023, bao gồm ít nhất 16 người hiện tại trong chuyến lưu diễn LIV.

Charlie Woods có phản ứng hài hước để bắn bị thiếu boongke.

Chụp fairway của Charlie Woods trong khi bỏ lỡ hầm hầm và Woods cười nó sau khi tìm hiểu chuyện gì đã xảy ra.

Bảng xếp hạng golf thế giới ngay bây giờ là gì?

Bảng xếp hạng golf thế giới chính thức.

Người chơi golf số 1 trên thế giới là ai?

Xếp hạng golf thế giới chính thức.

10 người chơi golf nam hàng đầu trên thế giới là ai?

Top 10 hiện tại.

Ai là người chơi golf giỏi nhất thế giới 2022?

1. Jon Rahm.Best of 2022: Rahm đã được kết hợp thường xuyên trong năm nay, với chiến thắng, một phần hai, thứ ba và ba kết thúc top 10 khác trong 12 sự kiện.Jon Rahm. Best of 2022: Rahm has been in the mix often this year, with a win, a second, a third and three other top-10 finishes across 12 events.