Bạn cùng bàn dịch tiếng anh là gì

Khi còn ngồi trên ghế nhà trường, ai trong chúng ta cũng từng có một người bạn cùng bàn, nó có thể sẵn sàng cho mình mượn bút, mượn thước kẻ, thậm chí chỉ bài trong các giờ kiểm tra. Hôm nay các bạn hãy nhớ lại người bạn cùng bàn thời đi học của mình và cùng tailieuielts đi miêu tả bạn cùng bàn tiếng Anh nhé!

Bạn cùng bàn trong từ điển tiếng Anh là Tablemate /ˈteɪ.bəl meɪt/

Các từ chỉ bạn thông dụng trong tiếng Anh

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa

Hai đoạn văn miêu tả bạn cùng bàn

Tiếng AnhDịch nghĩaTừ, cụm từ đặc biệtNgữ pháp đặc biệt

Các câu hội thoại trong lớp

Các câu chào hỏi – Greetings

Good morning/afternoon, teacher! Em chào cô(thầy) giáo!

Good morning/afternoon, class! Chào buổi sáng/chiều cả lớp!

How are you today? Hôm nay các bạn thế nào?

Trong lúc học – During the lesson

I think we can start now.

Chúng ta bắt đầu nhé.

I’m waiting for you to be quiet.

Cô đang chờ các em trật tự.

Is everybody ready to start?

Các em sẵn sàng học bài mới chưa?

Open your book at page …

Mở sách trang …

Turn to page …

Mở sang trang …

Has everybody got a book? / Does everybody have a book?

Các em có sách hết rồi chứ?

Look at exercise 1 on page 10.

Nhìn vào bài 1 trang 10.

Turn back to the page 10.

Giở lại sách trang 10.

Raise your hand if you know the answer.

Các em giơ tay nếu biết câu trả lời.

Stop working now.

Các em dừng lại, không làm bài nữa.

Put your pens down.

Các em hạ bút xuống.

Động viên, khích lệ – Support

Well-done!

Tốt lắm!

Very good!

Rất tuyệt!

Try much more!

Cố gắng hơn nữa nhé!

That’s nearly right,­ try again.

Gần đúng rồi, em xem lại một chút nhé.

Nice work!

Tốt lắm!

Today I’m very happy with you.

Ngày hôm nay cô rất hài lòng với các em.

Kết thúc bài học và ra về – finish

It’s almost time to stop.

Chúng ta dừng ở đây nhé.

I make it almost time. We’ll have to stop here.

Sắp hết giờ rồi. Chúng ta dừng ở đây nhé.

All right, that’s all for day.

Được rồi, đó là tất cả bài ngày hôm nay.

We’ll continue working on this chapter next time.

Chúng ta sẽ tiếp tục chương tới vào buổi tiếp.

Remember your homework.

Các em nhớ làm bài tập về nhà nhé.

See you again on Monday.

Hẹn gặp lại các em vào thứ hai.

Good bye teacher!

Chào cô giáo!

Trên đây là tổng hợp các từ vựng về bạn cùng bàn tiếng Anh cũng như các từ vựng nói về người bạn khác trong tiếng Anh và một số bài văn mẫu miêu tả về bạn cùng bàn, cũng như các câu giao tiếp trong lớp học. Hy vọng thông tin trên là hữu ích với các bạn, chúc các bạn học tập tốt!

Some of my schoolmates caught sight of me, and they wasted no time getting in line behind me, singing “God Save the King.”

Vẻ mặt bàng hoàng của chúng bạn cùng lớp.

The shocked faces of my classmates.

Chị Ratana sống ở Ấn Độ có tình cảm lãng mạn với một bạn cùng lớp.

Ratana in India became romantically involved with a classmate who started to study the Bible.

Tom và Mary là các bạn cùng lớp với tôi.

Tom and Mary are my classmates.

□ Bạn cùng lớp

□ Classmates

Rồi những người bạn cùng lớp đặt ra rất nhiều câu hỏi.

Then my classmates asked a lot of questions.

Cô ấy là bạn cùng lớp năm cuối với tớ ở Melbourne.

She was my senior classmate when I studied in Melbourne

Con có thể chia sẻ với các bạn cùng lớp hoặc thầy cô.

Perhaps you can speak to fellow students or to your teachers about them.

Em bắt đầu và tất cả những bạn cùng lớp đều ghi chép.

I started off, and all my classmates were taking notes.

Hãy giúp một người bạn cùng lớp làm bài tập về nhà.

Help a classmate with his or her homework.

Chúng tôi biết các bạn cùng lớp của chị đã thức khuya rất nhiều đêm.”

We know your classmates have, for many a night.”

Hẳn ảnh thấy bị bỏ rơi lắm. dù cho bạn cùng lớp gọi bố nó là sát nhân.

Still, at least he defended his father, even though his classmates called him a murderer.

Khi tan trường, vài bạn cùng lớp đánh tôi ngã xuống đất.

After school, several classmates assaulted me and knocked me to the ground.

Các bạn cùng lớp của tôi cũng đang chờ thi.

My classmates were also waiting to take their exams.

Năm 2009, cô tham gia loạt phim web tên Little Monk, trong vai Wendy bạn cùng lớp của Monk.

In 2009, she starred the web series Little Monk, which depicted characters from the series Monk, as Wendy, one of the Monks' classmates.