Bài văn miêu tả bạn thân tiếng anh năm 2024
để luyện viết rất phổ biến và được nhiều người lựa chọn để cải thiện trình độ viết của mình. Tuy nhiên, khi chưa quen với việc viết trong tiếng Anh, nhiều học viên có thể thấy “bí" từ và không biết viết sao cho hay và lôi cuốn. Trong bài viết này, Langmaster sẽ hướng dẫn bạn cách viết về bạn thân mình và đưa ra một số từ vựng cũng như bài mẫu. Show
Xem thêm: LUYỆN VIẾT TIẾNG ANH THEO 33 CHỦ ĐỀ ĐƠN GIẢN VÀ THÚ VỊ NHẤT 1. Dàn ý viết về một người bạn thân bằng tiếng AnhDù là trong ngôn ngữ nào, trước khi đặt bút bắt đầu một bài viết, ta cũng cần phải tạo bố cục cho bài để tránh lộn xộn, thiếu ý. Đồng thời, khi viết ta mới có thể triển khai nội dung bài rành mạch, chặt chẽ. Một bài viết thông thường sẽ bao gồm ba phần: mở bài, thân bài, kết bài. Và bài viết về người bạn thân bằng tiếng Anh cũng tương tự như vậy. Bạn có thể tham khảo dàn ý minh hoạ dưới đây:
Trong đoạn văn, bạn cần triển khai những ý quan trọng sau:
Xem thêm: HƯỚNG DẪN CÁCH MIÊU TẢ NGƯỜI BẰNG TIẾNG ANH ĐƠN GIẢN 2. Từ vựng cho bài viết về người bạn thân bằng tiếng Anh2.1. Từ vựng chỉ bạn thân
Xem thêm bài viết về từ vựng: \=> BỘ 1500 TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT THEO CHỦ ĐỀ \=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ 2.2. Từ vựng miêu tả 1 người bằng tiếng Anh về ngoại hình2.2.1. Từ vựng tiếng Anh miêu tả chiều cao, dáng người
2.2.2. Từ vựng tiếng Anh miêu tả tóc
2.2.3. Từ vựng tiếng Anh miêu tả khuôn mặt
2.2.4. Từ vựng tiếng Anh miêu tả mũi
2.2.5. Từ vựng tiếng Anh miêu tả đôi mắt
2.2.6. Từ vựng tiếng Anh miêu tả môi, miệng
2.2.7. Từ vựng tiếng Anh miêu tả làn da
2.3. Từ vựng miêu tả tính cách người bạn thân
ĐĂNG KÝ NGAY:
2.4. Thành ngữ tiếng Anh về bạn bè
Xem thêm bài viết về từ vựng: \=> THẢ THÍNH “CRUSH” NGAY VỚI 100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ TÌNH YÊU \=> 5 CÁCH HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH HIỆU QUẢ, NHANH CHÓNG 3. Mẫu câu nói về người bạn thân3.1. Mẫu câu miêu tả địa điểm, thời gian quen nhau
3.2. Mẫu câu nói về tần suất gặp nhau
3.3. Mẫu câu miêu tả tính cách bạn thân
Xem thêm: \=> 4 CÁCH GHI CHÉP TỪ VỰNG TIẾNG ANH HIỆU QUẢ GIÚP BẠN NHỚ MÃI \=> 50+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ HẢI SẢN - BẠN ĐÃ NẮM ĐƯỢC CHƯA? 4. Một số mẫu bài viết về người bạn thân bằng tiếng Anh4.1. Bài viết về bạn thân nữBài số 1 I have a lot of friends, but my best buddy is Emma. We have been friends for five years. Emma is a little girl with light skin and long black hair. The aspect of Emma's personality that I appreciate the most is how kind and considerate she is to everyone around her. She consistently offers to help other friends in the classroom. Because I struggle with Math, she frequently tutors me after school. I would visit her home whenever we had free time to eat snacks and watch movies. All things considered, Emma is a wonderful friend who I will always value. I'm hoping we can stay close for a very long time. Bản dịch Tôi có rất nhiều người bạn, nhưng người bạn thân nhất của tôi là Emma. Chúng tôi đã là bạn trong năm năm. Emma là một cô gái bé nhỏ với làn da sáng và mái tóc đen dài. Một khía cạnh trong tính cách của Emma mà tôi rất thích là sự tốt bụng và chu đáo của cô ấy đối với mọi người xung quanh. Cô ấy luôn đề nghị giúp đỡ các bạn khác trong lớp học. Vì tôi gặp khó khăn với môn Toán nên cô ấy thường dạy kèm tôi sau giờ học. Tôi thường tới chơi nhà cô ấy bất cứ khi nào chúng tôi có thời gian rảnh để ăn vặt và xem phim. Nói chung, Emma là một người bạn tuyệt vời mà tôi sẽ luôn trân trọng. Tôi hy vọng chúng tôi sẽ luôn thân thiết mãi về sau. Bài số 2 I have a beautiful best friend - Chi. She and I have been friends for ten years. She is a cute chubby girl. Everyone was staring at her lengthy hair. Her skin is light, and her lips are cherry red. Her large, star-like eyes sparkle as she smiles. Chi is an extremely kind person. She constantly lends a hand. Chi made some stunning paintings. She frequently shows me her own drawings. They are absolutely lovely. Not only that, but she's also a great cook. I love the meals she prepares. Her diligence is what I admire most in my best buddy. She consistently finishes her assignments. I believe I have a lot to learn from her. Bản dịch Tôi có một cô bạn thân xinh đẹp - Chi. Tôi và cô ấy đã là bạn của nhau được mười năm. Cô ấy là một cô gái mũm mĩm dễ thương. Mọi người đều không thể rời mắt khỏi mái tóc dài của cô ấy. Làn da của cô ấy sáng, và đôi môi của cô ấy luôn có màu đỏ như anh đào. Đôi mắt to như ngôi sao của cô ấy lấp lánh mỗi khi cô ấy cười. Chi là một người cực kỳ tốt bụng. Cô ấy luôn giúp đỡ mọi người. Chi đã vẽ một số bức tranh tuyệt đẹp. Cô ấy thường xuyên cho tôi xem những bức vẽ của chính cô ấy. Họ hoàn toàn đáng yêu. Không chỉ vậy, cô ấy còn là một đầu bếp tuyệt vời. Tôi thích những bữa ăn cô ấy chuẩn bị. Sự siêng năng của cô ấy là điều tôi ngưỡng mộ nhất ở người bạn thân nhất của mình. Cô ấy luôn hoàn thành những bài tập của mình. Tôi tin rằng tôi có rất nhiều điều để học hỏi từ cô ấy. 4.2. Bài viết về bạn thân namBài số 1 A close friend is a person you can confide in and trust. I also have a friend who is very important to me. Long is his name. I've known Long's family for a very long time and we've been best buddies ever since. Long has short brown hair and is a tall boy. In his spare time, he likes to play video games and listen to music. He works extremely hard in school. Because of his generosity and sense of humor, everyone likes him. He receives frequent guidance requests from several of his pals. I am very proud of my friend Long. Bản dịch Bạn thân là một người mà bạn có thể tâm sự và tin tưởng. Tôi cũng có một người bạn rất quan trọng đối với tôi. Long là tên của bạn ấy. Tôi đã biết gia đình Long từ rất lâu và chúng tôi đã là bạn thân của nhau kể từ đó. Long có mái tóc ngắn màu nâu và là một chàng trai cao ráo. Trong thời gian rảnh rỗi, cậu ấy thích chơi trò chơi điện tử và nghe nhạc. Cậu ấy học tập vô cùng chăm chỉ ở trường. Bởi sự hào phóng và khiếu hài hước của mình, mọi người đều thích cậu ấy. Cậu ấy thường xuyên được bạn bè tìm tới để nhận lời khuyên. Tôi rất tự hào về cậu bạn Long của tôi. Bài số 2 I have many friends since I am an outgoing, energetic person. However, I would think of David right away if someone asked who my best buddy was. We live rather near to one another. He has dark skin and well-trimmed back hair. He is tall and broad. He is a calm and generous boy. He loves reading more than anything. David is a voracious reader and can devote hours to a few books on the weekends. As a result, he gained a lot of intriguing and practical knowledge. He frequently shares the information he learns from books with me in his free time. I really enjoy that. I also bought a couple of books on business for myself. Having a friend like Thang makes me feel like I've matured far more. I'm hoping that our friendship will last a lifetime. Bản dịch Tôi có nhiều bạn bè vì tôi là một người hướng ngoại, năng động. Tuy nhiên, tôi sẽ nghĩ ngay tới David nếu ai đó hỏi ai là bạn thân của tôi. Chúng tôi sống khá gần nhau. Cậu ấy có làn da ngăm đen và mái tóc luôn được cắt tỉa kỹ lưỡng. Cậu ấy cao và rộng. Cậu ấy là một cậu bé điềm đạm và hào phóng. Cậu ấy thích đọc hơn bất cứ thứ gì. David là một người ham đọc sách và có thể dành hàng giờ cho một vài cuốn sách vào cuối tuần. Kết quả là, cậu ấy đã thu được rất nhiều kiến thức hấp dẫn và thực tế. Cậu ấy thường xuyên chia sẻ những thông tin học được từ sách với tôi khi rảnh rỗi. Tôi thực sự thích điều đó. Tôi cũng mua một vài cuốn sách về kinh doanh cho bản thân. Có một người bạn như David khiến tôi cảm thấy mình trưởng thành hơn rất nhiều. Tôi hy vọng rằng tình bạn của chúng tôi sẽ tồn tại mãi mãi. 4.3. Bài viết về bạn thân là người đồng nghiệpI work for a media company. I have a close colleague and good friend here. She was here when I applied and started working. I was positioned across from her. We share many similarities. Usually, we eat lunch together. She resides in Hanoi with her parents, as far as I know. She travels 5 km to the firm each day. Her fashion sense is quite trendy. She has a stunning appearance. She frequently gives me fashion advice. She is a bright young lady with a hilarious speaking style. We grew close so quickly because of this. She works so hard. She strives to finish the tasks assigned to her every day. Whenever we have free time, we frequently go shopping together. She is really special to me. I have great days at work every day because of her. Bản dịch: Tôi làm việc cho một công ty truyền thông. Tôi có một đồng nghiệp thân thiết và một người bạn tốt ở đây. Cô ấy đã ở đây khi tôi nộp đơn và bắt đầu làm việc. Tôi được xếp ở vị trí đối diện với cô ấy. Chúng tôi có rất nhiều điểm tương đồng. Thông thường, chúng tôi ăn trưa cùng nhau. Theo tôi biết thì cô ấy đang ở Hà Nội cùng với bố mẹ. Cô ấy đi 5 km đến công ty mỗi ngày. Phong cách thời trang của cô khá hợp thời. Cô ấy có một vẻ ngoài tuyệt đẹp. Cô ấy thường xuyên đưa ra cho tôi những lời khuyên về thời trang. Cô ấy là một phụ nữ trẻ trung với phong cách nói chuyện hài hước. Chúng tôi đã trở nên thân thiết rất nhanh vì điều này. Cô ấy làm việc rất chăm chỉ. Cô ấy luôn cố gắng hoàn thành nhiệm vụ được giao mỗi ngày. Bất cứ khi nào có thời gian rảnh, chúng tôi thường xuyên đi mua sắm cùng nhau. Cô ấy thực sự đặc biệt đối với tôi. Tôi có những ngày tuyệt vời tại nơi làm việc mỗi ngày là nhờ cô ấy. Trong bài viết vừa rồi, Langmaster đã tổng hợp những từ vựng thông dụng nhất để viết về người bạn thân bằng tiếng Anh, đồng thời đưa ra dàn ý minh hoạ và một số bài mẫu. Giờ đây, hẳn bạn đã biết cách miêu tả người bạn của mình một cách đầy lôi cuốn và dễ dàng. Nếu bạn mong muốn được học thêm về cách viết đoạn văn trong tiếng Anh đối với các chủ đề khác, đừng quên thường xuyên theo dõi |