Bài toán lớp 4 13 vo bai tap năm 2024

  • Bài toán lớp 4 13 vo bai tap năm 2024
  • * Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
    • Bài toán lớp 4 13 vo bai tap năm 2024
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Môn Ngữ văn

Môn Toán học

Môn Tiếng Anh

Môn Lịch sử và Địa lí

Môn Âm nhạc

Môn Mỹ thuật

Môn Giáo dục thể chất

Môn Tin học

Môn Công nghệ

Môn Khoa học

Môn HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp

Môn Đạo đức

Mỗi chữ số được gạch chân dưới đây thuộc hàng nào, lớp nào? Số 3 873 918 làm tròn đến hàng trăm nghìn thì được số nào dưới đây?

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 1

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

  1. Mỗi chữ số được gạch chân dưới đây thuộc hàng nào, lớp nào?
  • 761 387 448: .........................................
  • 83 198 371: .........................................
  • 757 176: .........................................
  1. Hãy làm tròn các số đó đến hàng tương ứng với chữ số được gạch chân.
  • 761 387 448: .........................................
  • 83 198 371: .........................................
  • 757 176: .........................................

Phương pháp giải:

a)

- Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị.

- Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn.

- Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu hợp thành lớp triệu

b)

- Khi làm tròn số đến hàng trăm nghìn, ta so sánh chữ số hàng chục nghìn với 5. Nếu chữ số hàng chục nghìn bé hơn 5 thì làm tròn xuống, còn lại thì làm tròn lên.

- Khi làm tròn số đến hàng nghìn, ta so sánh chữ số hàng trăm với 5. Nếu chữ số hàng trăm bé hơn 5 thì làm tròn xuống, còn lại thì làm tròn lên.

Lời giải chi tiết:

a)

  • 761 387 448: chữ số 3 được gạch chân thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
  • 83 198 371: chữ số 8 được gạch chân thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.
  • 757 176: chữ số 7 được gạch chân thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.

b)

  • 761 387 448: khi làm tròn đến hàng trăm nghìn ta được số 761 400 000
  • 83 198 371: khi làm tròn đến hàng nghìn ta được số 83 198 000
  • 757 176: khi làm tròn đến hàng trăm nghìn ta được số 800 000

Câu 2

  1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Số 3 873 918 làm tròn đến hàng trăm nghìn thì được số nào dưới đây?

  1. 3 800 000
  1. 4 000 000
  1. 3 900 000
  1. 3 700 000
  1. Nối số với số đó đã được làm tròn đến hàng trăm nghìn.

Bài toán lớp 4 13 vo bai tap năm 2024

Phương pháp giải:

Khi làm tròn số đến hàng trăm nghìn, ta so sánh chữ số hàng chục nghìn với 5. Nếu chữ số hàng chục nghìn bé hơn 5 thì làm tròn xuống, còn lại thì làm tròn lên.

Lời giải chi tiết:

a)

Số 3 873 918 làm tròn đến hàng trăm nghìn thì được số 3 900 000. (vì chữ số hàng chục nghìn là 7 > 5, làm tròn lên)

Chọn C

  1. Nối số với số đó đã được làm tròn đến hàng trăm nghìn.

Bài toán lớp 4 13 vo bai tap năm 2024

Câu 3

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Bác Ba đi siêu thị mua đồ. Bác đã làm tròn số tiền chi tiêu đến hàng trăm nghìn thì số tiền đó khoảng 700 000 đồng. Hỏi số tiền nào dưới đây có thể là số tiền mà bác Ba đã chi tiêu?

  1. 1 000 000 đồng
  1. 625 000 đồng
  1. 799 000 đồng
  1. 740 000 đồng

Phương pháp giải:

Khi làm tròn số đến hàng trăm nghìn, ta so sánh chữ số hàng chục nghìn với 5. Nếu chữ số hàng chục nghìn bé hơn 5 thì làm tròn xuống, còn lại thì làm tròn lên.

Lời giải chi tiết:

Ta có 799 000 đồng làm tròn đến hàng trăm nghìn được 800 000 đồng.

Chọn đáp án D

Câu 4

Xác định vị trí tương đối của các số trên tia số cho trước bằng cách đánh dấu màu xanh (theo mẫu).

Bài toán lớp 4 13 vo bai tap năm 2024

Phương pháp giải:

Xác định vị trí tương đối của các số trên tia số.

Lời giải chi tiết:

Bài toán lớp 4 13 vo bai tap năm 2024

Câu 5

Viết số thích hợp vào ô trống.

Làm tròn số dân của các huyện trong một tỉnh đến hàng trăm nghìn.

Bài toán lớp 4 13 vo bai tap năm 2024

Phương pháp giải:

Khi làm tròn số đến hàng trăm nghìn, ta so sánh chữ số hàng chục nghìn với 5. Nếu chữ số hàng chục nghìn bé hơn 5 thì làm tròn xuống, còn lại thì làm tròn lên.

Lời giải chi tiết:

Bài toán lớp 4 13 vo bai tap năm 2024

  • Giải bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số (tiết 1) trang 49 vở bài tập Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống \>, <, = ? 17 837 881 .......... 17 937 881 Khoanh vào số lớn hơn trong mỗi cặp số sau:
  • Giải bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số (tiết 2) trang 50 vở bài tập Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống Bảng dưới đây cho biết số lượng các sản phẩm đã bán được trong một năm của công ty A.Cho các số: 198 837 881, 983 918, 8 000 281, 80 000 281. Viết các số đã cho theo thứ tự:
  • Giải bài 15: Làm quen với dãy số tự nhiên (tiết 1) trang 51 vở bài tập Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. a) Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự ............ tạo thành dãy số tự nhiên. Cho các số: 10 873; 818 000; 193 039; 19 381. Viết các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé:
  • Giải bài 15: Làm quen với dãy số tự nhiên (tiết 2) trang 52 vở bài tập Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống Viết số liền sau của mỗi số sau vào chỗ trống. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 2, 4, 6, 8, 10, 12, ................, ................ Giải bài 16: Luyện tập chung (tiết 1) trang 53 vở bài tập Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Viết giá trị của chữ số được gạch chân trong mỗi số ở bảng sau. Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm. a) 85 178 663 < 85 17... 662