Bài tập về chuỗi phản ứng điều chế ankan năm 2024
Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Giáo dục MST: 0102183602 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 13 tháng 03 năm 2007 Địa chỉ: - Văn phòng Hà Nội: Tầng 4, Tòa nhà 25T2, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. - Văn phòng TP.HCM: 13M đường số 14 khu đô thị Miếu Nổi, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Hotline: 19006933 – Email: [email protected] Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Giang Linh Show Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 597/GP-BTTTT Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/12/2016.
Câu 2. Viết CTPT các hiđrocacbon tương ứng với các gốc ankyl sau: CH 3 –, C 2 H 5 –, C 3 H 7 –, C 5 H 11 –, C 6 H 13 –, C 8 H 17 –,C 10 H 21 –, CxH2x+1–. Gốc ankyl Hiđrocacbon tương ứng Gốc ankyl Hiđrocacbon tương ứng CH 3 – C 6 H 13 – C 2 H 5 – C 8 H 17 – C 3 H 7 – C 10 H 21 – C 5 H 11 – CxH2x+1– Câu 3. Viết công thức cấu tạo và gọi tên các ankan sau: pentan, isobutan, 2-metylbutan.Công thức cấu tạo Danh pháp IUPAC Tên thông thường Câu 4. Ứng với propan có hai nhóm ankyl là propyl và isopropyl.
Tên hiđrocacbon Công thức cấu tạo CTCT thu gọn nhất Isopentan Neopentan Hexan 2,3-đimetylbutan 3-etyl-2-metylheptan 3,3-đimetylpentan Câu 5. Viết công thức cấu tạo và gọi tên theo IUPAC các ankan có công thức phân tử sau:- Tính chất hóa học của ankan Câu 1. Hai chất A và B có cùng CTPT C 5 H 12 , tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 thì A tạo ra 1 dẫn xuất monoclo duy nhấtcòn B thì cho 4 dẫn xuất monoclo. Viết công thức cấu tạo của A, B, các dẫn xuất monoclo tương ứng của chúng và gọi tên. Câu 2. Viết phương trình phản ứng và gọi tên phản ứng của isobutan trong các trường hợp sau:
Câu 3. : Hoàn thành chuỗi phản ứng sau và ghi rõ điều kiện phản ứngAxit axetic Natri axetat Metan Metyl clorua Metylen cloruaCacbon tetraclorua ClorofomCâu 4. : Hoàn thành chuỗi phản ứng sau và ghi rõ điều kiện phản ứngAl Al C 4 3 CH 4 CH Cl 3 C H 2 6 C H Cl 2 5 C H4 10CH 4 C CH 4Câu 5. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau và ghi rõ điều kiện phản ứngn-Butan Etan Etyl clorua n-Butan Propen PropanSo-da CO 2 MetanCâu 6. : Viết các phương trình phản ứng sau và ghi rõ điều kiện phản ứngCâu 7. Viết các ptr pư theo sơ đồ sau:
Câu 1. Xác định CTPT của các hidrocacbon no, mạch hở trong các tình huống sau:
Câu 2. Xác định CTPT của các hidrocacbon no, mạch hở trong các tình huống sau:
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon no, mạch hở A lấy sẩn phẩm qua dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 50 gam kết tủavà khối lượng dung dịch giảm 17,2 gam. a. XĐ CTPT của A? b. A Cl 2 )1:1( 1 sản phẩm thế duy nhất. Xác định CTCT của A?Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon no, mạch hởA lấy sẩn phẩm qua dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 40 gam kết tủavà khối lượng dung dịch giảm 14,3 gam. c. XĐ CTPT của A? A Cl 2 )1:1( 1 sản phẩm thế duy nhất. Xác định CTCT của A?Câu 5. Đốt cháy hidrocacbon no, mạch hở, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào 550 ml dd Ca(OH) 2 lạnh, nồng độ 0,2M, thuđược một kết tủa và môt dd. Dung dịch này có khối lượng lớn hơn khối lượṇ g dd ban đu 12,2 gam. Lọc bỏ kết tủa, cho tiếp Ba(OH) 2 dư lại thu thêm một lượng kết tủa nữa. Tổng khối lượng kết tủa là 28,73g. Tìm CTPT của A? Dạng 5: Toán hỗn hợp ankan đồng đẳng liên tiếp Câu 6.
Câu 7. Đốt cháy 2 hidrocabon no, mạch hởđồng đẳng liên tiếp lấy toàn bô sản phẩm đốt cháy qua bình I đựng P̣ 2 O 5 vàbình II đựng KOH, thấy khối lượng bình I tăng 4,5 gam bình II tăng 6,6 gam.
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích hidrocacbon no, mạch hở A bằng 10,5 thể tích O 2. Hỗn hợp sản phẩm sau khi đãđược làm lạnh có tỉ khối so với H 2 là 38. Tìm A? Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích hidrocacbon no, mạch hở B bằng 11 thể tích O 2. Hỗn hợp sản phẩm sau khi đã đượclàm lạnh có tỉ khối so với H 2 là 19,75. a. Tìm CTPT của B? b. Tìm CTCT của B biết rằng B chỉ tạo ra 1 sản phẩm thế duy nhất monoclo? Câu 6. Hỗn hợp X gồm hai ankan A, B kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng có tỉ khối hơi so với He là 16,6. Xác địnhCTPT của A , B và % thể tích của chúng trong hỗn hợp? Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 19,2g hỗn hợp hai ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu đợc 29,12 lít CO 2 ở đktc.a/Tính thể tích của hỗn hợp hai ankan? b/Xác định CTPT và viết CTCT của hai ankan? Câu 8. Một hỗn hợp A gồm hai ankan là đồng đẳng kế tiếp nhau có khối lượng 10,2 g. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A cn36,8 g Oxi a/Tính khối lượng CO 2 và H 2 O tạo thành? b/Tìm CTPT của hai ankan? Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 29,2g hỗn hợp hai ankan. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào bình Ba(OH) 2 thấy khối lượng bìnhtăng 134,8g a/Tính khối lượng CO 2 và H 2 O? b/Nếu hai ankan là đồng đẳng kế tiếp tìm CTPT hai ankan? Câu 10. Đốt cháy 3 lít hỗn hợp hai ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng dẫn sản phẩm ln lượt qua bình (1) đựngCaCl 2 khan rồi bình (2) đựng dung dịch KOH. Sau thí nghiệm khối lượng bình (1) tăng 6,43g bình (2) tăng 9,82g. Lập CTPT của hai ankan và tính % theo thể tích của hai ankan trong hỗn hợp các thể tích khí đo ở đkc? Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn 29,2 gam hỗn hợp gồm hai ankan (ở thể khí trong đkc) hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dungdịch Ba(OH) 2 thấy khối lượng bình tăng 134,8 gam a/Tính khối lượng mỗi sản phẩm cháy b/Tìm CTPT 2 ankan biết số nguyên tử cacbon trong chất này gấp đôi số nguyên tử cacbon trong chất kia c/Cho hốn hợp 2 ankan trên vào bình kín rồi đốt cháy hoàn toàn 2 ankan sau đó đa bình về nhiệt độ ban đu hỏi áp suất trong bình tăng giảm bao nhiêu so với trớc. Câu 12. Tỉ khối của một hỗn hợp khí gồm metan và etan so với không khí bằng 0,6. Hỏi phải dùng bao nhiêu lít khí Oxiđể đốt cháy hoàn toàn 3 lít hỗn hợp đó. Tính khối lượng mỗi sản phẩm sinh ra. Thể tích các khí đo ở đkc? Đs:V=6,45lít; 6,482g CO 2 ; 5,062g H 2 O Câu 13. Đốt cháy 13,7 ml hỗn hợp A gồm CH 4 , C 3 H 8 , CO ta thu đợc 25,7 ml khí CO 2 ở cùng điều kiệna/Tính % thể tích propan trong hỗn hợp A? b/Hỗn hợp A nhẹ hay nặng hơn nitơ? Đs:nặng hơn Câu 14. Tỉ khối hơi của hỗn hợp gồm H 2 , CH 4 , CO so với hiđro bằng 7,8. Để đốt cháy đốt cháy hoàn toàn một thể tích hỗnhợp này cn 1,4 thể tích Oxi. Xác định thành phn % về thể tích của hỗn hợp Câu 15. Khí CO 2 sinh ra khi đốt 33,6 lít hỗn hợp propan và butan được dẫn vào dung dịch NaOH tạo ra 286,2 g Na 2 CO 3 và252g NaHCO 3. Hãy xác định thành phn % thể tích của hỗn hợp hai hiđrocacbon trên. Các thể tích khí đo ở đkc? Câu 16. Khi đốt hoàn toàn 0,72g một hợp chất hữu cơ ngời ta đợc 1,12 lít CO 2 (đkc) và 1,08gam H 2 O. Khối lượng phân tửcủa hợp chất bằng 72. Hãy xác định CTPT và CTCT của hợp chất biết rằng khi tác dụng với clo (có ánh áng khuếch tán) sinh ra 4 sản phẩm thế chỉ chứa 1 nguyên tử clo? Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm hai hiđrocacbon (ở thể khí ) khối lượng phân tử hơn kém nhau 28 gam. Sảnphẩm tạo thành cho đi qua bình đựng P 2 O 5 và bình đựng CaO thì bình (1) tăng 9 gam bình (2) tăng 3,2 gam a/Các hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng nào? b/Xác định công thức của hai hiđrocacbon? c/Tính thể tích khí Oxi (đkc) cn để đốt cháy hỗn hợp Câu 18. 2,36 gam hỗn hợp 2 ankan A và B là đồng đẳng liên tiếp đợc đốt cháy hoàn toàn thu đợc 3,96g H 2 O. Tìm CTPTvà CTCT của A và B? Đs:C 2 H 6 và C 3 H 8 Câu 19. Tính thể tích khí metan sinh ra (đkc) trong các trờng hợp saua/Cho 50g natri axetat khan tác dụng với một lượng đá vôi trộn NaOH b/Cho 29,2 g nhôm cacbua tác dụng với nước. Câu 20. Một ankan có thành phn nguyên tố : %C=84,21, %H=15,79 tỉ khối hơi đối với không khí bằng 3,a/Xác định CTPT của ankan? b/Cho biết đó là ankan mạch thẳng hãy viết CTCT và gọi tên c/Tính thành phn thể tích của hỗn hợp gồm hơi ankan đó và không khí để có khả năng nổ mạnh nhất d/Nếu cho nổ 100 lít hỗn hợp trên thì đợc bao nhiêu lít CO 2 .Các thể tích khí được đo ở cùng điều kiện Câu 21. Cho hỗn hợp ankan A và O 2 (trong đó A chiếm 1/10 thể tích ) vào bình kín thì áp suất trong bình là 2 atm. Đốtcháy hỗn hợp khí sau phản ứng ngng tụ hơi nước rồi đa bình về nhiệt độ ban đu thì áp suất còn là 1,4 atm. Xác định CTPT của A? Câu 22. Khi cho một hiđrocacbon no tác dụng với Brom chỉ thu đợc một dẫn suất chứa Brom có tỉ khối hơi đối với khôngkhí bằng 5,207. Xác định CTPT của hiđrocacbon đó và viết CTCT các đồng phân. Cho biết đồng phân nào là CTCT đúng đọc tên? Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn 0,72 gam một ankan rồi dẫn toàn bộ khí CO 2 sinh ra qua bình đựng dung dịch Ba(OH) 2 thì thuđợc 1,97 gam muối trung hòa và 5,18 gam muối axit. Xác định CTPT và CTCT của ankan C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí X gồm C 3 H 8 và C 4 H 10 đối với hidro bằng 25,5. Phn trăm theo thể tích mỗi khí tronghỗn hợp ban đu ln lượt là : A. 50% và 50%. B. 40% và 60%. C. 30% và 70%. D. 35% và 65%. Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hợp chất hữu cơ Y cn 5 lít oxi, sau phản ứng thu được 3 lít CO 2 và 4 lít hơi nước. Biết thểtích các khí và hơi đo ở cùng điều kiện. CTPT của Y là : A. CH 4 O B. C 3 H 8 C. C 4 H 10 O D. C 3 H 8 O Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 30ml hỗn hợp metan và H 2 cn 45ml oxi. Các khí đo ở đktc. Thể tích mỗi khí trong hỗn hợp lnlượt là : A. 20ml và 10ml. B. 15ml và 15ml. C. 14ml và 16ml. D. 9ml và 21ml. Câu 4. Cracking hoàn toàn một ankan X thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với hidro bằng 18. CTPT của X là :A. C 4 H 8 O B. C 5 H 10 C. C 5 H 12 D. C 6 H 12Câu 5. Khi cho hợp chất 2,3-đimetylbutan phản ứng với clo (có ánh sáng khuếch tán theo tỉ lệ mol 1 : 1 thì thu được baonhiêu sản phẩm đồng phân? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6. Dãy chất nào sau đây chỉ chứa các hidrocacbon no?
Câu 7. Cho sơ đồ phản ứng sau : Al 4 C 3 + HCl X + Y.Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn a mol một ankan Y. Dẫn hết sản phẩm ln lượt qua bình (I) chứa P 2 O 5 và bình (II) chứa KOHđặc thì khối lượng bình (I) tăng 10,8 gam và bình (II) tăng 22 gam. Giá trị của a là : A. 0,05 mol B. 0,5 mol C. 0,1 mol D. 0,15 mol Câu 25. Hỗn hợp X gồm hai ankan là đồng đẳng liên tiếp nhau và có khối lượng 10,2 gam.Đốt cháy hoàn toàn X cn 36,8 gam oxi. Khối lượng CO 2 và H 2 O thu được ln lượt là : A. 39,6 gam và 12,6 gam. B. 30,8 gam và 16,2 gam. C. 35,2 gam và 14,4 gam. D. 4,4 gam và 20 gam. Câu 26. Thực hiện phản ứng thế giữa ankan X với clo có ánh sáng xúc tác, thu được dẫn xuất monoclo, trong đó hàmlượng clo chiếm 45,223%. CTPT của ankan X là : A. C 3 H 8 B. C 2 H 6 C. CH 4 D. C 4 H 10 Câu 27. Cho 20ml khí propan phản ứng với 60ml khí oxi trong bình kín ở nhiệt độ và áp suất không đổi theo phản ứng sau: C 3 H8 (k) + 5O2 (k) 3CO2 (k) + 4H 2 O (k) Sau phản ứng, thể tích hỗn hợp khí thu được là : A. 80ml B. 92ml C. 95ml D. 110ml Câu 28. Khi cho CH 4 phản ứng thế với clo có ánh sáng khuếch tán thì thu được dẫn xuất của clo, trong đó clo chiếm83,53% theo khối lượng. Số nguyên tử hidro đã thay thế nguyên tử clo là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 29. Khi tiến hành crackinh C 4 H 10 sẽ thu được những sản phẩm nào sau đây?A. C 4 H 8 B. H 2
Câu 30. Ankan Y có công thức phân tử là C 6 H 14. Số đồng phân dẫn xuất monoclo lớn nhất có thể thu được khi thực hiệnphản ứng thế halogen vào Y là bao nhiêu? A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A B A C A A C B C A B B B A B 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C C A D A B A C D A B C B D D CHƯƠNG 6: HIĐROCACBON KHÔNG NO A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT I. ANKEN VÀ ANKAĐIEN ANKEN ANKAĐIEN CTTQ CnH2n (n ≥ 2) CnH2n-2 (n ≥ 3) Đặc điểm cấu tạo Anken có 1 liên kết đôi C=C Ankađien có 2 liên kết đôi C=C Đồng phân có đồng phân mạch cacbon và đồng phân vị trí nối đôi (từ C 4 ) có đồng phân mạch cacbon (từ C5) và đồng phân vị trí nối đôi (từ C4) Một số anken và ankađien có đồng phân hình học. Tính chất hóa học đặc trưng
CnH2n + X 2 CnH2nX 2
Tác nhân bất đối xứng HX (H-OH, HCl, HBr): CnH2n + HX CnH2n+1X
CnH2n + O 2 n CO 2 + n H 2 O Oxi hóa không hoàn toàn (dd KMnO 4 ): Tác nhân bất đối xứng HX (H-OH, HCl, HBr): CnH2n-2 + 2 HX CnH2nX 2
CnH2n-2 + O 2 n CO 2 + (n-1) H 2 O Oxi hóa không hoàn toàn (dd KMnO 4 ): phản ứng vào nối đôi tương tự anken Điều chế Phòng thí nghiệm: Công nghiệp : ankan anken + H 2 CH 3 – CH 3 CH 2 = CH 2 + H 2ankan ankađien + 2 H 2 II. A NKINCTTQ CnH2n-2 (n ≥ 3) Đặc điểm cấu tạo Ankin có 1 liên kết ba C≡C Đồng phân Có đồng phân mạch cacbon (từ C5) và đồng phân vị trí nối ba (từ C4) Tính chất hóa học đặc trưng
Câu 4. Xác định CTPT của anken có :
Câu 5. Gọi tên các chất có CTCT sau :
e)......................................................................................... g).............................................................................. Câu 6. Hãy viết công thức cấu tạo của các anken sau :
Câu 7. Viết CTCT các chất có tên sau :
Dạng 2: Phương trình phản ứng – Điều chế - Ứng dụng Câu 8. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra khi:
Câu 9. Hãy viết phương trình hóa học của propen dưới tác dụng của các tác nhân và điều kiện phản ứng sau:
Câu 10. Thực hiện chuỗi biến hóa sau : (Viết bằng CTCT)
Câu 11. Thực hiện chuỗi phản ứng sau :Câu 12. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (ghi điều kiện phản ứng, nếu có). Xác định sản phẩm chính phụ (nếucó), gọi tên sản phẩm : a) Propilen + nước b) Propen + axit clohiđric c) But-1-en + axit bromhiđric d) But-2-en + axit clohiđric. e) 2-metyl but-1-en + axit clohiđric g) 2 –metyl propen + nước. Câu 13. Viết phương trình phản ứng :
Câu 14. Viết sơ đồ phản ứng trùng hợp isobutilen và chỉ rõ monome, mắt xích của polime và tính khối lượng mol phân tửtrung bình của poli isobutilen nếu hệ số polime hóa trung bình của nó là 15000 Dạng 3: Nhận biết – Tách chất Câu 15. Trình bày phương pháp hóa học để:
Câu 16. Trình bày phản ứng hóa học để phân biệt ba khí: etan, etilen và cacbon đioxit?
Dạng 4: Xác định CTPT anken Câu 17. Xác định CTPT, Viết CTCT và gọi tên các chất :
Câu 27. Cho 3,6 gam hỗn hợp gồm metan và etilen lội qua dung dịch Brom (có dư), thấy khối lượng bình brom tăng 2,gam. a) Tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp đu. b) Nếu đốt cháy hỗn hợp trên, rồi toàn bộ sản phẩm dẫn vào dd nước vôi trong có dư, thì khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu gam? Câu 28. Cho hỗn hợp X gồm etilen và H 2 có tỉ khối hơi so với H 2 bằng 4,25. Dẫn X qua bột niken nung nóng (hiệu suấtphản ứng hiđro hóa anken bằng 75%), thu được hỗn hợp Y. Tính tỉ khối của Y so với H 2. Các thể tích khí đo ở đktc. Câu 29. Dẫn từ từ 3,36 lít hỗn hợp gồm etilen và propilen(đktc) vào dung dịch brom thấy dung dịch bị nhạt màu và khôngcòn khí thoát ra. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 4,90 gam. a) Viết các phương trình hóa học và giải thích các hiện tượng ở thí nghiệm trên. b) Tính thành phn phn trăm về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đu. Câu 30. Hỗn hợp khí A chứa eten và hiđroỉ khối của A đối với hiđro là 7,5. Dẫn A đi qua chất xúc tác Ni nung nóng thìA biến thành hỗn hợp khí B có tỉ khối đối với hiđro là 9,0ính hiệu suất phản ứng cộng hiđro của eten. Câu 31. Hỗn hợp khí A chứa hiđro và 1 anken. Tỉ khối của A đối với hiđro là 6. Đun nóng nhẹ hỗn hợp A có mặt chấtxúc tác Ni thì A biến thành hỗn hợp khí B không làm mất màu nước brom và có tỉ khối đối với hiđro là 8,0. Xác định công thức phân tử và phn trăm thể tích của từng chất trong hỗn hợp A và hỗn hợp B. ANKAĐIENDạng 1: Khái niệm – Đồng phân – Gọi tên Câu 1. a) Hãy phân biệt các khái niệm polien, đien, ankađien?
Câu 2. Các nhận xét sau đây đúng hay sai?
Câu 3. Viết công thức cấu tạo của :
Câu 4. Viết công thức cấu tạo và gọi tên các ankađien đồng phân có công thức phân tử : C 4 H 6 và C 5 H 8. Chỉ rõ đâu làankađien liên hợp? Câu 5. Ghép tên chất với công thức cấấu t o chung :ạTên chất Công thức cấu tạo 1 4-etyl-2-metylhexan A (CH 3 ) 3 CCH 2 C(CH 3 ) 3 2 1,1-etylmetylxiclopropan B (CH 3 ) 2 CHCH 2 CH(CH 2 CH 3 ) 2 3 3,3-dimetylbut-1-en C (CH 3 ) 2 C=C(CH 3 ) 2 4 divinyl D CH 2 =CHC(CH 3 ) 3 5 isopropylxiclopropan E CH 2 =CHC(CH 3 )=CH 2 6 isopren F 7 2,2,4,4-tetrametylpentan G 8 2,3-dimetylbut-2-en H CH 2 =CHCH=CH 2 Dạng 2: Phương trình phản ưng – Điều chế Câu 6. Viết phương trình hoá học (ở dạng công thức cấu tạo) của các phản ứng xảy ra khi
Câu 7. a) Viết phương trình hóa học của phản ứng khi cho buta-1,3-đien và isopren ln lượt tác dụng với H 2 , Cl 2 theo tỉ lệmol 1 : 1 và 1 : 2 b) Vì sao phản ứng hóa học của buta-1,3-đien và isopren có nhiều điểm giống nhau? Câu 8. Viết phương trình hóa học của phản ứng tạo thành sản phẩm chính:
Câu 9. Viết phương trình hoá học theo sơ đồ sau :
Câu 10. Viết các phản ứng điều chế (trực tiếp) : PE, PP, PVC, Cao su Buna (poli butadien), cao su isopren (cao su thiênnhiên)? Dạng 3: Xác định CTPT ankađien Câu 11. Oxi hoá hoàn toàn 0,68 gam ankađien X thu được 1,12 lít CO 2 (đktc).
Câu 12. Chất A là một ankadien liên hợp có mạch cacbon phân nhánh. Để đốt cháy hoàn toàn 3,4g A cn dùng vừa hết7,84 lít O 2 (đktc). Hãy xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo và tên của chất A Câu 13. Cho hỗn hợp gồm 1 ankan và 1 ankadien tác dụng với 320 gam dung dịch Brom 5% thì brom phản ứng vừa đủ,đồng thời bình brom nặng thêm 5,4 gam. Tìm công thức phân tử 2 chất trên biết chúng có cùng số cacbon. Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 15 cm 3 một hidrocacbon (A) phải dùng hết 82,5 cm 3 thu đựơc 60 cm 3 CO 2. Các khí đo ở đkc.a/ Xác định CTPT của (A). b/ Cho biết (A) có 2 liên kết đôi trong phân tử và có thể tham gia phản ứng trùng hợp. Viết phản ứng trùng hợp đó. Dạng 4: Toán hỗn hợp – Tổng hợp Câu 15. Nhiệt phân nhựa cây gutta peccha người ta thu được một chất lỏng A chứa 88,23 % C; 11,76 % H. Tỉ khối hơi củaA so với nitơ bằng 2,43. Cứ 0,340 g A phản ứng với brom dư thì cho 1,940 g một chất lỏng nặng hơn nước và không tan trong nước. Cho A phản ứng với H 2 dư thì thu được isopentan a) Hãy xác định công thức phân tử của A Câu 8. a) Vì sao trong công nghiệp, phương pháp điều chế axetilen từ metan hiện đang được sử dụng rộng rãi hơnphương pháp đi từ đá vôi và than đá? b) Hãy viết sơ đồ phản ứng điều chế vinyl clorua từ axetilen và etilen Dạng 3: Phương trình phản ứng – Điều chế - Ứng dụng Câu 9. Viết phương trình hoá học của các phản ứng từ axetilen và các chất vô cơ cn thiết điều chế các chất sau :
Câu 10. Hãy viết phương trình hóa học của phản ứng giữa propin với các chất sau :
Câu 11. Viết các phương trình hóa học hoàn thành dãy chuyển hoá sau:
b) Axetilen (1) Etan (2) etilen (3) polietilen (4) cacbonicc) Metan (1) axetilen (2) vinylaxetilen (3) butađien (4) polibutađien.Câu 12. Viết các phương trình hóa học hoàn thành dãy chuyển hoá sau:
Câu 13.
Câu 14. Từ Than đá, đá vôi và các chất vô cơ và điều kiện cn thiết hãy viết phản ứng điều chế :
Dạng 4: Nhận biết – Tách chất Câu 15. Bằng phản ứng hóa học, hãy phân biệt các chất trong các nhóm sau :
Câu 16. Trình bày phương pháp hóa học :
Câu 17. Trình bày phương pháp hóa học :
Câu 18. Cho biết phương pháp làm sạch chất khí:
Dạng 5: Xác định CTPT ankin Câu 19. Một hidrocacbon là đồng đẳng của axetilen tác dụng đựơc với dd AgNO 3 /NH 3 dư. Sau phản ứng bình tăng thêm2,05 gam, đồng thời xuất hiện 4,725 gam kết tủa vàng. a) Xác định công thức phân tử của ankin? b) Viết các công thức cấu tạo của ankin và gọi tên quốc tế? Câu 20. Cho 5,4 gam ankin là đồng đẳng của axetilen, phản ứng hết với dd AgNO 3 /NH 3 dư. Sau phản ứng tạo thành 16,gam kết tủa. a) Xác định công thức phân tử của ankin? b) Viết các công thức cấu tạo của ankin và gọi tên quốc tế? Cho biết ankin tác dụng đựơc với dd AgNO 3 /NH 3? Câu 21. Hỗn hợp khí A chứa hidro và 1 ankin. Tỉ khối hơi của A đối với hidro là 4,8. Đun nóng hỗn hợp A có mặt chấtxúc tác Ni thì phản ứng xảy ra với hiệu suất được coi là 100% , tạo ra hỗn hợp khí B không làm mất màu nước brom và có tỉ khối với hidro là 8,0. Hãy xác định công thức phân tử và phn trăm về thể tích của từng chất trong hỗn hợp A và hỗn hợp B? Câu 22. Đốt 3,4 g một hiđrocacbon A tạo ra 11 g CO 2. Mặt khác, khi 3,4 g A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3trong NH 3 thấy tạo thành a g kết tủa. a) Xác định CTPT của A b) Viết CTCT của A và tính khối lượng kết tủa tạo thành, biết khi A tác dụng với hiđro dư, có xúc tác Ni tạo thành isopentan Câu 23. Khi đốt cháy một ankin A thu được một khối lượng H 2 O đúng bằng khối lượng ankin đã đốt.
Dạng 5: Toán hỗn hợp đồng đẳng ankin Câu 24. Hỗn hợp A chứa 3 ankin với tổng số mol là 0,1 mol. Chia A làm 2 phn như nhau. Đốt cháy hoàn toàn phn 1, thuđược 2,34g nước. Phn 2 tác dụng với 250 ml dd AgNo 3 0,12M trong NH 3 tạo ra 4,55g kết tủa. Hãy xác định công thức cấu tạo, tên và phn trăm khối lượng của từng chất trong hỗn hợp A, biết rằng ankin có phân tử khối nhỏ nhất chiếm 40% số mol của A. Dạng 6: Toán hỗn hợp – Tổng hợp Câu 25. Dẫn 3,36 lit hỗn hợp khí (đkc) gồm metan và axetilen qua bình đựng dd AgNO 3 /NH 3 có dư, thấy bình tăng thêm1,3 gam. a) Tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp? b) Đốt hỗn hợp trên rồi dẫn qua dd nuớc vôi trong có dư. Tính khối lượng kết tủa thu đựơc? |