Bài tập online thì quá khứ tiếp diễn
Thì quá khứ tiếp diễn là một thì rất dễ sử dụng và được ứng dụng rất nhiều trong tiếng Anh hằng ngày. Nếu bạn chưa nắm chắc kiến thức về nó thì hãy cùng IELTS Vietop đọc và làm ngay bài tập thì quá khứ tiếp diễn dưới đây nhé. Show
1.1. Định nghĩa và cách dùng thì quá khứ tiếp diễnThì quá khứ tiếp diễn là một trong 12 thì trong ngữ pháp tiếng Anh, được dùng khi diễn tả một hành động đang diễn ra tại một mốc thời điểm xác định trong quá khứ. Cụ thể hơn về những hành động đang diễn ra thì đó là:
E.g.: I was eating watermelon at 11 pm last night. (Tôi đang ăn dưa hấu lúc 11 giờ đêm qua.)
E.g.: When my mother was going out, I was sleeping at home this morning. (Lúc mẹ tôi đi ra ngoài thì tôi đang ngủ ở nhà vào sáng nay.)
E.g.: My teacher was explaining when I came in. (Giáo viên của tôi đang giải thích thì tôi đi vào.)
E.g.: Our teacher was always complaining about us. (Giáo viên chúng tôi luôn phàn nàn về chúng tôi.) 1.2. Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễnCâu khẳng địnhCâu phủ địnhCâu nghi vấnS + was/ were + V-ing … E.g.: We were sleeping when they came. (Chúng tôi đang ngủ khi họ tới).S + was/ were + not + V-ing … E.g.: We were not chatting when they came. (Chúng tôi đã không nói chuyện khi họ tới).Câu có từ để hỏi: (Từ để hỏi) + was/ were + S + V-ing …? E.g.: When were you doing at 10 p.m last night? Câu không có từ để hỏi: Q: Was/ Were + S + V-ing…? A: Yes, S + be. / No, S + be not. E.g.: “Were you doing homework at 10 p.m last night?” (Bạn đã đang làm bài lúc 10 giờ tối qua đúng không?) “No, I was not”. (Không, tớ không làm). 1.3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễnCác trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ kèm theo thời gian xác địnhat + giờ + thời gian trong quá khứ (at 10 p.m last night…) at this time + thời gian trong quá khứ (at this time 3 weeks ago…) in + năm trong quá khứ (in 2000, in 2005…) in the past (trong quá khứ)Trong câu xuất hiện “when” khi diễn tả một hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào.E.g.: When the kids were playing in the room, their moms were cooking in the kitchen. (Khi lũ trẻ đang chơi trong phòng thì các bà mẹ của chúng đang nấu ăn trong bếp).Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm xác định trong quá khứ.While (trong khi), When (khi), at the time (vào lúc),… E.g.: My father was reading a paper at that time. (Bố tôi đang đọc một tờ báo vào lúc đó). Xem thêm các dạng ngữ pháp: 2. Bài tập thì quá khứ tiếp diễnBài tập thì quá khứ tiếp diễn2.1. Bài 1: Chia động từ ở thì quá khứ tiếp diễn hoặc quá khứ đơn thích hợp
2.2. Bài 2: Chia động từ ở thì quá khứ tiếp diễn
2.3. Bài 3: Biến đổi các câu sau sang phủ định, câu hỏi và trả lời các câu hỏi đó.
– …………………………………………………………………. – …………………………………………………………………. – ………………………………………………………………….
– …………………………………………………………………. – …………………………………………………………………. – ………………………………………………………………….
– …………………………………………………………………. – …………………………………………………………………. – ………………………………………………………………….
– …………………………………………………………………. – …………………………………………………………………. – ………………………………………………………………….
– …………………………………………………………………. – …………………………………………………………………. – …………………………………………………………………. 2.4. Bài 4: Viết câu sử dụng thời quá khứ tiếp diễn.
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
………………………………………………. 2.5. Bài 5: Chọn đáp án đúng
Thì hiện tại hoàn thành Thì hiện tại tiếp diễn Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn2.6. Đáp ánBài 1:
Bài 2:
Bài 3: 1.
2.
3.
4.
5.
Bài 4:
Bài 5:
Mong rằng những kiến thức và bài tập thì quá khứ tiếp diễn trên đã giúp bạn có thể trau dồi và bồi dưỡng kiến thức thêm về các thì. Vietop chúc bạn thành công trong học tập và cuộc sống. |