Bài tập hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn violet

Bài tập thì quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh có đáp án Bài tập quá khứ tiếp diễn có ... Bài tập trắc nghiệm thì quá khứ đơn ѵà quá khứ tiếp diễn Bài tập so sánh thì ...

Trích nguồn : ...

Nhằm giúp các bạn học sinh nâng cao kiến thức về thì quá khứ tiếp diễn, VnDoc đã tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ở thì quá khứ tiếp diễn. Hi vọng đây Ɩà Ɩà ...

Trích nguồn : ...

What were you just talking about before I arrived? * Ghi chú: S: chủ ngữ. V: động từ. O: tân ngữ. BÀI TẬP THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN VÀ ...

Trích nguồn : ...

I don't usually go out, I goto bed at about 11 o'clock and I always sleep well. Yesterday was a typical working day for Laura. Write what she did ordidn't do ...

Trích nguồn : ...

there. Past simple and past continuous. 1. While Tom [read] , Amely [watch] a documentary on TV. 2 ...

Trích nguồn : ...

Mạng xã hội c̠ủa̠ cộng đồng giáo viên Việt Nam, nơi giao lưu kiến thức ѵà chia sẻ tài nguyên dạy học. ... BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BỊ ĐỘNG · Word-logo Quá khứ hoàn thành ... BÀI TẬP THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VÀ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN · Word-logo​ ...

Trích nguồn : ...

“khi cô ấy đến”: xảy ra sau, chia ở quá khứ đơn. Câu hoàn chỉnh: Yesterday, we had had lunch when she arrived. bài tập thì quá khứ hoàn ...

Trích nguồn : ...

Tìm kiếm bài tập thì hiện tại đơn ѵà quá khứ đơn , bai tap thi hien tai don va qua khu don tại 123doc - Thư viện trực tuyến hàng đầu Việt Nam.

Trích nguồn : ...

Who was she dancing/ did she dance with at the party last night? 10. They were watching/ watched football on TV at 7 p.m. yesterday. Bài tập 2: ...

Trích nguồn : ...

Vừa rồi, chủ đề ❤️️ Bài tập trắc nghiệm thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn violet ❤️️ đã đượcgiáxe.vn giới thiệu chi tiết về , hi vọng với thông tin hữu ích mà bài viết "Bài tập trắc nghiệm thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn violet" mang lại sẽ giúp các bạn trẻ quan tâm hơn về Bài tập trắc nghiệm thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn violet [ ❤️️❤️️ ] hiện nay. Hãy cùng giáxe.vn phát triển thêm nhiều bài viết hay về Bài tập trắc nghiệm thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn violet bạn nhé.

 02:28 13/02/2021

Thì hiện tại hoàn thành, Bài tập thì hiện tại hoàn thành, Bài tập thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn, Bằng hiện tại hoàn thành, Thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn, Công thức thì hiện tại hoàn thành, Bài tập thì hiện tại hoàn thành violet.

 01:18 04/01/2021

Bài tập viết lại câu thì hiện tại hoàn thành, Công thức thì hiện tại hoàn thành, Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn, Bài tập thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn, Bài tập thì hiện tại hoàn thành với since và for, Bài tập thì hiện tại hoàn thành lớp 6, Làm bài tập thì hiện tại hoàn thành Online

Định nghĩa, cấu trúc và cách dùng thì hiện tại hoàn thành và thì quá khứ đơn trong tiếng Anh. Bài tập phân biệt thì HTHT và thì QKĐ có đáp án đầy đủ và chính xác nhất.

Định nghĩa thì hiện tại hoàn thành và thì quá khứ đơn

  • Thì HTHT [the present perfect tense] dùng để diễn tả về một hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không bàn về thời gian diễn ra nó.
  • Thì QKĐ [The simple past] Thì quá khứ đơn diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ và đã kết thúc trong quá khứ.

Công thức và cách dùng thì HTHT và thì QKĐ trong tiếng Anh

* Công thức và cách dùng thì hiện tại hoàn thành

Cấu trúc: S+ have/has + V3 + [O]

Cách sử dụng thì hiện tại hoàn thành

Thì hiện tại hoàn thành dùng để chỉ: Hành động xảy ra tại thời điểm không xác định trong quá khứ: Hành động xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn có kết quả ở hiện tại Hành động vừa mới xảy ra, kinh nghiệm bản thân

Dấu hiệu nhận biết THTHT: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before...

* Cấu trúc và cách sử dụng thì quá khứ đơn

Cấu trúc thì QKĐ:    S + V-ed/P2 [+ O]

Cách dùng thì quá khứ đơn

Thì hiện tại đơn dùng để chỉ: Hành động, sự việc đã xảy ra trong 1 thời điểm xác định trong quá khứ và đã kết thúc ở hiện tại Hành động xảy ra trong 1 khoảng thời gian xác định trong quá khứ và đã kết thúc ở hiện tại

Dấu hiệu nhận biết TQKĐ: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.

Bài tập phân biệt thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn trong tiếng anh

Câu 1. Hoàn thành các động từ trong ngoặc với thì hiện tại hoàn thành

1. I have not worked today.

2. We [buy]..............a new lamp.

3. We [not / plan]..............our holiday yet.

4. Where [be / you] ?

5.  He [write]..............five letters.

6. She [not / see]..............him for a long time.

7. [be / you]..............at school?

8. School [not / start]..............yet.

9. [speak / he]..............to his boss?

10. No, he [have / not]..............the time yet.

Câu 2. Hoàn thành các câu sau với thì Quá khứ đơn

1] I.........my Maths homework yesterday. [to do]

2].........Susan.........to England by plane? [to go]

3] They.........a farm two weeks ago. [to visit]

4] Jenny and Peggy.........their brother. [not/to help]

5] The children.........at home last weekend. [not/to be]

6] When.........you.........this wonderful skirt? [to design]

7] My mother.........into the van. [not/to crash]

8] The boys.........the mudguards of their bicycles. [to take off]

9].........you.........your aunt last week? [to phone]

10] He.........milk at school. [not/to drink]

Hoàn thành các bài tập và các câu sau với ngữ pháp tiếng anh thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn

Câu 3.

1] The police.........two people early this morning. [to arrest]

2] She.........to Japan but now she.........back. [to go - to come]

3] Dan.........two tablets this year. [already/to buy]

4] How many games.........so far this season? [your team/to win]

5].........the CN Tower when you.........in Toronto? [you/to visit - to stay]

6].........your homework yet? – Yes, I.........it an hour ago. [you/to do - to finish]

7] There.........an accident in High Street, so we have to use King Street to get to your school. [to be]

8] I.........Peter since I.........last Tuesday. [not/to see - to arrive]

9] Frank.........his bike last May. So he.........it for 4 months. [to get - to have]

10] I'm sorry, I.........earlier, but I.........a lot lately. [not/to write - to work]

Câu 4.

1] Peter......... football yesterday.

2] They......... the car. It looks new again.

3] Last year we......... to Italy.

4] John and Peggy......... the book. Now they can watch the film.

5] I......... my friend two days ago.

6] We......... another country before.

7] She......... a new car in 2011.

8] I'm sorry, but I......... my homework.

9]......... the game of chess?

10] The girls......... their lunch yet.

Câu 5.

1] I.........my keys, so I can't open that door. [to lose]

2] Columbus.........in the New World in 1492. [to arrive]

3] Nina.........her leg. She is still in hospital. [to break]

4] He.........here all his life. [to live]

5] Colin.........for Brazil this morning. [to leave]

6] Last winter Robin.........with his father in the Alps for three days. [to stay]

7] Ellen.........with her left hand. [always/to write]

8] She.........a language course in Paris last summer. [to do]

9].........anyone.........yet? [to phone]

10] I.........Paul today, but I.........him last Sunday.

Câu 6.

1] They.........all the new words. They needn't worry about the test. [to learn]

2] Three people.........him in hospital last Friday. [to visit]

3] Martin.........for 50 miles on scenic routes three weeks ago. [to cycle]

4] We.........chicken Tandoori before. [never/to try]

5].........a job yet? [you/to find]

6] Emily and Molly.........each other for more than 10 years now. [to know]

7] First he.........to the announcement, then he.........to a café for a drink. [to listen - to go]

8] She.........late four times this week. [to be]

9] What's that lovely smell in here? - Jasmin.........a yummy cake. [to bake]

10] The Titanic.........an iceberg in 1912 and.........within

Đáp án bài tập:

Câu 1.

1.I have not worked today.

2. We have bought a new lamp.

3. We have not planned our holiday yet.

4. Where have you been ?

5. He has written five letters.

6. She has not seen him for a long time.

7.  Have you been at school?

8. School has not started yet.

9. Has he spoken to his boss?

10. No, he has not had the time yet.

Câu 2.

1] I did my Maths homework yesterday.

2] Did Susan go to England by plane?

3] They visited a farm two weeks ago.

4] Jenny and Peggy did not help their brother.

5] The children were not at home last weekend.

6] When did you design this wonderful skirt?

7] My mother did not crash into the van.

8] The boys took off the mudguards of their bicycles.

9] Did you phone your aunt last week?

10] He did not drink milk at school.

Câu 3.

1] The police arrested two people early this morning.

2] She went to Japan but now she has come back.

3] Dan has already bought two tablets this year.

4] How many games has your team won so far this season?

5] Did you visit the CN Tower when you stayed in Toronto?

6] Have you done your homework yet? – Yes, I finished it an hour ago.

7] There has been an accident in High Street, so we have to use King Street to get to your school.

8] I have not seen Peter since I arrived last Tuesday.

9] Frank got his bike last May. So he has had it for 4 months.

10] I'm sorry, I have not written earlier, but I have worked a lot lately

Câu 4.

1] Peter played football yesterday.

2] They have cleaned the car. It looks new again.

3] Last year we went to Italy.

4] John and Peggy have just read the book. Now they can watch the film.

5] I met my friend two days ago.

6] We have never visited another country before.

7] She bought a new car in 2011.

8] I'm sorry, but I have forgotten my homework.

9] Did you win the game of chess?

10] The girls have not eaten their lunch yet.

Câu 5.

1] I have lost my keys, so I can't open that door.

2] Columbus arrived in the New World in 1492.

3] Nina has broken her leg. She is still in hospital.

4] He has lived here all his life.

5] Colin left for Brazil this morning.

6] Last winter Robin stayed with his father in the Alps for three days.

7] Ellen has always written with her left hand.

8] She did a language course in Paris last summer.

9] Has anyone phoned yet?

10] I have not seen Paul today, but I saw him last Sunday.

Câu 6.

1] They have learned all the new words. They needn't worry about the test.

2] Three people visited him in hospital last Friday.

3] Martin cycled for 50 miles on scenic routes three weeks ago.

4] We have never tried chicken Tandoori before.

5] Have you found a job yet?

6] Emily and Molly have known each other for more than 10 years now.

7] First he listened to the announcement, then he went to a café for a drink.

8] She has been late four times this week.

9] What's that lovely smell in here? - Jasmin has baked a yummy cake.

10] The Titanic hit an iceberg in 1912 and sank within three hours.  

Bạn đã học tiếng anh nhiều năm nhưng vẫn chưa nắm vững kiến thức căn bản? Bạn khó khăn trong việc ghi nhớ từ vựng? Bạn đang mất dần động lực học tiếng anh? Bạn không muốn dành từ 3 -6 tháng để học các lớp vỡ lòng tại các trung tâm tiếng anh?...Bạn muốn tìm một phương pháp học tiếng anh nhanh và hiệu quả nhất? Và Khoá học Tiếng anh dành cho người mất căn bản của Academy.vn chính là khoá học dành cho bạn. Hãy đăng ký ngay để cải thiện khả năng ngoại ngữ của mình nhé!

tu khoa:

  • cách phân biệt thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn
  • bài tập thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn có đáp án
  • sự khác nhau giữa thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn
  • bài tập hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn violet
  • cách dùng hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn
  • bai tap ve thi hien tai hoan thanh co dap an
  • bài tập thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
  • bài tập thì quá khứ đơn lớp 7 violet

Video liên quan

Chủ Đề