Bài tập đánh giá và lựa chọn dự án

  • 1. có số liệu về tình hình đầu tư, chi phí và doanh thu của việc sử dụng 2 thiết bị như sau chỉ tiêu năm 0 năm 1 năm 2 năm 3 năm 4 Dự án thiết bị A 1. Vốn đầu tư ban đầu (triệu đồng) 4000 2. Doanh thu hàng năm (triệu đồng)1500 1000 1500 2000 3. Chi phí hàng năm (triệu đồng) 250 120 250 150 4. Giá trị còn lại (triệu đồng) 1500 Dự án thiết bị B 1. Vốn đầu tư ban đầu (triệu đồng) 800 2. Doanh thu hàng năm (triệu đồng) 800 850 1200 3. Chi phí hàng năm (triệu đồng) 150 120 170 4. Giá trị còn lại (triệu đồng) 500 Yêu cầu: Lựa chọn dự án đầu tư theo các chỉ tiêu sau: 1. Tỷ suất sinh lời bình quân 2. Thời gian hoàn vốn 3. Giá trị hiện tại ròng 4. Tỷ số lợi ích - chi phí 5. Hệ số hoàn vốn nội bộ Biết rằng: r1 = 15%, Rq = 9%
  • 2. tiền của dự án năm Chỉ tiêu 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 Dự án A Vốn đầu tư 4000 0 0 0 4000 0 0 0 4000 0 0 0 0 Vốn đầu tư quy đổi 7596 6860 Doanh thu hàng năm 0 1500 1000 1500 2000 1500 1000 1500 2000 1500 1000 1500 2000 Giá trị còn lại 0 0 0 0 1500 0 0 0 1500 0 0 0 1500 Tổng khoản thu 0 1500 1000 1500 3500 1500 1000 1500 3500 1500 1000 1500 3500 Chi phí hàng năm 0 250 120 250 150 250 120 250 150 250 120 250 150 Tổng khoản chi 7596 250 120 250 150 250 120 250 150 250 120 250 150 Dòng ngân quỹ -7596 1250 880 1250 3350 1250 880 1250 3350 1250 880 1250 3350 Hệ số chiết khấu(r=15%) 1 0.87 0.76 0.66 0.57 0.5 0.43 0.38 0.33 0.28 0.25 0.22 0.19 Hệ số chiết khấu(r=20%) 1 0.83 0.69 0.58 0.48 0.4 0.34 0.28 0.23 0.19 0.16 0.14 0.11 Dòng tổng thu điều chỉnh 0 1305 756 987 2002 745.5 432 564 1144.5 426 247 322.5 654.5 Tổng chi điều chỉnh 7596 217.5 90.72 164.5 85.8 124.25 51.84 94 49.05 71 29.64 53.75 28.05 Ngân quỹ ròng 1250 880 1250 3350 1250 880 1250 3350 1250 880 1250 3350 Ngân quỹ ròng điều chỉnh 1087.5 665.28 822.5 1916.2 621.25 380.16 470 1095.45 355 217.36 268.75 626.45 NQR điều chỉnh tích luỹ 1087.5 1752.78 2575.28 4491.48 5112.73 5492.89 5962.89 7058.34 7413.34 7630.7 7899.45 8525.9 Tổng chi phí đầu tư điều chỉnh 4000 0 0 0 2288 0 0 0 1308 0 0 0 0 Tổng thu điều chỉnh 0 1249.5 694 868.5 1687 603 335 418.5 815.5 291 162 202.5 392 Tổng chi điều chỉnh 6860 208.25 83.28 144.75 72.3 100.5 40.2 69.75 34.95 48.5 19.44 33.75 16.8 Đáp án Tỷ suất sinh lời bình quân 0.09 An = 710.49 9.35% Tổng chi điều chỉnh = 8656.1 Thời gian hoàn vốn:(T) 9.84 9.84 :9 năm 10 tháng Tổng thu điều chỉnh = 9586 Giá trị hiện tại ròng Giá trị hiện tại ròng (NPV) = 929.9 NPV 1 929.9 r1 15% NPV2 -13.97 r2 20% Tỷ số lợi ích trên chi phí (B/C) 1.11
  • 3. 20% 20% Chỉ tiêu 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Dự án B Vốn đầu tư 2000 0 0 2000 0 0 2000 0 0 2000 0 0 0 Doanh thu hàng năm 0 800 850 1200 800 850 1200 800 850 1200 800 850 1200 Giá trị còn lại 0 0 0 500 0 0 500 0 0 500 0 0 500 Tổng khoản thu 0 800 850 1700 800 850 1700 800 850 1700 800 850 1700 Chi phí hàng năm 0 150 120 170 150 120 170 150 120 170 150 120 170 Tổng khoản chi 2000 150 120 2170 150 120 2170 150 120 2170 150 120 170 Dòng ngân quỹ -2000 650 730 -470 650 730 -470 650 730 -470 650 730 1530 Hệ số chiết khấu(r=15%) 1 0.87 0.76 0.66 0.57 0.5 0.43 0.38 0.33 0.28 0.25 0.22 0.19 Hệ số chiết khấu(r=20%) 1 0.83 0.69 0.58 0.48 0.4 0.34 0.28 0.23 0.19 0.16 0.14 0.11 Dòng tổng thu điều chỉnh 0 696 642.6 1118.6 457.6 422.45 734.4 300.8 277.95 482.8 197.6 182.75 317.9 Tổng chi điều chỉnh 2000 130.5 90.72 1427.86 85.8 59.64 937.44 56.4 39.24 616.28 37.05 25.8 31.79 Ngân quỹ ròng 650 730 1530 650 730 1530 650 730 1530 650 730 1530 Ngân quỹ ròng điều chỉnh 565.5 551.88 1006.74 371.8 362.81 660.96 244.4 238.71 434.52 160.55 156.95 286.11 NQR điều chỉnh tích luỹ 565.5 1117.38 2124.12 2495.92 2858.73 3519.69 3764.09 4002.8 4437.32 4597.87 4754.82 5040.93 Tổng chi phí đầu tư điều chỉnh 2000 0 0 1316 0 0 864 0 0 568 0 0 0 Tổng thu điều chỉnh 0 666.4 589.9 984.3 385.6 341.7 569.5 223.2 198.05 329.8 129.6 114.75 190.4 Tổng chi điều chỉnh 2000 124.95 83.28 1256.43 72.3 48.24 726.95 41.85 27.96 420.98 24.3 16.2 19.04 Đáp án Tỷ suất sinh lời bình quân 0.09 hay 8.85% Thời gian hoàn vốn:(T) 10.94 Giá trị hiện tại ròng NPV 1 = 292.93 r1= 15% NPV2 = -139.28 r2= 20% Tỷ số lợi ích trên chi phí (B/C) 1.05 IRR 18%
  • 4. T. bị A T. bị B Rq = 9% (lãi suất TGNH) Chọn Tỷ suất sinh lợi bình quân R 9.35% 8.85% A Thời gian hoàn vốn T 9.84 10.94 A Giá trị hiện tại ròng NPV 929.9 292.93 A Kết luận: A
  • 6. 9586 8656.1 8525.9 7596 7718.5 7732.47 13.97
  • 7. 4748 4723.2 4862.48
  • 9. có số liệu về tình hình đầu tư, chi phí và doanh thu của việc sử dụng 2 thiết bị như sau chỉ tiêu năm 0 năm 1 năm 2 năm 3 Dự án thiết bị A 1. Vốn đầu tư ban đầu (triệu đồng) 2500 2. Doanh thu hàng năm (triệu đồng) 1200 1200 1400 3. Chi phí hàng năm (triệu đồng) 150 130 250 4. Giá trị còn lại (triệu đồng) 100 Dự án thiết bị B 1. Vốn đầu tư ban đầu (triệu đồng) 1150 2. Doanh thu hàng năm (triệu đồng) 800 850 3. Chi phí hàng năm (triệu đồng) 150 120 4. Giá trị còn lại (triệu đồng) 50 Yêu cầu: Lựa chọn dự án đầu tư theo các chỉ tiêu sau: 1. Tỷ suất sinh lời bình quân 2. Thời gian hoàn vốn 3. Giá trị hiện tại ròng 4. Hệ số hoàn vốn nội bộ Biết rằng: r1 = 15%, Rq = 14% sơ đồ dòng tiền của dự án năm Chỉ tiêu 0 1 2 3 4 5 6 Tổng Dự án A Vốn đầu tư 2500 0 0 2500 0 0 0 5000 Doanh thu hàng năm 0 1200 1200 1400 1200 1200 1400 Giá trị còn lại 0 0 0 100 0 0 100 Tổng khoản thu 0 1200 1200 1500 1200 1200 1500 Chi phí hàng năm 0 150 130 250 150 130 250 Tổng khoản chi 2500 150 130 2750 150 130 250 Ngân quỹ ròng 0 1050 1070 1250 1050 1070 1250 6740 Ngân qũy ròng tích lũy 0 1050 2120 3370 4420 5490 6740 Hệ số chiết khấu (r=15%) 1 0.87 0.76 0.66 0.57 0.5 0.43 Tổng chi phí hàng năm điều chỉnh 0 130.5 98.28 164.5 85.8 64.61 108 Tổng chi phí đầu tư điều chỉnh 2500 0 0 1645 0 0 0 Tổng chi điều chỉnh (r= 15%) 2500 130.5 98.28 1809.5 85.8 64.61 108 4796.69 Tổng thu điều chỉnh (r = 15%) 0 1044 907.2 987 686.4 596.4 648 4869 Hệ số chiết khấu (r=20%) 1 0.83 0.69 0.58 0.48 0.4 0.34 Tổng chi điều chỉnh (r= 20%) 2500 124.95 90.22 1592.25 72.3 52.26 83.75 4515.73 Tổng thu điều chỉnh (r = 20%) 0 999.6 832.8 868.5 578.4 482.4 502.5 4264.2 r1 = 15% 20% Đáp án Tỷ suất sinh lời bình quân R = An / P = 22.47% Thời gian hoàn vốn:(T) T = K+ (P-C(k))/(C(k+1) -C(k) = 4.54 Giá trị hiện tại ròng Bi Ci NPV = ∑ i −∑ = 72.31 (1 + r ) (1 + r ) i -251.53 Hệ số hoàn vốn nội bộ: IRR NPV1 16% IIR = r1 + ( r2 − r1 ) = NPV1 + NPV2
  • 10. đồ dòng tiền của dự án năm Chỉ tiêu 0 1 2 3 4 5 6 Tổng Dự án A Vốn đầu tư 1150 0 1150 0 1150 0 0 3450 Doanh thu hàng năm 0 800 850 800 850 800 850 Giá trị còn lại 0 0 50 0 50 0 50 Tổng khoản thu 0 800 900 800 900 800 900 Chi phí hàng năm 0 150 120 150 120 150 120 Tổng khoản chi 1150 150 1270 150 1270 150 120 Ngân quỹ ròng 0 650 780 650 780 650 780 4290 Ngân qũy ròng tích lũy 0 650 1430 2080 2860 3510 4290 Hệ số chiết khấu (r=15%) 1 0.87 0.76 0.66 0.57 0.5 0.43 Tổng chi phí hàng năm điều chỉnh 0 130.5 90.72 98.7 68.64 74.55 51.84 Tổng chi phí đầu tư điều chỉnh 1150 0 869.4 0 657.8 0 0 Tổng chi điều chỉnh (r= 15%) 1150 130.5 960.12 98.7 726.44 74.55 51.84 3192.15 Tổng thu điều chỉnh (r = 15%) 0 696 680.4 526.4 514.8 397.6 388.8 3204 Hệ số chiết khấu (r=20%) 1 0.83 0.69 0.58 0.48 0.4 0.34 Tổng chi điều chỉnh (r= 20%) 1150 124.95 881.38 86.85 612.14 60.3 40.2 2955.82 Tổng thu điều chỉnh (r = 20%) 0 666.4 624.6 463.2 433.8 321.6 301.5 2811.1 r1 = 15% 20% Đáp án Tỷ suất sinh lời bình quân R = An / P = 20.72% Thời gian hoàn vốn:(T) T = K+ (P-C(k))/(C(k+1) -C(k) = 4.91 Giá trị hiện tại ròng Bi Ci NPV = ∑ −∑ = 11.85 (1 + r ) i (1 + r ) i -144.72 Hệ số hoàn vốn nội bộ: IRR NPV1 15% IIR = r1 + ( r2 − r1 ) = NPV1 + NPV2
  • 11.
  • 13. có số liệu về tình hình đầu tư, chi phí và doanh thu của việc sử dụng 2 thiết bị như sau chỉ tiêu năm 0 năm 1 năm 2 năm 3 Dự án thiết bị A 1. Vốn đầu tư ban đầu (triệu đồng) 2500 2. Doanh thu hàng năm (triệu đồng) 1200 1200 1400 3. Chi phí hàng năm (triệu đồng) 150 130 250 4. Giá trị còn lại (triệu đồng) 100 Dự án thiết bị B 1. Vốn đầu tư ban đầu (triệu đồng) 1150 2. Doanh thu hàng năm (triệu đồng) 800 850 3. Chi phí hàng năm (triệu đồng) 150 120 4. Giá trị còn lại (triệu đồng) 50 Yêu cầu: Lựa chọn dự án đầu tư theo các chỉ tiêu sau: 1. Tỷ suất sinh lời bình quân 2. Thời gian hoàn vốn 3. Giá trị hiện tại ròng 4. Hệ số hoàn vốn nội bộ Biết rằng: r1 = 15% sơ đồ dòng tiền của dự án năm Chỉ tiêu 0 1 2 3 Vốn đầu tư 2500 0 0 2500 Doanh thu hàng năm 0 1200 1200 1400 Giá trị còn lại 0 0 0 100 Tổng khoản thu 0 1200 1200 1500 Chi phí hàng năm 0 150 130 250 Tổng khoản chi 2500 150 130 2750 Ngân quỹ ròng -2500 1050 1070 -1250 Hệ số chiết khấu (r=15%) 1 0.87 0.76 0.66 Ngân quỹ ròng điều chỉnh -2500 913.5 808.92 -822.5 NPV = 72.31 Dự án B Chỉ tiêu 0 1 2 3 Vốn đầu tư 1150 0 1150 0
  • 14. năm 0 800 850 800 Giá trị còn lại 0 0 50 0 Tổng khoản thu 0 800 900 800 Chi phí hàng năm 0 150 120 150 Tổng khoản chi 1150 150 1270 150 Ngân quỹ ròng -1150 650 -370 650 Hệ số chiết khấu (r=15%) 1 0.87 0.76 0.66 Ngân quỹ ròng điều chỉnh -1150 565.5 -279.72 427.7 Ngân qũy ròng tích lũy -1150 -500 -870 -220 Giá trị hiện tại ròng 11.85
  • 15. 2 thiết bị như sau năm 4 5 6 0 0 0 1200 1200 1400 0 0 100 1200 1200 1500 150 130 250 150 130 250 1050 1070 1250 0.57 0.5 0.43 600.6 531.79 540 72.31 4 5 6 Tổng 1150 0 0 3450
  • 16. 800 850 50 0 50 900 800 900 120 150 120 1270 150 120 -370 650 780 840 0.57 0.5 0.43 -211.64 323.05 336.96 11.85 -590 60 840
  • 17. có số liệu về tình hình đầu tư, chi phí và doanh thu của việc sử dụng 2 thiết bị như sau chỉ tiêu năm 0 năm 1 năm 2 năm 3 Dự án thiết bị A 1. Vốn đầu tư ban đầu (triệu đồng) 2300 2. Doanh thu hàng năm (triệu đồng) 1215 1200 1300 3. Chi phí hàng năm (triệu đồng) 120 140 180 4. Giá trị còn lại (triệu đồng) 120 Dự án thiết bị B 1. Vốn đầu tư ban đầu (triệu đồng) 1100 2. Doanh thu hàng năm (triệu đồng) 750 920 3. Chi phí hàng năm (triệu đồng) 120 150 4. Giá trị còn lại (triệu đồng) 30 Yêu cầu: Lựa chọn dự án đầu tư theo các chỉ tiêu sau: 1. Tỷ suất sinh lời bình quân 2. Thời gian hoàn vốn 3. Giá trị hiện tại ròng 4. Hệ số hoàn vốn nội bộ Biết rằng: r1 = 15% sơ đồ dòng tiền của dự án năm Chỉ tiêu 0 1 2 3 Vốn đầu tư 2300 0 0 2300 Doanh thu hàng năm 0 1215 1200 1300 Giá trị còn lại 0 0 0 120 Tổng khoản thu 0 1215 1200 1420 Chi phí hàng năm 0 120 140 180 Tổng khoản chi 2300 120 140 2480 Ngân quỹ ròng -2300 1095 1060 -1060 Hệ số chiết khấu (r=15%) 1 0.87 0.76 0.66 Ngân quỹ ròng điều chỉnh -2300 952.65 801.36 -697.48 NPV = 445.37 Dự án B Chỉ tiêu 0 1 2 3 Vốn đầu tư 1100 0 1100 0
  • 18. năm 0 750 920 750 Giá trị còn lại 0 0 30 0 Tổng khoản thu 0 750 950 750 Chi phí hàng năm 0 120 150 120 Tổng khoản chi 1100 120 1250 120 Ngân quỹ ròng -1100 630 -300 630 Hệ số chiết khấu (r=15%) 1 0.87 0.76 0.66 Ngân quỹ ròng điều chỉnh -1100 548.1 -226.8 414.54 Ngân qũy ròng tích lũy -1100 -470 -770 -140 Giá trị hiện tại ròng 122.95
  • 19. 2 thiết bị như sau năm 4 5 6 0 0 0 1215 1200 1300 0 0 120 1215 1200 1420 120 140 180 120 140 180 1095 1060 1240 0.57 0.5 0.43 626.34 526.82 535.68 445.37 4 5 6 Tổng 1100 0 0 3300
  • 20. 750 920 30 0 30 950 750 950 150 120 150 1250 120 150 -300 630 800 990 0.57 0.5 0.43 -171.6 313.11 345.6 122.95 -440 190 990
  • 21. có số liệu về tình hình đầu tư, chi phí và doanh thu của việc sử dụng 2 thiết bị như sau chỉ tiêu năm 0 năm 1 năm 2 năm 3 Dự án thiết bị A 1. Vốn đầu tư ban đầu (triệu đồng) 1450 2. Doanh thu hàng năm (triệu đồng) 850 1000 1500 3. Chi phí hàng năm (triệu đồng) 290 370 400 4. Giá trị còn lại (triệu đồng) 90 Dự án thiết bị B 1. Vốn đầu tư ban đầu (triệu đồng) 740 2. Doanh thu hàng năm (triệu đồng) 590 830 3. Chi phí hàng năm (triệu đồng) 120 150 4. Giá trị còn lại (triệu đồng) 30 Yêu cầu: Lựa chọn dự án đầu tư theo các chỉ tiêu sau: 1. Tỷ suất sinh lời bình quân 2. Thời gian hoàn vốn 3. Giá trị hiện tại ròng 4. Hệ số hoàn vốn nội bộ Biết rằng: r1 = 15% sơ đồ dòng tiền của dự án năm Chỉ tiêu 0 1 2 3 4 5 6 Vốn đầu tư 1450 0 0 1450 0 0 0
  • 22. năm 0 850 1000 1500 850 1000 1500 Giá trị còn lại 0 0 0 90 0 0 90 Tổng khoản thu 0 850 1000 1590 850 1000 1590 Chi phí hàng năm 0 290 370 400 290 370 400 Tổng khoản chi 1450 290 370 1850 290 370 400 Ngân quỹ ròng -1450 560 630 -260 560 630 1190 Hệ số chiết khấu (r=15%) 1 0.87 0.76 0.66 0.57 0.5 0.43 Ngân quỹ ròng điều chỉnh -1450 487.2 476.28 -171.08 320.32 313.11 514.08 NPV = 489.91 Dự án B Chỉ tiêu 0 1 2 3 4 5 6 Vốn đầu tư 740 0 740 0 740 0 0 Doanh thu hàng năm 0 590 830 590 830 590 830 Giá trị còn lại 0 0 30 0 30 0 30 Tổng khoản thu 0 590 860 590 860 590 860 Chi phí hàng năm 0 120 150 120 150 120 150 Tổng khoản chi 740 120 890 120 890 120 150 Ngân quỹ ròng -740 470 -30 470 -30 470 710 Hệ số chiết khấu (r=15%) 1 0.87 0.76 0.66 0.57 0.5 0.43 Ngân quỹ ròng điều chỉnh -740 408.9 -22.68 309.26 -17.16 233.59 306.72 Ngân qũy ròng tích lũy -740 -270 -300 170 140 610 1320 Giá trị hiện tại ròng 478.63
  • 24. 2220 1320 478.63