Ba lăng xích tiếng anh là gì
Xích của pa lăng được sản xuất từ kim loại, đa số thì làm từ thép cao cấp được hàn với công nghệ cao, cho giúp chịu được tải trọng lớn, lên đến vài chục tấn. Show
Dựa theo hình thức hoạt động, pa lăng xích được chia làm pa lăng xích tay và pa lăng xích điện.
2..2. Pa lăng xích điện
3. Các thông số kỹ thuật của pa lăng xích tiếng anh là gì?Model: Model number. Tải trọng lớn nhất: Maximum Lifting Weight. Tải trọng, sức chứa: Capacity. Chiều cao nâng hạ lớn nhất: Maximum Lifting Height.. Tốc độ di chuyển: Travelling Speed. Tốc độ nâng hạ: Lift Speed. Thương hiệu: Brand Name. Các ngành áp dụng: Applicable Industries. Trọng lượng: Single gross weight. Kích thước: Single package size. Nguồn năng lượng: Power Source. Bảo hành: Warranty. Trên đây là câu trả lời pa lăng xích tiếng anh là gì? và một vài thuật ngữ tiếng anh về thông số kỹ thuật của pa lăng xích Kim Chí Bảo gửi tới bạn tham khảo. Hy vọng nội dung bài viết hữu ích với bạn. Chúc bạn thành công! Kim Chí Bảo chuyên phân phối thiết bị, dụng cụ điện cầm tay trong đó có dòng sản phẩm Pa lăng. Quý khách nếu có nhu cầu vui lòng liên hệ với số hotline công ty. Hoặc có thể tham khảo thêm các dòng sản phẩm khác tại website. HOTLINE: 0868.019.119
★ ★ ★ ★ ★ 1. Tên tiếng anh của những loại pa lăng xích ?Chain Hoist, chính là tên tiếng anh của palang xích. Trong đó :
Bạn đang đọc: Palang xích tiếng anh tên gọi là gì ?
Một số tên tiếng anh của các loại palang xích thông dụng
2. Biết tên tiếng anh của palang xích có quyền lợi gì ?Ngày nay, tiếng anh được coi như tiếng phổ thông thứ 2 quan trọng trên quốc tế. Vì vậy mà những mẫu sản phẩm nhập khẩu đều được bổ xung thông tin bằng tên tiếng anh. Vậy việc biết tên pa lăng xích tieng anh có ứng dụng như thế nào ? Có giúp ích được gì cho việc làm của bạn không ? Những lợi ích của việc biết được tên tiếng anh của pa lăng xích.
Với việc hiểu được tên palang xích tiếng anh và cá loại pa lăng xích thông dụng được san sẻ ở trên. Hy vọng sẽ giúp ích được cho việc làm của bạn thêm thuận tiện. Nếu cần tư vấn thêm về những thiết bị nâng hạ, hãy liên hệ cho chúng tôi – Điện máy Bảo Ngọc để được giải đáp nhanh nhất .
Source: https://giarefx.com 2020-12-19 01:44:21 Pa lăng điện trong tiếng anh là gì? Nghĩa tiếng anh của các loại pa lăng điện, các thông số kỹ thuật và các bộ phận sẽ được giới thiệu qua bài viết sau: Thời gian gần đây, chuyên gia tư vấn máy móc (tuvanmaymoc.com) nhận được rất nhiều thắc mắc của người dùng như “nghĩa tiếng anh của pa lăng điện là gì?”, “pa lăng điện trong tiếng anh là gì?” hay nghĩa của từ pa lăng điện trong tiếng anh”... Để biết pa lăng điện tiếng anh là gì? Mời bạn tham khảo bài viết sau nhé. 1. Pa lăng điện trong tiếng anh là gì?Tên tiếng anh của pa lăng điện là “electric hoist”. Trong đó: ♦ Electric: có nghĩa là điện; ♦ Hoist: có nghĩa là vận thăng (chính là pa lăng). Tên tiếng anh của các loại pa lăng điện:♦ Electric chain hoist: Pa lăng xích điện. Là pa lăng điện sử dụng xích tải làm bộ phận trực tiếp chịu tải. Tiêu biểu là dòng pa lăng xích điện KENBO KKBB và KENBO DHS thương hiệu KENBO - Thiết bị nâng hạ cao cấp hàng đầu Việt Nam. ♦ Electric wire rope hoist: Pa lăng cáp điện. Là pa lăng điện sử dụng cáp tải làm bộ phận trực tiếp chịu tải. Tiêu biểu là pa lăng cáp điện KENBO CD1. ♦ 1 phase electric hoist: Pa lăng điện 1 pha. Là pa lăng điện trang bị động cơ điện 1 pha/220V, tiêu biểu có pa lăng xích điện KENBO CH. ♦ 3 phase electric hoist: Pa lăng điện 3 pha. Là dòng pa lăng vận hành với điện công nghiệp 380V. ==> Chọn mua pa lăng xích điện như nào để đảm bảo chất lượng 2. Nghĩa thông số tiếng anh ghi trên pa lăng điệnTrên pa lăng điện, thường ghi một số thông số tiếng anh với nghĩa như sau: ♦ Lifting weight hoặc capacity: Tải trọng ♦ Lifting height: Chiều cao nâng ♦ Diameter wire rope/ chain: Đường kính xích; ♦ Lifting speed: Tốc độ nâng hạ ♦ Traveling speed: Tốc độ con chạy ♦ Power supply: Nguồn điện sử dụng ♦ Voltage: Điện áp ♦ Lifting motor power: Công suất động cơ nâng hạ ♦ Traveling motor power: Công suất động cơ con chạy ♦ Number of chain: Số đường xích ♦ Place of origin: xuất xứ. Ngoài ra các từ như made in, product by cũng có nghĩa là xuất xứ, nguồn gốc. ♦ Warranty: Bảo hành ♦ Brand name: Tên thương hiệu. ==> Kinh nghiệm mua pa lăng xích kéo tay cũ Tham khảo video: Hướng dẫn đấu điện pa lăng cáp điện CD1 CHI TIẾT nhất
3. Các bộ phận của pa lăng điện trong tiếng anhTùy vào từng loại pa lăng điện khác nhau mà có cấu tạo khác nhau. Tuy nhiên, các dòng pa lăng điện đều có chung các bộ phận chính với tên tiếng anh như sau: ♦ Động cơ: motor/engine ♦ Hộp giảm tốc: reducer ♦ Phanh cơ học: Mechanical Brake ♦ Phanh điện từ: Magnetic Brake ♦ Con chạy: trolley ♦ Cáp thép: steel wire rope ♦ Xích tải: steel chain ♦ Móc: hook ♦ Tay bấm điều khiển: control switch ♦ Tang cuốn của pa lăng cáp điện: rope drum ♦ Puly xích tải của pa lăng xích điện: pulley ==> Các loại pa lăng 10 tấn, lưu ý chọn mua 4. Giải pháp mua pa lăng điện khi không biết tiếng anhNếu bạn sử dụng máy tính bàn để tìm pa lăng xích điện trên các trang thương mại điện tử, thật khó hiểu vì tất cả đều hiển thị tiếng anh? Mẹo nhỏ dành cho bạn là bạn hãy nhấp chuột phải, sau đó chọn dịch sang tiếng Việt, như vậy là các thông tin sẽ chuyển sang chế độ tiếng Việt để bạn tìm hiểu. Hoặc bạn cũng có thể lựa chọn các địa chỉ chuyên nhập khẩu trực tiếp các dòng pa lăng điện từ nước ngoài về Việt Nam phân phối, như vậy sẽ tiết kiệm thời gian chờ hàng về cũng như không phải thực hiện các thủ tục rườm rà khác. Trên đây là nghĩa của từ pa lăng điện trong tiếng anh gửi bạn tham khảo, hy vọng đã cung cấp thông tin hữu ích dành cho bạn. Chúc bạn thành công! Theo Nguyễn Minh Ảnh Nguyễn Minh |