an-tuê tiếng hàn là gì
Ngày đăng:
17/11/2021
Trả lời:
0
Lượt xem:
212
Những từ vựng tiếng hàn thông dụng 1.저는 바빠요. chơ-nưn -ba-ba-yô. Tôi bận. 2.좋아요! chô-ha-yô. Tốt! 3.안 되요.an-tuê-yô. không được 4.아직 안되요. a-chik-an-tuê-yô. Chưa được. 5.알겠습니다.ai-kết-sưm-ni-tà. Tôi hiểu rồi. 6.알았어요. al-rát-sờ-yô. Tôi biết rồi. 7.나는 몰라요.na-nưn-mô-la-yô. Tôi không biết. 8.저는 시간이 없어요. chơ-nưn-xi-ka-ni-ợp-sơ-yô. Tôi không có thời gian. Xem thêm: cách học từ vựng tiếng hàn cơ bản hiệu quả 10.사랑해요. sa-rang-he-yô. Tôi yêu em. 11.저는 못해요. chơ-nưn-mốt-he-yô. Tôi không làm được. 12. 이름이 뭐예요? i-rư-mi-muơ-yê-yô? Tên bạn là gì? 13.집은 어디예요? chi-pưn-ơ-ti-yê-yô? Nhà bạn ở đâu? 14. 김선생님 여기 계세요? Kim-sơn-seng-nim-yơ-gi-kyê-sê-yô? Ông Kim có ở đây không? 15.미스김 있어요? mi-sư-Kim-ịt-sơ-yô? Có cô Kim ở đây không? Trên đây là 15 cụm từ vựng tiếng hàn thông dụng mà trung tâm tiếng hàn SOFL muốn giới thiệu đến với các bạn. Cùng tham khảo thêm các mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn khác trên website trung tâm tiếng Hàn SOFL để nâng cao khả năng giao tiếp nhé. |