an-tuê tiếng hàn là gì

Tiếng Hàngiao tiếp thông dụng là những câu ngắn, thường gặp nhất trong bất kỳ tình huống hội thoại nào trong cuộc sống. Để giao tiếp tiếng Hàn tốt bạn nên học các phát âm chuẩn ngay từ đầu. Bởi phát âm tốt thì mới có thể giao tiếp tiếng Hàn thực tế được thuận lợi .
an-tuê tiếng hàn là gì

Những từ vựng tiếng hàn thông dụng
Người có ý đinh ghé thăm xứ sở kim chi hoặc hợp tác quan hệ với người Hàn Quốc nên học thuộc mẫu câu giao tiếp thông dụng để thuận tiện hơn cho việc giao dịch, hội thoại. Cùng trung tâm Tiếng Hàn SOFL bỏ túi 15 cụm từ tiếng Hàn thông dụng dưới đây nhé.
1.저는 바빠요. chơ-nưn -ba-ba-yô. Tôi bận.
2.좋아요! chô-ha-yô. Tốt!
3.안 되요.an-tuê-yô. không được
4.아직 안되요. a-chik-an-tuê-yô. Chưa được.
5.알겠습니다.ai-kết-sưm-ni-tà. Tôi hiểu rồi.
6.알았어요. al-rát-sờ-yô. Tôi biết rồi.
7.나는 몰라요.na-nưn-mô-la-yô. Tôi không biết.
8.저는 시간이 없어요. chơ-nưn-xi-ka-ni-ợp-sơ-yô. Tôi không có thời gian.
an-tuê tiếng hàn là gì

Xem thêm: cách học từ vựng tiếng hàn cơ bản hiệu quả
9.맛있습니다. ma-xít-sưm-ni-tà. Ngon lắm!
10.사랑해요. sa-rang-he-yô. Tôi yêu em.
11.저는 못해요. chơ-nưn-mốt-he-yô. Tôi không làm được.
12. 이름이 뭐예요? i-rư-mi-muơ-yê-yô? Tên bạn là gì?
13.집은 어디예요? chi-pưn-ơ-ti-yê-yô? Nhà bạn ở đâu?
14. 김선생님 여기 계세요? Kim-sơn-seng-nim-yơ-gi-kyê-sê-yô? Ông Kim có ở đây không?
15.미스김 있어요? mi-sư-Kim-ịt-sơ-yô? Có cô Kim ở đây không?
Trên đây là 15 cụm từ vựng tiếng hàn thông dụng mà trung tâm tiếng hàn SOFL muốn giới thiệu đến với các bạn. Cùng tham khảo thêm các mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn khác trên website trung tâm tiếng Hàn SOFL để nâng cao khả năng giao tiếp nhé.