Acclaimed nghĩa là gì

1. The PlayStation 3 version received critical acclaim.

Phiên bản trên hệ PlayStation 3 cũng nhận được nhiều đánh giá cao.

2. It is not about age, experience, or public acclaim.

Đó không phải là về tuổi tác, kinh nghiệm, hoặc danh tiếng.

3. Epstein attributed Starr's acclaim to "the little man's quaintness".

Epstein gọi những lời nhận xét của Starr là "sự kỳ quái của gã lùn".

4. My Name Is My Name received widespread acclaim from critics.

Your Name – Tên cậu là gì? đã đón nhận sự ủng hộ nhiệt liệt từ phía khán giả.

5. Hughes's first collection, The Hawk in the Rain [1957], attracted considerable critical acclaim.

Cuốn thơ đầu tay Đại bàng dưới mưa [The Hawk in the Rain, 1957] được giới phê bình đánh giá cao.

6. That year, he starred alongside Cher and Dennis Quaid in Suspect, a role that brought him critical acclaim.

Trong năm đó, ông đã tham gia diễn xuất bên cạnh Cher và Dennis Quaid trong Suspect.

7. She appears in the 2014 American television series Black Sails, for which she has received critical acclaim for her performance.

Cô xuất hiện trong loạt phim truyền hình Mỹ 2014 Black Sails, mà cô đã nhận được sự hoan nghênh quan trọng cho diễn xuất của mình.

8. She played the leading lady in the box-office hits Andaaz [2003] and Mujhse Shaadi Karogi [2004] and received critical acclaim for her breakout role in the 2004 thriller Aitraaz.

Cô đóng vai nữ chính trong bộ phim đạt doanh thu lớn Andaaz [2003] và Mujhse Shaadi Karogi [2004], và đã được ca ngợi vì vai diễn đột phá của cô trong phim giật gân ly kỳ Aitraaz năm 2004.

9. In 2006, Gainsbourg released her second album 5:55 to critical acclaim and commercial success, reaching the top spot on the French charts and achieving platinum status in the country.

Năm 2006, Gainsbourg phát thành album thứ hai của mình 5:55 được giới bình luận tán thưởng và thành công về thương mại, đạt vị trí hàng đầu trong danh sách đĩa nhạc pop bán chạy nhất hàng tuần ở Pháp và hoàn tất cương vị đĩa platinum trong nước.

10. At such events, both the spoils and the prisoners of war were put on display and bulls were led to the sacrifice while the victorious general and his army received public acclaim.

Tại các sự kiện như thế, chiến lợi phẩm và tù binh được phô trương ra, những con bò đực bị dẫn đến để tế thần, còn vị tướng cùng quân đội của ông được dân chúng ca tụng.

11. Censorship has limited the development of Saudi literature, although several Saudi novelists and poets have achieved critical and popular acclaim in the Arab world—albeit generating official hostility in their home country.

Kiểm duyệt làm hạn chế phát triển của văn học Ả Rập Xê Út, song một số tiểu thuyết gia và thi nhân Ả Rập Xê Út được hoan nghênh trong thế giới Ả Rập dù gây ra thái độ thù địch chính thức tại quê hương.

12. In 1998, Ansip was elected as Mayor of Tartu as a candidate of the centrist-right Reformierakond [Reform Party], a position which he held until 2004, to great popular acclaim and very high ratings in the opinion polls.

Năm 1998, Ansip đã được bầu làm Thị trưởng thành phố Tartu là một ứng cử viên của Reformierakond ôn hòa cánh hữu [Đảng cải cách], một vị trí mà ông nắm giữ cho đến năm 2004, và được dân chúng sự ca ngợi và xếp hạng rất cao trong các cuộc thăm dò dư luận dân chúng.

13. Referred to as The Dark Knight Trilogy, the critical acclaim and commercial success of Nolan's films have been credited with restoring widespread popularity to the superhero, with the second installment considered one of the best superhero movies of all-time.

Với tên gọi Trilogy The Dark Knight, các phim của Nolan đã giành lấy sự thành công thương mại và khen ngợi của giới phê bình, qua đó được ghi nhận vì đã phục hồi sự nổi tiếng sâu rộng đối với siêu anh hùng, trong khi phần phim thứ hai được coi là một trong những phim siêu anh hùng hay nhất mọi thời đại.

critically acclaimed

internationally acclaimed

highly acclaimed

was acclaimed

acclaimed film

globally acclaimed

Video liên quan

Chủ Đề