A/b balance trong ngân hàng là gì

Opening Balance Là Gì – Từ Vựng Về Ngân Hàng P1 1/ Balance

Ban đầu: Để học một ngoại ngữ trong đó có từ vựng, ngữ pháp and những kĩ năng như nghe, nói, đọc, viết thành công… yên cầu nhiều điều. Một trong các điều cơ bán nhất, theo chúng tôi, là cách thức[PP]. PP dể đi tới thành công đặc biệt là PP tự học.Trong PP tự học, người học có thể vừa học chí;nh mình [tự học] vừa học từ người khác học bằng phương thức hỏi [miệng], bằng phương thức lắng nghe [tai], bằng phương thức quan sát[mắt], bằng phương thức làm việc[tay]. Từ góc độ của những người dạy [and ] học, điều duy nhất các bạn có thể làm là vẽ cho người học một phương thức học [how lớn study], biết phương thức học [know how lớn study] theo đúng điều người Trung Hoa đã dạy: “Nếu vẽ cho người ta câu cá thì bạn sẽ nuôi họ đc cả một đời, nếu cho người ta cá thì chỉ nuôi họ đc một ngày mà thôi”. Dựa vào nguyên lý 1H5W [xin xem bài “ Về một cách thức tự học tiếng Anh y học’’ nguyenphuocvinhco2010
yahoo.com.vn], ta có những thắc mắc sau:

What?: Thử thách to nhất mà người đọc /người dịch một văn bản kế toán [KT], tài chí;nh [TC], ngân hàng [NH] là gì? Học gì trước để làm cơ sở cho việc đọc /dịch một văn bản KT-TC-NH?

Why?: Tại sao lại nhấn mạnh vào thuật ngữ ?

How?: Học thuật ngữ như vậy nào? Chứa một cách thức nào tiện ích, dễ nhớ and hữu hiệu?

Where?: Từ cách thức đó, ta sẽ ghi chép thuật ngữ vào đâu? Bố trí như vậy nào để khi cần cần sử dụng chúng đúng ngữ cảnh and chí;nh xác.

When?: Thỏa mãn quỹ thời điểm như vậy nào cho hợp lý? Liệu có học thể học thuật ngữ KT-TC-NH từng ngày [365 ngày ] không ? Nếu có, học như vậy nào ? cách thức gì?

Who?: Ai có thể thăm dự vào tiến trình học ? ban bè ? cả nhà? bạn cùng lớp?

Từ những thắc mắc trên, ta sẽ thành lập một cách thức học từ những tiêu đề sau đây:

1.Thuật ngữ: tại sao lại nhấn mạnh vào thuật ngữ ?

2.Phương thức hoc thuật ngữ KT-TC-NH: tại sao lại dựa vào những con chữ.

Bài Viết: Opening balance là gì

3.Tí;nh đặc trưng của thuật ngữ KT-TC-NH.

4.Phương thức lưu trữ: thành lập thuật ngữ theo dạng từ điển bỏ túi.

Thuật ngữ

Tại sao lại nhấn mạnh vào thuật ngữ

Mỗi một ngành nghề khoa học [kỹ thuật hay toàn cầu] khác biệt chủ yếu ở từ vựng của chúng. Đây chí;nh là đặc trưng quan trọng nhất , căn bản nhất của mỗi chuyên ngành đồng thời là một trong các thử thách mà người đọc / người dịch gặp phải. Chí;nh bởi vậy việc học thuật ngữ chuyên ngành thường đc nhấn mạnh nổi bật ở những khóa học về pháp lý, y học, kinh tế hoặc những ngành kỷ thuật khác . Theo Douglas Robinson , thắc mắc thường đc hỏi nhiều nhất ở những nhóm bàn bạc người dịch online như “Internet`s Lantra -L and Compuser `s FLEFO là : “ Bạn nói X , Y and Z ở ngôn ngữ B như vậy nào ?” Điều tương tự như củng xảy ra ở những forums online về việc học tiếng Anh chuyên ngành như KT-TC-NH ở nước ta. Thắc mắc đại loại như : “ nguyên giá ”, “chứng từ gốc ”, “chiếm dụng vốn ”, “ quyết toán thỏa mãn nhu cầu lợi nhuận”, “ sổ cái ”…đc dịch sang tiếng Anh như vậy nào? Hoặc “ due date”, “bank reconciliation”, “ black knight”, “arm’s length price ”, “Chinese wall”, “red herring” …có nghĩa gì ở tiếng Việt?

Tại sao lại dựa vào những con chữ

Trước hết cần phải nhớ là trong bảng chữ cái tiếng Anh có cả thảy 26 chữ cái thì những thuật ngữ KT-TC-NH gần như bắt đâù từ chữ cái A đến Z.

Ví; dụ: 1.account: tài khoản 2.bond: trái phiếu 3.captital: vốn 4.debit: bên thiếu 5.earnings: tiền kiếm đc, thu nhập 6.facilities: các thể thức cho vay 7.gearing: tỉ số vốn vay 8.hedge: tự bảo hiểm 9. interest: tiền lãi 10.journey: sổ nhật kí;[kế toán] 11.knock: rớt giá 12: ledger: sổ cái 13.margin: tỉ suất lãi trên giá bán 14.negotiate: lấy tiền / món đồ bằng phương thức cần sử dụng hối phiếu / séc 15:overheads: trị giá; chung 16: portfolio: danh mục đầu tư 17: quotation: yết giá 18.return: lợi nhuận 19.securities: chứng khoán 20.takeover: thôn tí;nh 21.underwrite: bao tiêu 22.variance: số chênh lệch 23.write-off: xóa thiếu 24 xd : không kể cổ tức [ex dividend] 25.yield: lợi tức thu nhập 26.z-score: tỉ số z.

Thứ hai là dựa vào bảng chữ cái để học thuật ngữ KT- TC-NH, người học sẽ hưởng lợi những ưa điểm sau:

a. Dễ quản trị lượng từ vựng [theo những con chữ: a, b, c, d, e, …].

b. Dễ nhớ [do lưu trữ một phương thức khoa học ].

c. Dễ lấy ra cần sử dụng khi cần [theo dạng từ điển bỏ túi].

d. Áp dụng từ đúng ngữ cảnh chuyên ngành and chí;nh xác.

Theo cách thức này, con chữ “a ”, “b ”,“c”, có các từ mang nét nghĩa TC-KT-NH đặc trưng

A:

1.absorb[v], absorption[n] : sáp nhập

Ex. The company was absorbed by IBM in 1995

Ex. The mergers they planned included the absorption of two small banks

2.accelerate[v], acceleration[n] : tăng tốc

Ex. Ví; dụ naỳ do bạn search

Ex. Ví; dụ này do bạn tim kiếm

Chăm chú: những ví; dụ có những thuật ngữ TC-KT-NH có thể dể dàng tìm cảm nhận thấy ở 2 từ điển tiếng Anh Kinh tế[ NXB Longman and Oxford ] đươc ghi ở phần đọc thêm bên dưới đây.

3.accept[v], acceptance[n] : chấp nhận

4.account[n], : tài khoản, accountant[n] : kế toán viên, accountancy[n] : kế toán , accountable[adj]: có trách nhiệm

5.accrue[v], accrual[n] : tăng dần

6.accumulate[v], accumulation[n] : tí;ch lũy

7.acquire[v], acquirer[n], acquisition[n] : mua lại

8.advance[v]: tăng giá, advancer[n] : cổ phiếu tăng gí;a

9.advise[v], advice[n] : thông báo

10.affiliate [v], affiliation[n] : sáp nhập, affiliate[n] : doanh nghiệp

11.after-tax[adj] : sau khi nộp thuế

12 allow[v], allowance[n]: miễn thuế

13.amortize,-ise[v], amortization[n], amortizable[adj] : khấu hao/trả [thiếu ]dần/ có thể khấu hao

14.appreciate[v], appreciation[n] : tăng giá

15.appropriate[v], appropriation[n] : phân bố

16.arrears[n] : tiền còn thiếu

17.asset[n]: tài sản.

18.audit[v]+[n], auditor[n] : kiểm toán

19.avoid[v], avoidance[n] : né [thuế]

B:

1.back[v] : ủng hộ

2.backdate[v]: đề lùi ngày về trước

3.backlog[n] : tồn đọng

4.backwardation[n] : sự chênh lệch giá

5.bail[n]+[v] : tiền bảo lãnh

6.bailout[n]: sự giúp trợ

7.balance[n]+[v] : số dư/số còn lại

8.balloon[n]: đợt chung cục

9.bank[n]: ngân hàng

10.bear[n], bearish[adj]: [ người ] đầu cơ giá xuống , Xu thế giá giảm

11.bellweather[n]: chứng khoán đầu đàn

12.beneficiary[n]: người thụ hưởng

13.benchmark[n]+[v], benchmarking[n] : cần sử dụng [đồ gì ] làm điểm chuẩn, điểm chuẩn

14.bid[n]+[v] ,bidding, bidder: giá hỏi mua, mua, người dùng

15.bill[n]: hóa đơn /giấy bạc, billing : lập hóa đơn

16.bond[n]:trái phiếu

17.book[s]: sổ sách kế toán[n]

18.bookkeeping[n]: việc làm kế toán , bookkeeper: người kế toán

19.boom[n]: cơn bột phát , cơn sốt

20.bourse: sở giao dịch chứng khoán

21.broker: người môi giới

22.budget: ngân sách 23.bull: người đầu cơ giá lên

24.buyback: mua lại

25.buyin: mua lại/ mua thôn tí;nh

26.buyout: mua thôn tí;nh

C:

1.call[n]: phần vốn gọi gốp ,gọi vốn

2.capital[n]: vốn

3.cash[n]: tiền mặt

4.charge[n]: trị giá;

5.clawback[n]: thu hồi, thu hoàn

6.clean[adj]: sạch, không bận bịu thiếu

7.clearing[n]: trả tiền bù trừ

8.commisson[n]: tiền hoa hồng

9.commodity[n]: món đồ

10.cost[n]: gí;a ,trị giá;

11.credit[n]: tí;n dụng

12.currency[n]: tiền tệ

13.custody[n]: sự ủy thác

D, I, F, G, H… Z là các từ KT-TC-NH bước đầu bằng các con chữ này thuộc về sưu tập của bạn [corpus].

– Chăm chú:

1.Những thuật ngữ KT-TC-NH bố trí theo thứ tự 26 chữ cái là những từ đơn [đơn âm and đa âm]. Từ đơn âm như “ bank”, “bid”…, từ đa âm như “acquisition”, “amortization”…

2.Việc liệt kê theo bảng chữ cái là một phương thức nhớ đồng thời là một phương thức học. Tuy vậy nếu những thuật ngữ trên đc đưa vào ngữ cảnh, chẳng hạn trong câu thì nghĩa của chúng sẽ chí;nh xác và đã được cần sử dụng đúng ngữ cảnh .Ví; dụ “advance ” khi đứng độc lập thường cho rất đông nghĩa, làm cho người đọc/ người dịch hiểu nghĩa mơ hồ [do một từ có nhiều nghĩa].Từ này có thể cho những nghĩa:1.tiến lên phí;a trước 2.tiến bộ 3.cho ai tạm ứng [một số tiền] 4.[giá cổ phiếu, tiền tệ, món đồ ..] tăng gí;a . Nhưng nếu đc đặt vào câu and trong một chủ đề “tài chí;nh”, nó sẽ bị cho một nghĩa tài chí;nh là tăng giá .

Ví; dụ:

a.Gold prices advanced slightly in early trading

[Gí;a vàng đã tăng nhẹ trong phiên giao dịch sớm .]

b.Crude oil advanced $ 2.88 a barrel.

[Gí;a dầu đã tăng 2 đô 88 xu một thùng]

Bởi vậy, ở phần này việc đưa từ vào câu là thật sự thiết yếu. Chăm chú một số ví; dụ ở những con chữ a…

3.Viêc học từ vựng TC-KT-NH qua những con chữ nên kết hợp với từ phái sinh như ở những ví; dụ nêu trên vì đó là một trong các phương thức mở rộng vốn từ.

Xem Ngay: Tư Vấn Về Phương thức Cam đoan Nguồn đối Xứng Là Gì

Tí;nh kết hợp : Đặc trưng thịnh hành nhất trong hệ thuật ngữ KT-TC-NH

Theo từ điển tiếng Anh kinh tế [NXB Longman] , từ ghép chiếm môt bộ phận to của tiếng Anh kinh tế. Những từ ghép naỳ thường đc kết hợp bởi một danh từ mà chỉ một sự vật / chủ thể chung [tiêu biểu là từ tọa lạc cuối của nhóm ] and một từ/ nhóm từ khác [có thể là danh từ, cum từ, tí;nh từ, tí;nh từ ghép] mà nhận diện một loại chủ thể về sự vật đó / 1 phần của chủ thể đó .Ví; dụ, có nhiều loại cổ phiếu khác nhau . Cổ phiếu [shares/stocks] là một từ chỉ sự vật/ hoặc chủ thể chung . Trong tiếng Anh TC có nhiều loại cổ phiếu mà từ/ những từ khác nhau chỉ về nhiều loại cổ phiếu đó . Ví; dụ từ shares sẽ có những từ trong tiếng Anh sau nhận diện về những loại cổ phiếu khác nhau [ những từ này sẽ sắp xế p theo những con chữ a, b, c…]

Xem Ngay:  Chế Tài Là Gì - Khái Niệm Chế Tài

4.1.1 Từ SHARES and những từ kết hợp của nó

1 advancing shares: những cổ phiếu tăng giá

2 blue-chip chia sẻ : cổ phiếu thượng hạng

3 capital chia sẻ :………… vốn

4 declining shares :……….. sale

5 equity chia sẻ : ………..thường

6 fully-paid chia sẻ : ………..đã nộp đủ

7 golden chia sẻ : ………..vàng

8 heavy chia sẻ :………..hạng nặng

9 income chia sẻ : ……….thu nhâp

10 listed chia sẻ : ……….đc niêm yết

11 management chia sẻ : …của những người quản trị

12 new chia sẻ : ………..mới

13 over-the-counter chia sẻ :…ngoài quầy

14 partly-paid chia sẻ :……….đã trả 1 phần

15 quoted chia sẻ :………đc yết giá

16 red-chip chia sẻ :………Hồng công

17 underlying chia sẻ :………cơ sở

18 voting chia sẻ :……….có quyền biểu quyết

19 when-issued chia sẻ :………khi đc ban hành

4.1.2 Một số từ tiêu biểu bước đầu những con chữ A,B.C….and sư kết hợp của chúng

ACCOUNT[S] : TÀI KHOẢN / BÁO CÁO KẾT TOÁN / KẾT TOÁN

1 abbreviated accounts : báo cáo kế toán vắn tắt

2 adjustment account : kết toán chỉnh sửa

3 annual accounts : báo cáo kết toán năm

4 appropriation account : t/k phân bổ

5 approved accounts : quyết toán đc phê chuẩn

6 audited accounts : quyết toán đc kiểm toán

7 balance of payments capital account : t/k cán cân trả tiền vốn

8 balance of payment current account : t/k cán cân trả tiền vãng lai

9 bank account : t/k tại ngân hàng

10 blocked account : t/k bị phong tỏa

11 call / call deposit account : t/k tiền gởi không kì hạn

12 cash account : t/k tiền mặt

13 cash management account : t/k quản lí; tiền mặt

14 charge account : t/k mua bán chịu

15 cheque / checking / current account : t/k séc

16 client account : t/k quý khách

17 club account : t/k câu lạc bộ

18 club accounts : kết toán phi thương nghiệp

19 company accounts : kết toán doanh nghiệp

20 consignment account : kế toán hàng gởi bán

21 consolidated accounts : báo cáo kết toán tổng hợp

22 credit account : t/k mua bán chịu

23 current account : t/k vãng lai

24 custodial account : t/k ủy thác

25 debit account : t/k thiếu

26 demand account : t/k tiền gởi không kì hạn

27 deposit account : t/k tiền gởi có kì hạn

28 depreciation account : t/k khấu hao

29 discretionary account : t/k tùy nghi

30 dormant account : t/k chết

31 drawing account : t/k rút tiền

32 email account : t/k email

33 entertaintment account : t/k tiếp khách

34 escrow account : t/k lưu giữ

35 Exchange equalization account : t/k bình ổn hối đoái

36 expense account : bản tí;nh công vụ phí;

37 external account : t/k cán cân trả tiền vãng lai

38 final accounts : báo cáo kết toán

39 foreign currency account : t/k ngoại tệ nước ngoài

40 group accounts : báo cáo kế toán gộp

41 inactive account : t/k không năng động

42 income và expenditure account : t/k thu and chi

43 individual retirement account :t/k hưu trí;

44 instant access account : t/k đc rút tiền ngay

45 interim accounts : báo cáo kế toán tạm thời

46 joint account :t/k chung

47 loro account : t/k loro, t/k của bên thứ ba

48 margin account : t/k biên

49 merchant account : t/k buôn bán

50 nominal account : t/k danh nghĩa

51 nostro account : t/k nostro / t/k của chúng tôi

52 notice account : t/k thông báo trước

53 NOW account : t/k NOW

54 numbered account : t/k bằng số

55 postal account : t/k qua bưu điện

56 profit và loss account : quyết toán lời lỗ

57 public account : t/k công

58 purchases account : t/k mua

59 real accounts : t/k về vật thể

60 sales account : sổ doanh thu / bán sản phẩm

61 sales returns account : t/k hàng gởi trả lại

62 savings account : t/k tiết kiệm

63 sundries account : t/k linh tinh

64 suspense account : t/k treo / tạm thời

65 vostro account : t/k vostro, t/k của bạn

66 account balance: số dư t/k

67 account books: sổ sách kế toán

68 account executive: người điều hành kế toán

69 account manager: ngươi điều hành kế toán

69 account payee[only]: chỉ trả vào t/k người hưởng

70 accounts payable: số tiền phải trả

71 accounts receivable: số tiền phải thu đươc

72 account terms: kỳ hạn trả tiền

ASSET[S] : TÀI SẢN

1 capital /chargeable / fixed asset : tài sản cố định/dài hạn

2 current / circulating /floating asset : tài sản lưu động /ngắn hạn /hiện hành

3 fixed asset : tài sản cố định

4 frozen asset : taì sản đóng băng

5 hard asset : tài sản hữu hình

6 intangible assset : tài sản vô hình

7 liquid asset : tài sản dể thanh tiêu, lỏng

8assets ; tài sản ròng

9current assets : tài sản vảng lai ròng

10 operating assets : tai sản vận động

11 tangible asset : tài sản hữu hình

12 underlying assets : tài sản ảnh hưởng đến chứng khoán

13 wasting asset : tài sản hết sạch/ hao mòn dần

14 asset-backed security: chứng khoán bảo hiểm bằng tài sản

15 asset backing: hổ trợ bằng tài sản

16 asset cover: mức bảo chứng thiếu của tài sản

17 asset deflation: giảm may mắn sản

18 asset inflation: lạm may mắn sản

19 asset management: quản trị tài sản

20 asset mix: sự phối hợp đầu tư

21 asset shuffling/ chopping: cải tổ tài sản

Xem Ngay:  Swiss Là Gì - đồng Hồ Swiss Made Là Gì

22 asset-stripping: việc mua doanh nghiệp, asset-stripper: người dùng tài sản

23 asset turnover: doanh thu tài sản

24 asset value: chi phí tài sản

25 assets value per chia sẻ: chi phí tài sản cho mổi cổ phiếu

BALANCE : SỐ DƯ, CÁN CÂN

1 account balance : sô dư t/k

2 adverse balance : cán cân thiếu vắng

3 bank balance : số dư tại ngân hàng

4 cash balance : số dư tiền mặt

5 credit balance : số dư có

6 debit balance : số dư thiếu

7 negative balance = adverse balance

8 opening balance : số dư đầu kì

9 trial balance : cân đối check

10 balance brought down/ brought forward : số dư mang xuống[ để cân đối]

11 balance carried down/ carried forward : số dư mang sang

12 balance of payments : cán cân trả tiền

13 balance of payments capital account : xin xem từ account số 7

14 balance of payments current account : xin xem từ account số 8

15 balance of payments deficit : thâm hụt cán cân trả tiền

16 balance of payments surplus : thặng dư cán cân trả tiền

17 balance of trade : cán cân kinh tế

18 balance sheet : bảng cân đối tài sản

CAPITAL : VỐN

1 authorized capital : vốn đăng ký

2 called-up ………. : vốn đc gọi

3 circulating…….. : vốn lưu động

4 core …………….: vốn tự có căn bản

5 debt……………..: vốn vay

6 equity ……………: cổ phần thường

7 fixed………………: vốn cố định

8 flight ……………..: vốn tháo chạy

9 issued ……………. : vốn ban hành

10 loan ………………: vốn vay

11 nominal …………..: vốn danh nghĩa

12 operating …………: vốn vận động

13 ordinary …………..: vốn cổ phần thường = equity capital

14 paid-in ……………: vốn đã góp

15 preference …………: vốn khuyễn mãi thêm

16 risk ………………..: vốn không may

17 chia sẻ ………………: vốn cổ phần

18 split…………………: vốn tách đôi

19 tier 1………………..: vốn cấp 1

20 tier 2………………..: vốn cấp 2

21 uncalled……………: vốn chưa gọi

22 unissued……………: vốn chưa ban hành

23 venture………………: vốn không may

24 working …………….: vốn vận động

Những từ account, asset, balance, capital…. trong cấu tạo tí;nh từ ghép/ danh từ ghép nêu trên vốn là các danh từ tọa lạc cuối nhóm nhưng đồng thời cũng đóng vai một tí;nh từ/ danh từ đứng trước danh từ khác. Một lần nữa từ chia sẻ sẽ được gia công ví; dụ minh họa.

1. chia sẻ allocation/ allotment: phân bố cổ phiếu

2. chia sẻ capital: vốn cổ phiếu

3. chia sẻ buyback: mua lại cổ phiếu

Đây cũng là một đặc trưng của hệ thuật ngữ TC-KT-NH cần phải được chăm chú vì nó góp phần mở rộng vốn từ. Chí;nh bởi vậy ở mục 4.1.2 những từ account số 66, asset số 14, balance số 10…. trở đi, ta lại cảm nhận thấy chúng đứng đầu nhóm có tác dụng như 1 tí;nh từ/ danh từ để diễn đạt từ tọa lạc cuối nhóm như: account balance, account books, asset backing, asset mix… Hơn nữa, chúng cũng đứng đầu ở một số cấu tạo/ cụm từ nhưng có thêm các bổ ngữ tọa lạc ở phí;a sau như balance brought down, balance of payments. Điều ấy cho ta cảm nhận thấy có nhiều đặc trưng trong hệ thuật ngữ KT-TC-NH. Sau đó là một số từ tiêu biểu thường có mặt trong cấu tạo tí;nh từ ghép/ danh từ ghép của thuật ngữ TC-KT-NH:

A: account, accounting, agent, agreement, allowance, analysis, application,asset.

B: balance, bank, banking, benefit, bid, bill, bond, bonus, book, broker, budget, business.

C: call, capital, thẻ, cash, center, certificate, charge, kiểm tra, company, contract, control, cost, credit, currency.

D :………….

E :…………..

F :……………

Kết luận

Chúng tôi xin mượn một ngạn ngữ để kết thúc bài báo ở đây: “Mọi con đường đều dẫn về La mã’’. Tuy vậy, điều quan trọng là con đường nào gần nhất, í;t tốn kém thời điểm nhất and hơn hết bây giờ chúng tôi and hy vọng sẽ là chúng ta làm đc một điều mà phương thức đây gần 30 năm một người bạn cũ đã ghi tặng tôi trên một mảnh giấy nhỏ dại mà bây giờ chỉ còn trong trí; nhớ : “ Trong đời người, chỉ cần 4 điều sau: – trồng một cái cây. – biết một bài hát. – chứa một đứa con and… -viết một CUỐN SÁCH. Nếu bạn làm đc các điều trên, bạn là một người hạnh phúc and đồng thời đã viết cho chí;nh mình một cuốn sách: Từ điển KT-TC-NH Anh-Việt.

Tài liệu đọc thêm . Alison Pohl [2009], Professional English Accounting, NXB Đồng Nai.

. Bill Mascull [2002], Business Vocabulary in Use, NXB Trẻ.

. Ian MacKenzie [2009], Financial English, NXB Đồng Nai.

. Michael McCarthy & Felicity O’ Dell [2008], English Collocations in Use , NXB Đồng Nai.

. Robinson . D [1997], Becoming a Translator, Routledge.

. Simon Sweeney [2009], Professional English Financial, NXB Đồng Nai.

Từ điển:

. Longman Business English Dictionary [2007], NXB Longman.

Xem Ngay: Sex Education Là Gì – Giáo Dục Giới Tính

. Oxford Business English Dictionary [2005], NXB Oxford.

. Từ điển Thương mại-Buôn bán Anh-Việt [2000], Nguyễn đức Dỵ and môt số tác giả, NXB Khoa học and Kỷ thuât.

Thể Loại: San sẻ Kiến Thức Cộng Đồng

Nguồn Blog là gì: //hethongbokhoe.com Opening Balance Là Gì – Từ Vựng Về Ngân Hàng P1 1/ Balance

Video liên quan

Chủ Đề