5 từ ký tự với a và nó ở cuối năm 2022

Trong quá trình xử lí trang tính trong Excel, chúng ta thường sử dụng các hàm phổ biến như MID, LEFT, RIGHT,… Một cách độc lập, riêng lẻ. Cách làm như vậy không chỉ tốn công sức mà còn mất nhiều thời gian. Vậy nên, bangxephang.com đã tổng hợp những cách lấy ký tự trong Excel vừa dễ dàng lại nhanh chóng. Cùng xem nhé!

  • Dùng hàm MID để lấy ký tự giữa 2 ký tự đặc biệt trong Excel
    • Ví dụ về hàm MID lấy ký tự giữa 2 ký tự đặc biệt trong Excel
    • Những lưu ý khi dùng hàm MID để lấy, lọc kí tự trong Excel
  • Hàm Left – Hàm lấy ký tự đầu trong Excel
    • Thực hiện dùng hàm LEFT lấy ký tự đầu trong excel
    • Hàm Left kết hợp với len lấy ký tự đầu trong Excel
    • Chú ý về hàm LEFT khi lấy, chọn ký tự trong excel
  • Sử dụng hàm RIGHT lấy, lọc ký tự trong Excel
    • Ví dụ về hàm RIGHT
    • Điều cần biết về hàm RIGHT khi chọn ký tự trong Excel
  • Cách lấy chuỗi ký tự trong excel
    • Công thức lấy ký tự trong Excel ở đầu đoạn văn bản
    • Cách lọc lấy ký tự ở bên phải của đoạn văn bản trong Excel
    • Cách lấy ký tự ở giữa của đoạn văn trong Excel
  • Tổng kết

MID là một trong những hàm lấy ký tự trong Excel giải quyết văn bản rất căn bản. Ở mức dễ dàng nhất, hàm này được sử dụng để trích xuất dữ liệu nằm ở phần giữa đoạn văn bản. Nói một cách rõ ràng hơn thì hàm MID sẽ trả về một số ký tự bất ký mà đã được chỉ định sẵn bắt đầu từ vị trí người sử dụng đã thiết lập.

Xem thêm: Mẫu giấy mời đẹp file Word mới nhất | cập nhật T8/2021

Ví dụ về hàm MID lấy ký tự giữa 2 ký tự đặc biệt trong Excel

Dùng hàm MID để có khả năng lấy ra 2 ký tự đầu mã ngành của sinh viên trong phần VD phía dưới. Tương ứng là 2 ký tự bắt đầu từ ký tự thứ 5 trong mục tên lớp.

Hàm MID sẽ cắt ra n ký tự nằm trong chuỗi ký tự từ vị trí ban đầu m.

Cú pháp để thực hiện câu lệnh: =MID(text,m,n)

Trong đó:

  • Text: Vị trí của chuỗi ký tự cần cắt hay chuỗi ký tự của chúng ta – Ở trong phần VD là ở ô C3.
  • m: Vị trí bắt đầu cần phải cắt của chuỗi ký tự – Trong ví dụ là vị trí thứ 5
  • n: Số ký tự cần cắt ra trong chuỗi ký tự – 2 Ký tự
  • Tại ô D3, bạn hãy áp dụng công thức =MID(C3,5,2) rồi nhấn phím Enter như hình.
5 từ ký tự với a và nó ở cuối năm 2022
cách thu thập ký tự trong excel

Hàm MID một khi lấy ký tự trong Excel thì sẽ trả về kết quả CN – kết quả cần lấy như ở trên đầu bài đã nêu.

5 từ ký tự với a và nó ở cuối năm 2022
dò tim kí tự trong Excel

Để thực thi bí quyết với những ô còn lại thì chỉ phải kéo xuống các ô còn lại để cho ra kết quả tương tự.

5 từ ký tự với a và nó ở cuối năm 2022
dò tim kí tự trong Excel

Bạn đang đọc bài viết: Lấy kí tự trong excel dễ dàng, nhanh chóng bạn cần biết

Những lưu ý khi dùng hàm MID để lấy, lọc kí tự trong Excel

Khi dùng hàm MID để lấy kí tự trong Excel, bạn không thể vội vàng mà phải thật cẩn thận và cần phải ghi nhớ một số điều để tránh việc gặp phải những lỗi sai phổ biến.

  • Hàm MID luôn trả về một chuỗi văn bản và ngay cả khi chuỗi văn bản đó chỉ chứa toàn các chữ số. việc này rất đáng chú ý Nếu chúng ta muốn ứng dụng kết quả của phép tính đã sử dụng hàm MID trong các phép tính khác. Để chuyển đổi đầu ra của hàm MID là một vài thì bạn cần kết hợp hàm MID với hàm VALUE.
  • Nếu start_num lớn hơn số tổng chiều dài của văn bản gốc thì bí quyết tính theo hàm MID sẽ trả về một chuỗi rỗng (“”).
  • Nếu start_num nhỏ hơn 1 thì công thức tính của hàm MID trả về sẽ bị lỗi #VALUE.
  • Nếu như num_chars nhỏ hơn 0 (số âm) thì bí quyết MID trả về #VALUE! Còn nếu như num_chars bằng 0 thì sẽ trả về một chuỗi rỗng (ô rỗng).
  • Nếu như tổng của start_num và num_chars vượt quá số tổng chiều dài của chuối văn bản chính thì hàm Excel MID sẽ trả về một chuỗi ký tự bắt được đầu từ start_num cho đến ký tự cuối cùng nằm trong chuỗi văn bản chính đấy.

Hàm Left – Hàm lấy ký tự đầu trong Excel

Hàm LEFT trong Excel hay được sử dụng để trả về số lượng ký tự nhất định từ mở bài của một chuỗi. Trong hoàn cảnh người sử dụng muốn phân xuất một phần của chuỗi văn bản đứng trước một ký tự đầu nhất địnhVD, cần lấy họ (first name) trong cột tên rất đầy đủ (full name), hay lấy mã quốc tịch trừ cột số điện thoại… thì điều khó khăn là ở chỗ mỗi tên và mỗi mã lại có chứa số lượng ký tự không giống nhauvì thế không đơn giản gì mà có khả năng lấy được một vài xác định trong num_chars bằng hàm LEFT.

Thực hiện dùng hàm LEFT lấy ký tự đầu trong excel

Để dùng hàm LEFT lấy ký tự đầu trong Excel để có thể thu thập 4 ký tự đầu của chuỗi ở cột C.

Cú pháp sẽ là : =LEFT(text,n)

Trong đó:

  • text: Vị trí chuỗi ký tự cần cắt hay chính là chuỗi ký tự của bạn – Ở Nó là C3
  • n: Số ký tự cần cắt ra từ chuỗi ký tự – Ở trong ví dụ này là 4 ký tự Ký tự

Theo đầu bài, bạn hãy làm theo = cú pháp lệnh =LEFT(C3,4). bạn điền vào ô D3 nhấn phím Enter để coi kết quả.

5 từ ký tự với a và nó ở cuối năm 2022
hàm find trong Excel

Cuối cùng, bạn có thể mang lại được kết quả sẽ như hình dưới đây.

5 từ ký tự với a và nó ở cuối năm 2022
hàm cắt bỏ ký tự trong Excel

Hàm Left kết hợp với len lấy ký tự đầu trong Excel

Hàm LEN là hàm thường được dùng để liên kết với những hàm lấy ký tự trong Excel. Khi kết hợp hàm Len với hàm Left ta có khả năng sử dụng để loại bỏ một số ký tự nhất định từ phần cuối của chuỗi.

Ta có cú pháp khi tích hợp như sau: =LEFT(text,LEN(text)-n) … Trong đó:

Text : là chuỗi ký tự muốn cắt.

n : Là số ký tự bạn mong muốn cắt trên chuỗi.

  • Ví dụ: Trong bảng có danh sách họ tênmong muốn loại bỏ 5 ký tự của chuỗi ký tự trong ô B2 sẽ có cách thực hiện như sau:

Ta có công thức =LEFT(B2, LEN(B2)-5) .

Một khi nhập công thức -> nhấn Enter để xem kết quả.

5 từ ký tự với a và nó ở cuối năm 2022
tách ký tự trong excel

Lấy ký tự trong excel bằng hàm tích hợp Left và Len

Hàm LEN trong cú pháp này là để lấy tổng số ký tự trong một chuỗi rồi trừ đi lượng ký tự mong muốn loại bỏ từ tổng độ dài của dãy. Hàm LEFT thì sẽ trả về số ký tự còn lại.

Chúng ta sẽ có kết quả là đã loai 5 ký tự cuối cùng trong dãy ký tự và gồm có dấu cách.

5 từ ký tự với a và nó ở cuối năm 2022
hàm search trong Excel

Kết quả lấy ký tự bằn hàm Left và Len

Chú ý về hàm LEFT khi lấy, chọn ký tự trong excel

Hàm LEFT dùng để cắt các ký tự bên trái của chuỗi ký tự và có cú pháp rất đơn giản, dễ hiểu. Ngoài ra, hàm này còn áp dụng được hết cho các phiên bản Excel của Microsoft và đặc biệt còn dùng được cho công cụ Excel của Google hay còn có tên gọi là Google Sheets.

Sử dụng hàm RIGHT lấy, lọc ký tự trong Excel

Trong chuyên mục tin học & công nghệ sẽ nói về hàm Right trong phần mềm Excel không phải là một hàm phức tạp tuy nhiên cách sử dụng của nó thì lại không phải ai cũng biết. Về căn bản thì hàm Right trong Excel được dùng để lấy ký tự bên phải trong một chuỗi nào đó.

Ví dụ về hàm RIGHT

Nếu như bạn cần thu thập 5 ký tự cuối của mã lớp học thì hãy thực hiện như sau:

Cú pháp: =RIGHT(text,n)

Trong đó:

  • text: Vị trí chuỗi ký tự cần cắt hoặc chuỗi ký tự của bạn – Ở đây chính là C3
  • n: Số ký tự cần cắt ra từ chuỗi ký tự – Ở Đây là 5 ký tự Ký tự

Để lấy 5 ký tự trong mã ngành ở tên lớp. bí quyết nhập sẽ là =RIGHT(C3,5). Kết quả cũng sẽ cho ra như hình dưới đây.

5 từ ký tự với a và nó ở cuối năm 2022

Điều cần biết về hàm RIGHT khi chọn ký tự trong Excel

Hàm RIGHT khi lấy ký tự trong Excel luôn luôn trả về kết quả là các ký tự ở dạng Text văn bản, các ký tự trả về có thể là các số và sẽ dễ gây hiểu lầm là các số. việc này hoàn toàn không đúng, mặc dù các thành quả trả về gần giống với các số nhưng nó vẫn luôn là Text văn bản. tùy theo từng trường hợp rõ ràng khi liên kết với nhiều hàm khác, bạn sẽ cần phải định dạng lại các kết quả này để phù hợp nhất khi tính toán và tra cứu.

Cách lấy chuỗi ký tự trong excel

Công thức lấy ký tự trong Excel ở đầu đoạn văn bản

VD chúng ta cần lọc bỏ các ký tự từ dấu chấm đầu tiên trở về trước (số ký tự từ bên trái tới dấu chấm đầu tiên) để coi đuôi của các trang Website là gì:

5 từ ký tự với a và nó ở cuối năm 2022
hàm search trong Excel

Phần ký tự bên trái trước dấu chấm đầu tiên không hề cố định là gồm bao nhiêu ký tự phải không? Vậy làm thế nào để thực thi yêu cầu trên?

Công thức nằm ở dấu chấm trước tiênchúng ta có thể nắm rõ ràng được dấu chấm này bằng hàm SEARCH.

Phần kết quả cần lấy là số ký tự phía bên phải của đoạn text, sau vị trí dấu chấm trước tiên trở đi. Do đó:

  • sử dụng hàm SEARCH tìm vị trí dấu chấm đầu tiên
  • dùng hàm RIGHT với số ký tự cần thu thập là Tổng số ký tự đoạn text trừ đi Vị trí dấu chấm đầu tiên

Hãy coi kết quả nào:

5 từ ký tự với a và nó ở cuối năm 2022
hàm lấy kí tự ở giữa trong Excel
  • Thứ 1: Hàm SEARCH(“.”,A2) sử dụng để tìm vị trí dấu chấm đầu tiên trong ô A2. Dấu chấm là 1 ký tự text nên cần đặt trong cặp dấu nháy kép. Kết quả của hàm SEARCH là số vị trí thứ mấy của dấu chấm trước tiên tìm được trong đoạn text ở ô A2
  • Thứ 2: Hàm LEN(A2) để nắm rõ ràng tổng số ký tự có trong ô A2.
  • Thứ 3: LEN(A2)-SEARCH(“.”,A2) sẽ ra kết quả là số ký tự còn lại nằm ở bên phải dấu chấm trước tiênkhông còn tính những ký tự bên trái dấu chấm đầu tiên nữa. Đây là số ký tự cần tách trong ô A2 bằng hàm RIGHT.

Do đó viết hàm RIGHT(A2,LEN(A2)-SEARCH(“.”,A2)) sẽ cho con người kết quả đúng.

Đây chính là 1 trong những công thức tách lọc phần ký tự năm bên phải đoạn text thường xuyên được sử dụng (hay Theo một cách khác là xóa bỏ phần bên trái của đoạn text)

Ngoài những điều ấy ra các chúng ta có thể thay hàm SEARCH bằng một con số cụ thể trong hoàn cảnh luôn luôn xóa bỏ bao nhiêu ký tự nằm bên trái đoạn text.

Cách lọc lấy ký tự ở bên phải của đoạn văn bản trong Excel

Cách này ngược lại với lọc ký tự bên trái, cũng là sự phối hợp của các hàm LEFT, LEN, SEARCH tuy nhiên phức tạp hơn 1 chút. Hãy coi VD sau đây nhé:

5 từ ký tự với a và nó ở cuối năm 2022
hàm lấy kí tự ở giữa trong Excel

VD chúng ta có các ID gồm nội dung Tên hàng hóa & Năm & Tháng & Ngày & nội dungđòi hỏi là cần tách lọc ra các tên sản phẩm trong từng ID.

có thể thấy số ký tự cần tách không cố định là 3 hay 4 ký tự, mà thay đổi theo từng ID. Căn cứ ở đây chính là đoạn ký tự kéo dài tới trước con số 2018 (hay số 2 trước tiên trong chuỗi)

Xem thêm: Tổng hợp 30+ mẫu slide đẹp cho PowerPoint 2021

Độ dài đoạn text cần lọc = Phần phía trước vị trí số 2018 = SEARCH(“2018”,A2)-1

Kết quả thu được như sau:

5 từ ký tự với a và nó ở cuối năm 2022

Cách lấy ký tự ở giữa của đoạn văn trong Excel

Nhắc đến ký tự ở giữa đoạn văn bản, con người thường nghĩ tới hàm MID. nhưng hàm này chỉ dễ hiểu là “Xác định ký tự nằm giữa trong chuỗi text”. Vậy nên việc lọc bỏ những ký tự này gồm có bạn phải cắt đoạn text gốc thành 3 phần, loại bỏ phần ở giữa đi, sau đấy nối đoạn đầu và đoạn cuối lại với nhau. vấn đề là phải nắm rõ ràng Đoạn đầu và Đoạn cuối như thế nào?

Hãy coi VD sau:

5 từ ký tự với a và nó ở cuối năm 2022
thu thập kí tự trong Excel

Yêu cầu là chúng ta cần thu thập thông tin ID nhưng bỏ đi các con số thể hiện thời gian (năm + tháng + ngày), tổng cộng là 8 ký tự.

Vậy trong hoàn cảnh này, con người sẽ làm như sau:

  • Phần đoạn text cần bỏ đi: 8 ký tự. bắt đầu từ vị trí hàm SEARCH(“2018”,A2), kết thúc với vị trí SEARCH(“2018”,A2)+8-1
  • Phần bên trái: Từ ký từ trước tiên bên trái tới trước vị trí SEARCH(“2018”,A2)
  • Phần bên phải: Từ ký tự đầu tiên bên phải tới sau vị trí SEARCH(“2018”,A2)+8-1

Kết quả như sau:

5 từ ký tự với a và nó ở cuối năm 2022
hàm dò tìm kí tự trong Excel

Nếu không sử dụng 2 cột C và D, Bạn có thể lồng ghép công thức tại các cột này vào trong công thức tại ô B2 như sau:

5 từ ký tự với a và nó ở cuối năm 2022
hàm dò tìm kí tự trong Excel

Tổng kết

Trên đây chính là tất cả cách lấy ký tự trong Excel bạn cần biết để cải thiện trang tính của mình. Nếu thấy bài content hay và bổ ích, đừng bao giờ quên like, share và comment cho bangxephang.com có động lực viết thêm nhiều bài tổng hợp hơn bạn nhé. Chúc bạn thực hành các bước thành công!

  • Terms of Use
  • Privacy policy
  • Feedback
  • Advertise with Us

Copyright © 2003-2022 Farlex, Inc

Disclaimer

All content on this website, including dictionary, thesaurus, literature, geography, and other reference data is for informational purposes only. This information should not be considered complete, up to date, and is not intended to be used in place of a visit, consultation, or advice of a legal, medical, or any other professional.

There are 45 5-letter words ending with 'it'

Other Info & Useful Resources for the Word 'it'

InfoDetails
Points in Scrabble for it 2
Points in Words with Friends for it 2
Number of Letters in it 2
More info About it it
List of Words Starting with it Words Starting With it
List of Words Ending with it Words Ending With it
3 Letter Words Starting with it 3 Letter Words Starting with it
4 Letter Words Starting with it 4 Letter Words Starting with it
5 Letter Words Starting with it 5 Letter Words Starting with it
6 Letter Words Starting with it 6 Letter Words Starting with it
7 Letter Words Starting with it 7 Letter Words Starting with it
3 Letter Words Ending with it 3 Letter Words Ending with it
4 Letter Words Ending with it 4 Letter Words Ending with it
5 Letter Words Ending with it 5 Letter Words Ending with it
6 Letter Words Ending with it 6 Letter Words Ending with it
7 Letter Words Ending with it 7 Letter Words Ending with it
List of Words Containing it Words Containing it
List of Anagrams of it Anagrams of it
List of Words Formed by Letters of it Words Created From it
it Definition at Wiktionary Click Here
it Definition at Merriam-Webster Click Here
it Definition at Dictionary Click Here
it Synonyms At Thesaurus Click Here
it Info At Wikipedia Click Here
it Search Results on Google Click Here
it Search Results on Bing Click Here
Tweets About it on Twitter Click Here

Home  |  All words  |  Beginning with  |  Ending with  |  Containing AB  |  Containing A & B  |  At position

Click to choose the second to last letter

Click to change the last letter

Click to change word size
All alphabetical   All by size   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15


There are 632 five-letter words ending with A

ABACA ABAKA ABAYA ABOMA ABUNA ACETA ADYTA AECIA AFARA AGAMA AGILA AGITA AGORA AGRIA AINGA AJIVA AJUGA AKELA AKITA ALAPA ALDEA ALIYA ALOHA ALPHA ALULA AMEBA AMIGA AMNIA ANANA ANATA ANIMA ANTRA AORTA APNEA ARABA ARECA ARENA AREPA AROBA AROHA AROMA ASANA ASYLA ATRIA BABKA BACCA BACHA BAIZA BAJRA BAKRA BALSA BANDA BANIA BARCA BARRA BASTA BATTA BELGA BETTA BHUNA BIGHA BIOTA BIVIA BOCCA BOHEA BONZA BORNA BOYLA BRAVA BRAZA BUBBA BUFFA BULLA BUNIA BUNYA BURKA BURQA BURSA BWANA CAECA CALLA CALPA CANNA CARTA CAUDA CAUSA CEIBA CELLA CERIA CESTA CHARA CHAYA CHEKA CHELA CHICA CHINA CHOLA CHOTA CHUFA CILIA CIRCA CNIDA COALA COBIA COBRA COBZA COCOA COLZA COMMA CONGA CONIA COPRA CORIA COSTA COTTA CRENA CRURA CULPA CUPPA CURIA DABBA DACHA DAGGA DARGA DELTA DERMA DICTA DINNA DIOTA DOBLA DOBRA DOGMA DOLIA DOLMA DONGA DONNA DOONA DORBA DORSA DOULA DOUMA DOURA DOWNA DRAMA DUKKA DULIA DUMKA DURRA EDEMA ENEMA ENTIA ERBIA ERICA ETYMA EXTRA FACIA FAENA FANGA FATWA FAUNA FELLA FERIA FESTA FETTA FETWA FINCA FITNA FLORA FLOTA FOLIA FONDA FORZA FOSSA FOVEA FRENA FURCA GALEA GAMBA GAMMA GANJA GARDA GEMMA GENOA GENUA GLEBA GOGGA GOMPA GONIA GONNA GOTTA GOURA GRAMA GRANA GROMA GUANA GUAVA GUMMA GUSLA GUTTA GYOZA HAIKA HAKEA HALFA HALMA HALVA HAMBA HAMZA HANSA HAOMA HASTA HATHA HEJRA HENNA HERMA HEVEA HIJRA HODJA HOLLA HONDA HOOKA HOSTA HOVEA HUDNA HURRA HUTIA HUZZA HYDRA HYENA HYPHA IDOLA INFRA INTRA INULA IXORA JAGRA JARTA JHALA JIRGA JNANA JUNTA KAAMA KACHA KAIKA KALPA KANGA KAPPA KARMA KASHA KEHUA KERMA KHAYA KHEDA KHOJA KIBLA KINDA KIPPA KOALA KOFTA KOKRA KOPPA KORMA KOURA KRONA KURTA KWELA LABDA LABIA LABRA LAIKA LAKSA LAMIA LARVA LAURA LAVRA LEHUA LEMMA LEPRA LEPTA LEZZA LIANA LIBRA LIMBA LIMMA LIMPA LINGA LLAMA LOGIA LONGA LOOFA LOUMA LUBRA LUFFA LUTEA LYCEA LYCRA LYSSA LYTTA MAFIA MAGMA MAHUA MAHWA MALVA MALWA MAMBA MAMMA MANGA MANIA MANNA MANTA MARIA MARKA MASSA MATZA MBIRA MECCA MEDIA MEKKA MENSA MENTA MICRA MIKRA MILIA MILPA MIRZA MISSA MOCHA MOHUA MOIRA MOLLA MOMMA MOOLA MORIA MORRA MOTZA MOWRA MUDRA MUGGA MULGA MULLA MUNGA MURRA MURVA MUSCA MUSHA MUTHA MYOMA NABLA NAIRA NAKFA NALLA NAMMA NANNA NANUA NAPPA NERKA NGANA NGOMA NINJA NORIA NORMA NUBIA NUCHA NULLA NYALA NYSSA OCREA OIDIA OMASA OMEGA OPERA ORGIA ORIXA OSSIA OSTIA OUIJA PACHA PACTA PADMA PAISA PAKKA PALEA PALLA PAMPA PANDA PANGA PARKA PARRA PASHA PASTA PELMA PELTA PENNA PEPLA PEREA PHOCA PHYLA PICRA PIETA PILEA PINNA PINTA PITTA PIZZA PLAYA PLAZA PLENA PLICA POAKA PODIA POLKA PONGA POOJA POOKA POPPA PORTA PRANA PRESA PRIMA PRUTA PSORA PUCKA PUKKA PULKA PUNGA PUNKA PURDA QIBLA QORMA QUENA QUINA QUOTA RAGGA RAITA RASTA RATHA REATA RECTA REDIA REGMA REGNA RENGA REPLA RETIA RHYTA RIATA RIOJA ROOSA RUANA RUMBA RUPIA RUSMA SABRA SACRA SADZA SAIGA SAKIA SALPA SALSA SAMBA SANGA SANSA SAUBA SAUNA SCALA SCAPA SCENA SCHWA SCOPA SCUBA SCUTA SELLA SELVA SENNA SENSA SENZA SEPIA SEPTA SERRA SESSA SHAMA SHAYA SHEVA SHIVA SHOLA SHURA SIDHA SIGLA SIGMA SIGNA SILVA SIMBA SIRRA SITKA SOFTA SOPRA SORDA SORRA SORTA SPAZA SPICA SPINA SPUTA STELA STIPA STOMA STRIA STUPA SUBHA SULFA SUMMA SUNNA SUPRA SURRA SUTRA SUTTA SYLVA TAATA TABLA TAFIA TAGMA TAIGA TAIRA TALEA TALMA TALPA TANGA TANKA TANNA TAPPA TAYRA TAZZA TECTA TEGUA TELIA TENIA TERGA TERRA TESLA TESTA TETRA THANA THECA THEMA THETA THUJA THUYA TIARA TIBIA TICCA TIKKA TINEA TOMIA TONGA TONKA TORTA TREFA TREMA TRONA TRYMA TSUBA TUGRA TUINA TULPA ULAMA ULEMA ULTRA UMBRA UNCIA URBIA URENA USNEA UVULA VACUA VANDA VARIA VARNA VEENA VERRA VESPA VESTA VIFDA VIGIA VILLA VINCA VIOLA VIRGA VISTA VITTA VIVDA VODKA VOEMA VOILA VOLTA VOLVA VULVA WAGGA WALLA WANNA WHATA WICCA WIGGA WILGA WILJA WINNA WIRRA WISHA WOKKA WONGA WUXIA XENIA XOANA YABBA YACCA YACKA YAKKA YARFA YARTA YENTA YERBA YUCCA YURTA ZABRA ZAMIA ZANJA ZANZA ZEBRA ZERDA ZILLA ZOAEA ZONDA ZOOEA ZOPPA

Các từ trong màu đen được tìm thấy trong cả từ điển TWL06 và SOWPods;Các từ màu đỏ chỉ có trong từ điển SOWPods.red are only in the sowpods dictionary.

Chỉnh sửa & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp;Trước & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp;Tiếp theo & NBSP; Danh sách


Xem danh sách này cho:

  • Mới !Wiktionary tiếng Anh: 2526 từ English Wiktionary: 2526 words
  • Scrabble trong tiếng Pháp: 932 từ
  • Scrabble trong tiếng Tây Ban Nha: 2356 từ
  • Scrabble trong tiếng Ý: 1856 từ

5 chữ cái nào kết thúc bằng một?

5 chữ cái kết thúc bằng A..
abaca..
abaya..
abuna..
accra..
adyta..
aecia..
agama..
agata..

Từ 5 chữ cái kết thúc với nó?

Một số từ 5 chữ cái được sử dụng phổ biến nhất kết thúc trong 'IT' là quỹ đạo, petit, trái cây, rebit, thói quen, thừa nhận, chuyển tiền, v.v.orbit, petit, fruit, rebit, habit, admit, remit, etc.

Những từ 5 chữ cái có A là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng A..
aahed..
aalii..
aargh..
abaca..
abaci..
aback..
abaft..
abamp..

Một từ 5 chữ cái với AH trong đó là gì?

Gợi ý: Sử dụng mẫu tìm kiếm nâng cao dưới đây để có kết quả chính xác hơn.... 5 chữ cái bắt đầu bằng ah ..