400 690-50 trong máy bơm pentax là gì năm 2024
Máy bơm có nhiệm vụ duy trì áp suất cài đặt bộ bù và sẽ cung cấp bất kỳ lưu lượng nào (lên đến tốc độ dòng chảy tối đa) cần thiết để đạt được cài đặt áp suất đó. Khách hàng mua máy bơm bù tự động tại Đông Nam được cung cấp đầy đủ CO CQ tem kiểm định và chính sách bảo hành tốt nhất Hiện nay tình trạng hỏa hoạn ngày càng nghiêm trọng, vì vậy các doanh nghiệp, tòa nhà, bệnh viện… Đặc biệt, những khu dân cư đông dân cư cần phải được trang bị những máy bơm chữa cháy để đảm bảo an toàn về tài sản cũng như tính mạng của con người. Hãy cùng PCCC Đại Việt tìm hiểu 5 loại thông số máy bơm chữa cháy như: bơm cứu hỏa Ebara 100×65 FS2KA 5 75, bơm chữa cháy chạy điện 18.5kw, bơm chữa cháy Pentax CA, bơm Tohatsu V82AS, máy bơm Hyundai 15KW cũng như ưu điểm và ứng dụng của chúng như thế nào nhé. Thông số kỹ thuật chi tiết của bơm cứu hỏa Ebara 100×65 FS2KA 5 75
Thông Số Kỹ Thuật Bơm chữa cháy PentaxSTT Model HP Q (m3/h) H (m) Bơm đầu Inox 1 INOX 80/50 230-50 0.8 0.6 – 2.4 48.5 – 4 2 INOX100/50 230-50 1 0.6 – 3 50 – 21 Bơm dân dụng 1 CD67- CM 100/00 230-50 1 1,2 – 5,4 32,5 – 25 2 CD68-CM 160/00 230-50 1.5 1.2 – 6.6 40.5 – 29.5 3 CD69-CM 210/00 230-50 2.2 1.2 – 7.2 45.1 – 33.5 4 TF-CAB200/00 230-50 2,2 0,6 – 8,4 61 – 34 5 T-MB200/00 230-50 2,2 2,4 – 9,6 42,1 – 26 6 CAM100/00 230-50 1 0,6 – 3,6 47 – 10 7 PM80/00 230 – 50 1 0,3 – 3 61 – 18 Bơm lưu lượng 1 CH 150 230-50 1.5 6 – 30 25 – 4 2 CH 200 230-50 2 6 – 30 28.8 – 8 3 CH 300 230-50 3 6 – 30 32.8 – 13.5 4 CST 300/3″ 230/400-50 3 30 17.5 – 7.5 5 CST 400/3″ 230/400-50 4 15 – 60 21.5 – 13.5 6 CST 550/4″ 230/400-50 5.5 36 – 96 17.3 – 10 Bơm áp lực đa tầng cánh 1 U5V – 200/ 7T 230/400 -50 2 1.8 – 8.4 80.3 – 12.5 2 U5V – 300/ 10T 230/400 -50 3 1.8 – 8.4 112.7 – 46.4 3 U7V – 350/ 7T 230/400 -50 3,5 2,4 – 10,2 83,3 – 32,2 4 U 7V-300/6T 230/400-50 3 2,4 – 10,2 71,5 – 26,7 5 U 7V-400/8T 230/400-50 4 2,4 – 10,2 96,1 – 43 6 U 7V-550/10T 230/400-50 5.5 2,4 – 10,2 123,8 – 61 7 U 18V-750/8T 400/690-50 7.5 6 – 24 92.6 – 34.3 8 U 18V-900/9T 400/690-50 9 6 – 24 106,6 – 38,3 9 MSHD – MSHC – 30 40 36-90 73-152 10 MSHC -6-37 50 24-60 134-252 11 CBT 800 7.5 1,5 – 30 76,5 – 36 Bơm chìm nước thải(thân bơm và cánh bơm là plastic) 1 DP60 G (H05RNF 10,2m) 0.5 1.2 – 7.2 8.5 – 2.6 2 DPV80 G (H07RNF 10,2m) 1 3 – 9 5.4 – 1.7 3 DPV100 G (H07RNF 10,2m) 1 3 – 9 7.4 – 2.7 Bơm chìm nước thải (thân và cánh bơm bằng inox) 1 DX80 G 2″ (H07RNF 10,2m) 1.4 3 – 12 7.4 – 3.5 2 DX100 G 2″ (H07RNF 10,2m) 1.8 3 – 18 9.8 – 3.5 Bơm chìm nước thải(thân bơm inox, cánh bơm bằng gang) 1 DG80 G 2″ (H07RNF 10,2m) 1.4 3 – 15 8.3 – 3.7 2 DG100 G 2″ (H07RNF 10,2m) 1.8 3 – 18 10.4 – 5.7 Bơm chìm nước thải chuyên dụng 1 DMT 150 3×400-50 SOMMERG 1.5 6 – 45 2 DMT 200 3×400-50 SOMMERG 2 6 – 54 20.9 – 3.2 3 DMT 300 3×400-50 3 6 – 60 24.9 – 3.4 4 DMT 550 3×400-50 5.5 6 – 78 27 – 4 5 DMT 750-4 3×400-50 SOMMERG 7.5 24 – 192 17 – 2.4 6 DMT 1000 3×400-50 SOMMERG 10 6 – 144 34.9 – 2.1 Đầu bơm rời 1 CA 50-200 B , 50 Hz 15 24 – 72 51 – 32 2 CA 50-200 A 20 24 – 78 58.1 – 38.8 3 CA 50-250 C , 50 Hz 25 27 – 78 70.8 – 50.5 4 CA 50-250 A , 50 Hz 30 27 – 78 89.5 – 71.7 5 CA 65-250B 40 54 – 144 79.5 – 48.5 6 CA 65-250A 50 54 – 156 89.5 – 54.0 Bơm hỏa tiễn – 4inch 1 4S(T) 14 – 8 – 220V – (380V) 2 13.2 57 2 4S(T) 14 – 12 – 220V-(380V) 3 13.2 83 3 4S(T) 24 – 10 220V – (380V) 3 24 56 4 4ST 24 – 14 – 380V 4 24 76 5 4ST 24 – 19 – 380V 5.5 24 105 6 4ST 24 – 34 – 380V 10 24 180 7 4ST 24 – 26 – 380V 7.5 24 138 Bơm hỏa tiễn – 6inch 1 6S 48 – 4 7.5 48 60 2 6S 48 – 5 10 48 74 3 6S 70 – 7 15 66 92 4 6S 70 – 9 20 66 117 5 STAR DELTA MOTOR FOR 6S70-7 Bơm công nghiệp PCCC 1 CM 32-160C 2 4.5 – 21 24.7 – 14.1 2 CM 32-160B 3 6 – 24 28.5 – 14.8 3 CM 32-160A 4 6 – 27 36.4 – 22.3 6 CM 40-160A 5.5 9 – 39 35.6 – 25.4 7 CM 40-200B 7.5 9 – 39 47.0 – 33.4 8 10 9 – 42 57.8 – 43.9 9 CM 40-250B 15 9 – 42 10 CM 40-250A 20 9 – 42 90.4 – 76.0 11 CM 50-160B 7.5 21 – 78 30.5 – 16.8 12 CM 50-160A 10 21 – 78 37.0 – 24.5 13 CM 50-200B 15 24 – 72 51.0 – 32.0 14 CM 50-200A 20 24 -78 58.1 – 38.8 15 CM 50-250C 20 27 – 78 70.8 – 50.5 16 CM 50-250B 25 27 – 78 78.0 – 58.3 17 CM 50-250A 30 27 – 78 89.5 – 71.7 18 CM 65-125B 7.5 21 – 12.3 30 – 120 19 CM 65-125A 10 24.8 – 15 30 – 132 20 CM 65-160B 15 42 – 144 34.6 – 21.1 21 CM 65-160A 20 42 – 144 40.6 – 29.8 22 CM 65-200C 20 54 – 132 44.8 – 32.0 23 CM 65-200B 25 54 – 132 49.5 – 38.0 24 CM 65-200A 30 54 – 144 56.7 – 44.0 25 CM 65-250B 40 54 – 144 79.5 – 48.5 26 CM 65-250A 50 54 – 156 89.5 – 54.0 27 CM 80-160D 15 66 – 180 25.6 – 14.6 28 CM 80-160C 20 66 – 180 29.6 – 16.4 29 CM 80-160B 25 66 – 195 30,4 – 20,3 30 CM 80-160A 30 72 – 225 37.9 – 22.9 31 CM 80-200A 50 96 – 240 59.6 – 46.1 32 CM 80-200B 40 84 – 225 50,8 – 38,6 Thông số bơm bù áp trục đứng hiệu ebaraEVM 3 11N5/1.1 1.5 1.2 – 4.5 92 – 36.5 EVM 3 13N5/1.5 2 1.2 – 4.5 109 – 43 EVM 3 15N5/1.5 2 1.2 – 4.5 125 – 49.5 EVM 3 18F5/2.2 3 1.2 – 4.5 151 – 59.5 EVM 5 16N5/3.0 4 2.4 – 7.8 150 – 58.5 EVM 5 18F5/4.0 5.5 2.4 – 7.8 168 – 66 EVM 5 19F5/4.0 5.5 2.4 – 7.8 178 – 69.5 EVM 5 22F5/4.0 5.5 2.4 – 7.8 206 – 80.5 EVM10 12N5/5.5 7.5 4.5 – 15 130 – 55 EVM 10 16F5/7.5 10 4.5 – 15 173 – 73.5 EVM 10 18F5/7.5 10 4.5 – 15 194 – 83 EVM 10 20F5/7.5 10 4.5 – 15 216 – 92 EVM 18 10F5/11 15 7.8 – 24 157 – 69 EVM 18 12F5/11 15 7.8 – 24 189 – 83 EVM 18 14F5/15 20 7.8 – 24 220 – 96.5 EVM 18 15F5/15 20 7.8 – 24 236 – 104 EVM 18 16F5/15 20 7.8 – 24 252 – 110 Ứng dụng, cấu tạo bơm cứu hỏa Ebara 100×65 FS2KA 5 75 Ứng dụng:
Cấu tạo: Bơm được trang bị động cơ chất lượng cao, có tuổi thọ lâu dài và khả năng hoạt động ổn định và được trang bị bộ bơm đôi, gồm một bơm chính và một bơm dự phòng. Bộ bơm này có đường kính hút là 100mm và đường kính đẩy là 65mm, giúp tăng cường hiệu suất bơm. Vỏ bơm bằng kim loại chắc chắn, có khả năng chịu được áp lực và va đập mạnh, được thiết kế chống nước và chống bụi, giúp bảo vệ bơm khỏi các yếu tố môi trường bên ngoài. Hệ thống cấp nước thông minh, bao gồm van hút và van đẩy, đảm bảo việc cung cấp nước liên tục và hiệu quả. Bơm được trang bị các thiết bị kiểm soát như bộ điều khiển áp suất, van an toàn và van xả nhanh, giúp bảo vệ bơm khỏi áp suất quá cao và đảm bảo an toàn trong quá trình hoạt động, với kết cấu chịu lực mạnh mẽ, đảm bảo hoạt động ổn định và đáng tin cậy trong môi trường làm việc khắc nghiệt. Thông số kỹ thuật máy bơm chữa cháy chạy điện 18.5kw
Ưu điểm và ứng dụng của máy bơm chữa cháy chạy điện 18.5kw Ưu điểm:
Ứng dụng:
Thông số kỹ thuật chi tiết của máy bơm chữa cháy Pentax CA
Ưu điểm và ứng dụng máy bơm chữa cháy Pentax CA Ưu điểm:
Ứng dụng:
Bảng thông số kỹ thuật bơm Tohatsu V82AS
Ưu điểm và ứng dụng bơm Tohatsu V82AS Ưu điểm:
Ứng dụng: Bơm Tohatsu V82AS có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm tưới tiêu, cấp nước, hút nước từ giếng, tạo áp lực nước trong hệ thống cấp nước công cộng, và nhiều ứng dụng công nghiệp khác. Thông số kỹ thuật máy bơm Hyundai 15KW
Ưu điểm và ứng dụng máy bơm Hyundai 15KW Ưu điểm:
Ứng dụng:
Kết luận: Bài Viết trên đã giới thiệu 5 thông số máy bơm chữa cháy cho quý khách hàng tham khảo. Hy vọng sẽ giúp ích cho khách hàng để có thể lựa chọn cho mình loại máy chữa cháy thích hợp. Ngoài ra, công ty chúng tôi còn là nhà phân phối chuyên cung cấp, lắp đặt, thi công các dự án phòng cháy chữa cháy lớn của các doanh nghiệp, các tòa nhà, các công trình lớn về PCCC với nhiều dòng máy bơm khác nhau, hãy liên hệ PCCC Đại Việt để có thể tư vấn cho mình qua hotline: 0906.751.114 |