347 45 đường phạm văn đồng gia lai năm 2024
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI ---- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --- Số: 09/2020/QĐ-UBND Gia Lai, ngày 15 tháng 01 năm 2020 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 – 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PLEIKU, TỈNH GIA LAI ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Theo Nghị quyết số 201/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XI - Kỳ họp thứ Mười một về việc thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 – 2024 của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai; Thực hiện Thông báo số 188/TB-HĐND ngày 14 tháng 01 năm 2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc tổng hợp ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh đối với Tờ trình 3014/TTr-UBND ngày 31tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 152/TTr-STNMT ngày 14 tháng 01 năm 2020. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1.Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 – 2024 trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai, cụ thể như sau: 1. Đối với nhóm đất phi nông nghiệp:
đ) Bảng giá đất các khu quy hoạch (Bảng số 10 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này). 2. Đối với nhóm đất nông nghiệp:
đ) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản (Bảng số 07 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này). Điều 2. Điều khoản thi hành 1. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Pleiku và thủ trưởng các sở, ban, ngành, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25/01/2020 đến hết ngày 31/12/2024./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Đỗ Tiến Đông PHỤ LỤC BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PLEIKU, TỈNH GIA LAI (Ban hành kèm theo Quyết định số 09 / 2020 /QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai) A/ Bảng giá các loại đất: Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị Đơn vị tính: Đồng/m2 STT Tên đường Đoạn đường Vị trí 1: Mặt tiền tuyến đường Vị trí 2: Hẻm hẻm loại 1 có kích thước từ 6m trở lên Vị trí 3: Hẻm hẻm loại 2 có kích Thước từ 3,5m đến dưới 6m Vị trí 4: Hẻm hẻm loại 3 có kích thước nhỏ hơn 3,5m Từ nơi Đến nơi Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1 Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2 Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3 1 17 Tháng 3 Toàn tuyến 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 2 A Sanh Lê Thánh Tôn Ngã tư đầu tiên 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 Ngã tư đầu tiên Cuối đường 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 3 Ama Quang Cách Mạng Tháng Tám Đường ngang thứ 2 (dài 250m) 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 Đường ngang thứ 2 (dài 250m) Cuối đường 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 4 An Dương Vương Lê Duẩn Hết số nhà 38, 37 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 Hết số nhà 38, 37 Lạc Long Quân 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 5 Anh Hùng Đôn Toàn tuyến 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 6 Anh Hùng Núp Toàn tuyến 23.000.000 7 Âu Cơ Lê Duẩn Hết RG nhà số 92, 99 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 Hết RG nhà số 92, 99 Hết khu nhà công vụ Quân Đoàn 3 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 8 Âu Dương Lân Lê Thị Hồng Gấm Tôn Thất Thuyết 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 9 Bà Huyện Thanh Quan Lê Duẩn Đầu ngã tư thứ 2 (khoảng 300m) 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 Ngã tư thứ 2 (khoảng 300m) Đặng Trần Côn 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 10 Bà Triệu Toàn tuyến 5.600.000 1.700.000 1.200.000 1.100.000 780.000 620.000 560.000 11 Bạch Đằng Ngã 3 Lữ Gia - Trường Sơn Hết ranh giới phương Yên Thế 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 12 Bế Văn Đàn Lương Định Của Lê Thánh Tôn 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 13 Bùi Dự Khu Tái Định Cư tổ 11, Hoa Lư Tô Vĩnh Diện 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 Tô Vĩnh Diện Hết xưởng gỗ Đức Trung 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 Hết xưởng gỗ Đức Trung Hết sân bóng làng ốp 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 Hết sân bóng làng ốp Hết ranh giới quán Pleiku xanh 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 14 Bùi Hữu Nghĩa Toàn tuyến 18.000.000 5.900.000 4.100.000 3.600.000 2.700.000 2.000.000 1.400.000 15 Bùi Thị Xuân Đinh Tiên Hoàng Lý Thái Tổ 5.600.000 1.700.000 1.200.000 1.100.000 780.000 620.000 560.000 Lý Thái Tổ Trần Quốc Toản 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 16 Bùi Viện Toàn tuyến 700.000 430.000 420.000 410.000 400.000 392.000 390.000 17 Cách Mạng Tháng 8 Phạm Văn Đồng Ama Quang 16.500.000 4.800.000 3.400.000 3.300.000 2.300.000 1.600.000 1.100.000 Ama Quang Bùi Dự 9.700.000 2.900.000 2.000.000 1.900.000 1.400.000 970.000 680.000 Bùi Dự Hẻm 350 6.600.000 2.000.000 1.500.000 1.300.000 920.000 660.000 590.000 Hẻm 350 Tôn Thất Tùng 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 Tôn Thất Tùng Cống 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 18 Cao Bá Quát Hoàng Văn Thụ Lý Thái Tổ 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 Lý Thái Tổ Trần Quốc Toản 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 Trần Quốc Toản Cống nước 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 Cống nước Phùng Khắc Khoan 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 19 Cao Bằng Lê Thánh Tôn Hoàng Sa 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 20 Cao Thắng Hai Bà Trưng Tăng Bạt Hổ 18.000.000 5.900.000 4.100.000 3.600.000 2.700.000 2.000.000 1.400.000 Tăng Bạt Hổ Phan Đình Phùng 11.600.000 3.500.000 2.700.000 2.300.000 1.600.000 1.200.000 810.000 Phan Đình Phùng Yên Đỗ 7.800.000 2.300.000 1.600.000 1.500.000 1.100.000 780.000 620.000 Yên Đỗ Huỳnh Thúc Kháng 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 21 Châu Văn Liêm Lê Thánh Tôn Mét thứ 330 (ngã ba), nhà số 28 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 Mét thứ 330 (ngã ba) Cuối đường (hết đất nhà ông Ân) 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 22 Chi Lăng (hẻm 76 Phạm Văn Đồng) Toàn tuyến 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 23 Chu Mạnh Trinh Lê Thánh Tôn Nguyễn Trung Trực 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 24 Chu Văn An Toàn tuyến 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 25 Cô Bắc Cách Mạng Tháng Tám Hết ranh giới hội trường TDP 3 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 26 Cô Giang Đường QH Đ2 - cổng sau bệnh viện Đông Y Bùi Dự 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 27 Cù Chính Lan Trần Phú Lê Hồng Phong 11.600.000 3.500.000 2.700.000 2.300.000 1.600.000 1.200.000 810.000 Lê Hồng Phong Wừu 9.700.000 2.900.000 2.000.000 1.900.000 1.400.000 970.000 680.000 28 Dã Tượng Toàn tuyến 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 29 Dương Minh Châu Ngô Quyền Hết Trường Lê Văn Tám 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 Hết Trường Lê Văn Tám Giáp RG Mỏ đá Ô. Trình (Trà Đa) 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 30 Duy Tân Ngô Gia Tự Đinh Tiên Hoàng 37.000.000 9.600.000 7.400.000 5.600.000 4.100.000 3.000.000 2.200.000 Đinh Tiên Hoàng Nguyễn Trường Tộ 23.000.000 7.400.000 5.100.000 4.800.000 3.500.000 2.500.000 1.600.000 Nguyễn Trường Tộ Trần Khánh Dư 16.500.000 4.800.000 3.400.000 3.300.000 2.300.000 1.600.000 1.100.000 Trần Khánh Dư Lý Thái Tổ 11.600.000 3.500.000 2.700.000 2.300.000 1.600.000 1.200.000 810.000 Lý Thái Tổ Trần Quốc Toản 5.600.000 1.700.000 1.200.000 1.100.000 780.000 620.000 560.000 Trần Quốc Toản Hết RG nhà 160,179 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 Hết RG nhà 160,179 Nguyễn Thiếp 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 31 Đặng Huy Trứ Trần Văn Bình Giáp Trung tâm sát hạch lái xe (285 mét) 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 32 Đặng Thái Thân Phạm Hùng Đường trục chính thôn 2 500.000 415.000 410.000 405.000 400.000 395.000 390.000 33 Đặng Văn Ngữ Trần Văn Bình Cách Mạng Tháng Tám 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 Cách Mạng Tháng Tám Đường QH Đ2 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 34 Đặng Thai Mai Lê Duẩn Mét thứ 310 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 Mét thứ 310 Nguyễn Chí Thanh 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 35 Đặng Thùy Trâm Cách Mạng Tháng Tám Hết RG bệnh viện Đông Y 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 36 Đặng Trần Côn Lý Nam Đế Nguyễn Hữu Thọ 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 Nguyễn Hữu Thọ Hết Sân vận động Làng Ngol 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 37 Đào Duy Từ Phạm Hùng Hết thôn 2 (ranh giới xã Chư Yô) 500.000 415.000 410.000 405.000 400.000 395.000 390.000 38 Đinh Công Tráng Toàn tuyến 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 39 Đinh Tiên Hoàng Hùng Vương Trần Phú 30.000.000 8.100.000 5.700.000 5.100.000 3.900.000 2.700.000 1.800.000 Trần Phú Hai Bà Trưng 45.000.000 12.200.000 9.500.000 7.700.000 5.400.000 4.100.000 2.700.000 Hai Bà Trưng Tăng Bạt Hổ 30.000.000 8.100.000 5.700.000 5.100.000 3.900.000 2.700.000 1.800.000 Tăng Bạt Hổ Phan Đình Phùng 18.000.000 5.900.000 4.100.000 3.600.000 2.700.000 2.000.000 1.400.000 Phan Đình Phùng Yên Đỗ 9.700.000 2.900.000 2.000.000 1.900.000 1.400.000 970.000 680.000 Yên Đỗ Nguyễn Công Trứ 6.600.000 2.000.000 1.500.000 1.300.000 920.000 660.000 590.000 Nguyễn Công Trứ Cuối đường 5.600.000 1.700.000 1.200.000 1.100.000 780.000 620.000 560.000 40 Đoàn Thị Điểm Toàn tuyến 13.600.000 4.100.000 2.900.000 2.700.000 1.900.000 1.400.000 950.000 41 Đống Đa Toàn tuyến 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 42 Đồng Tiến Wừu Quyết Tiến 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 Quyết Tiến Lê Quý Đôn 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 Lê Quý Đôn Võ Trung Thành 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 43 Đường Quy hoạch khu Trần Phú (Hẻm 05 Trần Hưng Đạo) Toàn tuyến 16.500.000 4.800.000 3.400.000 44 Đường vào bến xe nội tỉnh Trần Phú Nguyễn Thiện Thuật 37.000.000 9.600.000 7.400.000 Khu vực bên trong xung quanh Bến xe 23.000.000 7.400.000 5.100.000 45 Hà Huy Tập Phạm Ngọc Thạch Lê Văn Hưu 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 46 Hai Bà Trưng Nguyễn Du Hoàng Văn Thụ 23.000.000 7.400.000 5.100.000 4.800.000 3.500.000 2.500.000 1.600.000 Hoàng Văn Thụ Đinh Tiên Hoàng 45.000.000 12.200.000 9.500.000 7.700.000 5.400.000 4.100.000 2.700.000 Đinh Tiên Hoàng Trần Khánh Dư 30.000.000 8.100.000 5.700.000 5.100.000 3.900.000 2.700.000 1.800.000 Trần Khánh Dư Lý Thái Tổ 23.000.000 7.400.000 5.100.000 4.800.000 3.500.000 2.500.000 1.600.000 Lý Thái Tổ Trần Quốc Toản 9.700.000 2.900.000 2.000.000 1.900.000 1.400.000 970.000 680.000 Trần Quốc Toản Hết RG nhà số 163,236 6.600.000 2.000.000 1.500.000 1.300.000 920.000 660.000 590.000 Hết RG nhà số 163,236 Hết RG nhà số 233, 330 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 Hết RG nhà số 233, 330 Nguyễn Thiếp 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 47 Hải Thượng Lãn Ông Phạm Văn Đồng Trung tâm Bảo trợ xã hội 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 48 Hàm Nghi Lê Duẩn Lý Thường Kiệt 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 Lý Thường Kiệt Mỏ đá Chư Á 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 49 Hàn Mạc Tử Trường Chinh Lý Nam Đế 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 Lý Nam Đế Đường nối Lê Duẩn - Nguyễn Chí Thanh 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 50 Hàn Thuyên Tôn Đức Thắng Hết RG nhà 82,113 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 Hết RG nhà 82,113 Phó Đức Chính 700.000 430.000 420.000 410.000 400.000 392.000 390.000 51 Hồ Đắc Di Trần Văn Bình Hết khu QH 1.800.000 52 Hồ Tùng Mậu Toàn tuyến 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 53 Hồ Xuân Hương Toàn tuyến 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 54 Hoàng Hoa Thám Toàn tuyến 30.000.000 55 Hoàng Đạo Thúy Phạm Văn Đồng Khu liên hợp TDTT tỉnh 4.600.000 56 Hoàng Quốc Việt Cô Bắc Hẻm 187 Cách Mạng Tháng 8 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 57 Hoàng Sa Nguyễn Văn Cừ Trần Nhật Duật 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 Trần Nhật Duật Giáp khu TT CN Diên Phú 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 58 Hoàng Văn Thái Cách Mạng Tháng 8 Hết RG nhà 08, 21 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 Hết RG nhà 08, 21 Bùi Dự 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 Bùi Dự Hết khu TĐC Tổ 11 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 59 Hoàng Văn Thụ Wừu Hùng Vương 16.500.000 4.800.000 3.400.000 3.300.000 2.300.000 1.600.000 1.100.000 Hùng Vương Trần Phú 23.000.000 7.400.000 5.100.000 4.800.000 3.500.000 2.500.000 1.600.000 Trần Phú Hai Bà Trưng 45.000.000 12.200.000 9.500.000 7.700.000 5.400.000 4.100.000 2.700.000 Hai Bà Trưng Tăng Bạt Hổ 23.000.000 7.400.000 5.100.000 4.800.000 3.500.000 2.500.000 1.600.000 Tăng Bạt Hổ Phan Đình Phùng 16.500.000 4.800.000 3.400.000 3.300.000 2.300.000 1.600.000 1.100.000 Phan Đình Phùng Yên Đỗ 7.800.000 2.300.000 1.600.000 1.500.000 1.100.000 780.000 620.000 Yên Đỗ Trần Quý Cáp 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 60 Hùng Vương Lý Thái Tổ Võ Thị Sáu 9.700.000 2.900.000 2.000.000 1.900.000 1.400.000 970.000 680.000 Võ Thị Sáu Lê Lai 16.500.000 4.800.000 3.400.000 3.300.000 2.300.000 1.600.000 1.100.000 Lê Lai Trần Hưng Đạo 18.000.000 5.900.000 4.100.000 3.600.000 2.700.000 2.000.000 1.400.000 Trần Hưng Đạo Hết KS Hùng Vương, hẻm 268 30.000.000 8.100.000 5.700.000 5.100.000 3.900.000 2.700.000 1.800.000 Hết KS Hùng Vương, hẻm 268 Bà Triệu, Nguyễn Viết Xuân 18.000.000 5.900.000 4.100.000 3.600.000 2.700.000 2.000.000 1.400.000 Bà Triệu, Nguyễn Viết Xuân Hết RG nhà thờ Thánh Tâm, đường Nguyễn Tất Thành 16.500.000 4.800.000 3.400.000 3.300.000 2.300.000 1.600.000 1.100.000 61 Huyền Trân Công Chúa Lê Duẩn Hết RG nhà số 19,34 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 Hết RG nhà số 19,34 Cuối đường 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 62 Huỳnh Thúc Kháng Hoàng Văn Thụ Đinh Tiên Hoàng 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 Đinh Tiên Hoàng Lý Thái Tổ 5.600.000 1.700.000 1.200.000 1.100.000 780.000 620.000 560.000 Lý Thái Tổ Trần Quốc Toản 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 Trần Quốc Toản Phùng Khắc Khoan 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 Phùng Khắc Khoan Nguyễn Thiếp 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 63 Kpa Klơng Toàn tuyến 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 64 Khuất Duy Tiến Toàn tuyến 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 65 Kim Đồng Toàn tuyến 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 66 Ký Con Tôn Đức Thắng Hết RG trường Nguyễn Bỉnh Khiêm 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 Hết RG trường Nguyễn Bỉnh Khiêm Phạm Văn Đồng 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 67 Lạc Long Quân Lê Duẩn Hết RG Nhà số 27 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 Hết RG Nhà số 27 Âu Cơ 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 Âu Cơ Cuối đường 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 68 Lam Sơn Ngô Quyền Ỷ Lan 700.000 430.000 420.000 410.000 400.000 392.000 390.000 Ỷ Lan Hẻm 294 Tôn Đức Thắng 500.000 415.000 410.000 405.000 400.000 395.000 390.000 69 Lê Anh Xuân Lê Duẩn Đặng Thai Mai 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 70 Lê Chân Toàn tuyến 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 71 Lê Đại Hành Vạn Kiếp Cầu Giao Linh 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 Cầu Giao Linh Phạm Ngọc Thạch 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 Phạm Ngọc Thạch Mai Xuân Thưởng 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 Mai Xuân Thưởng Trường Sơn 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 Trường Sơn Phạm Văn Đồng 6.600.000 2.000.000 1.500.000 1.300.000 920.000 660.000 590.000 72 Lê Đình Chinh Toàn tuyến 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 73 Lê Duẩn Hùng Vương Huyền Trân Công Chúa, đầu trụ sở Hội sở Tập đoàn Đức Long 11.600.000 3.500.000 2.700.000 2.300.000 1.600.000 1.200.000 810.000 Huyền Trân Công Chúa, đầu trụ sở Hội sở Tập đoàn Đức Long Hết RG nhà tang lễ, hết nghĩa trang liệt sỹ 7.800.000 2.300.000 1.600.000 1.500.000 1.100.000 780.000 620.000 Hết RG nhà tang lễ, hết nghĩa trang liệt sỹ Anh Hùng Đôn, hết RG nhà 443A 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 Anh Hùng Đôn, hết RG nhà 443A Hết RG Cty bê tông Chiến Thắng, Trạm cân cũ 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 Hết RG Cty bê tông Chiến Thắng, Trạm cân cũ Bùi Viện 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 Bùi Viện RG huyện Đak Đoa 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 74 Lê Đức Thọ Toàn tuyến 1.400.000 520.000 75 Lê Hồng Phong Hoàng Văn Thụ Đinh Tiên Hoàng 16.500.000 4.800.000 3.400.000 3.300.000 2.300.000 1.600.000 1.100.000 Đinh Tiên Hoàng Lý Thái Tổ 16.500.000 4.800.000 3.400.000 3.300.000 2.300.000 1.600.000 1.100.000 76 Lê Lai Hùng Vương Nguyễn Thiện Thuật, hết ranh giới Nhà hàng Tre Xanh 45.000.000 12.200.000 9.500.000 7.700.000 5.400.000 4.100.000 2.700.000 Nguyễn Thiện Thuật, hết ranh giới Nhà hàng Tre Xanh Hai Bà Trưng 37.000.000 9.600.000 7.400.000 5.600.000 4.100.000 3.000.000 2.200.000 77 Lê Lợi Toàn tuyến 16.500.000 4.800.000 3.400.000 3.300.000 2.300.000 1.600.000 1.100.000 78 Lê Quang Định Toàn tuyến 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 79 Lê Quý Đôn Thống Nhất Đồng Tiến 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 Đồng Tiến Sư Vạn Hạnh nối dài 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 80 Lê Thánh Tôn Nguyễn Chí Thanh Hết RG nhà số 347, Trạm biến áp 345 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 Hết RG nhà số 347, Trạm biến áp 345 Nguyễn Thái Bình 5.600.000 1.700.000 1.200.000 1.100.000 780.000 620.000 560.000 Nguyễn Thái Bình Hùng Vương 6.600.000 2.000.000 1.500.000 1.300.000 920.000 660.000 590.000 81 Lê Thành Phương Đặng Văn Ngữ Hoa Viên 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 82 Lê Thị Hồng Gấm Phạm Văn Đồng Hết ranh giới khu liên hợp thể thao 7.800.000 2.300.000 1.600.000 1.500.000 1.100.000 780.000 620.000 Từ hết khu liên hợp thể thao Tôn Thất Thuyết 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 Tôn Thất Thuyết Lý Thái Tổ 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 83 Lê Thị Riêng Nguyễn Trung Trực Nguyễn Viết Xuân 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 Nguyễn Viết Xuân Út Tịch 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 84 Lê Văn Hưu Trường Sơn Hà Huy Tập 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 Hà Huy Tập Nguyễn Lữ 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 85 Lê Văn Sỹ Phạm Văn Đồng 200m đầu 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 200m đầu Cầu treo Biển Hồ 700.000 430.000 420.000 410.000 400.000 392.000 390.000 86 Lê Văn Tám Lê Duẩn Hẻm 46 Phù Đổng 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 87 Lữ Gia Toàn tuyến 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 88 Lương Định Của Nguyễn Viết Xuân Bế Văn Đàn 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 Bế Văn Đàn Trường Chinh 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 89 Lương Thạnh Cách Mạng Tháng 8 Đường ngang thứ 3 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 Đường ngang thứ 3 Cuối đường 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 90 Lương Thế Vinh Toàn tuyến 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 91 Lý Chính Thắng Trường Chinh Ngã Tư đầu tiên 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 Ngã Tư đầu tiên Nguyễn Bá Ngọc 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 Nguyễn Bá Ngọc Đường đi Chăm Nẻl 500.000 415.000 410.000 405.000 400.000 395.000 390.000 92 Lý Nam Đế Lê Duẩn Nơ Trang Long, hết RG số nhà 45 Lý Nam Đế 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 Nơ Trang Long, hết RG số nhà 45 Lý Nam Đế Hàn Mặc Tử 3.200.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 Hàn Mặc Tử Nguyễn Chí Thanh 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 93 Lý Thái Tổ Hùng Vương Phan Đình Phùng 9.700.000 2.900.000 2.000.000 1.900.000 1.400.000 970.000 680.000 Phan Đình Phùng Nguyễn Trãi 7.800.000 2.300.000 1.600.000 1.500.000 1.100.000 780.000 620.000 Nguyễn Trãi Vạn Kiếp 5.600.000 1.700.000 1.200.000 1.100.000 780.000 620.000 560.000 94 Lý Thường Kiệt Toàn tuyến 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 95 Lý Tự Trọng Toàn tuyến 16.500.000 4.800.000 3.400.000 3.300.000 2.300.000 1.600.000 1.100.000 96 Mạc Đăng Dung Toàn tuyến 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 97 Mạc Đĩnh Chi Toàn tuyến 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 98 Mạc Thị Bưởi Lê Duẩn Đặng Thai Mai 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 Đặng Thai Mai Nguyễn Chí Thanh 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 99 Mai Thúc Loan Toàn tuyến 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 100 Mai Xuân Thưởng Toàn tuyến 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 101 Nay Der Hùng Vương Hết RG nhà 28,47 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 Hết RG nhà 28,47 Nguyễn Tất Thành 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 102 Ngô Gia Khảm Toàn tuyến 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 103 Ngô Gia Tự Toàn tuyến 45.000.000 12.200.000 9.500.000 7.700.000 5.400.000 4.100.000 2.700.000 104 Ngô Mây Toàn tuyến 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 105 Ngô Quyền Toàn tuyến 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 106 Ngô Thì Nhậm Lê Duẩn Đầu RG trường học Phan Bội Châu 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 Đầu RG trường học Phan Bội Châu Khu đô thị Cầu Sắt 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 107 Nguyễn An Ninh Toàn tuyến 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 108 Nguyễn Bá Lại Nguyễn Chí Thanh Cầu thứ nhất 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 Cầu thứ nhất Cổng làng Plei Tơ Guah 500.000 415.000 410.000 405.000 400.000 395.000 390.000 109 Nguyễn Bá Lân Cách Mạng Tháng 8 Tô Vĩnh Diện 5.600.000 1.700.000 1.200.000 1.100.000 780.000 620.000 560.000 110 Nguyễn Bá Ngọc Trường Chinh Hết RG nhà 22,25 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 Hết RG nhà 22,25 Nguyễn Chí Thanh 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 Nguyễn Chí Thanh Lý Chính Thắng 700.000 430.000 420.000 410.000 400.000 392.000 390.000 111 Nguyễn Biểu Trường Chinh Ngã tư thứ nhất 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 Ngã tư thứ nhất Trại giam T20 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 112 Nguyễn Bỉnh Khiêm Toàn tuyến 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 113 Nguyễn Chí Thanh Trường Chinh Nguyễn Bá Ngọc 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 Nguyễn Bá Ngọc Lê Duẩn 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 114 Nguyễn Công Trứ Đinh Tiên Hoàng Lý Thái Tổ 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 Lý Thái Tổ Trần Quốc Toản 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 115 Nguyễn Cư Trinh Toàn tuyến 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 116 Nguyễn Đình Chiểu Toàn tuyến 18.000.000 5.900.000 4.100.000 3.600.000 2.700.000 2.000.000 1.400.000 117 Nguyễn Du Hai Bà Trưng Trần Hưng Đạo 23.000.000 7.400.000 5.100.000 4.800.000 3.500.000 2.500.000 1.600.000 Trần Hưng Đạo Lê Lợi 30.000.000 8.100.000 5.700.000 5.100.000 3.900.000 2.700.000 1.800.000 118 Nguyễn Đức Cảnh Toàn tuyến 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 119 Nguyễn Đường Lê Thánh Tôn Ngã ba đầu 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 Ngã ba đầu cuối đường 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 120 Nguyễn Hữu Huân Phan Đình Phùng Hết RG nhà ông Báu 7.800.000 2.300.000 1.600.000 1.500.000 1.100.000 780.000 620.000 Nguyễn Hữu Huân Lê Thị Hồng Gấm 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 121 Nguyễn Hữu Thọ Lê Duẩn Ngã tư thứ 2 (khoảng 300m) 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 Ngã tư thứ 2 (khoảng 300m) Đặng Trần Côn 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 122 Nguyễn Lữ Toàn tuyến 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 123 Nguyễn Lương Bằng Toàn tuyến 13.600.000 4.100.000 2.900.000 2.700.000 1.900.000 1.400.000 950.000 124 Nguyễn Nhạc Trường Sơn Hết RG nhà 17,42 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 Từ hết RG nhà 17,42 Nguyễn Lữ 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 125 Nguyễn Tất Thành Ngã 3 Hoa Lư Lê Duẩn 23.000.000 7.400.000 5.100.000 4.800.000 3.500.000 2.500.000 1.600.000 126 Nguyễn Thái Bình Lê Thánh Tôn Ngã tư đầu tiên 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 Ngã tư đầu tiên Cuối đường 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 127 Nguyễn Thái Học Nguyễn Văn Trỗi Wừu 13.600.000 4.100.000 2.900.000 2.700.000 1.900.000 1.400.000 950.000 Wừu Nhà số 118 - Nhà số 63 7.800.000 2.300.000 1.600.000 1.500.000 1.100.000 780.000 620.000 Hết nhà số 118 - Nhà số 63 Nhánh rẽ qua Sư Vạn Hạnh 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 Nhánh rẽ qua Sư Vạn Hạnh Hết nhà số 154 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 128 Nguyễn Thị Định Toàn tuyến 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 129 Nguyễn Thị Minh Khai Đinh Tiên Hoàng Lý Thái Tổ 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 Lý Thái Tổ Cuối đường 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 130 Nguyễn Thiện Thuật Toàn tuyến 45.000.000 12.200.000 9.500.000 7.700.000 5.400.000 4.100.000 2.700.000 131 Nguyễn Thiếp Nguyễn Văn Cừ Huỳnh Thúc Kháng 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 Huỳnh Thúc Kháng Hẻm 242 Huỳnh Thúc Kháng 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 132 Nguyễn Thượng Hiền Toàn tuyến 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 133 Nguyễn Trãi Phan Đình Phùng Cao Bá Quát 11.600.000 3.500.000 2.700.000 2.300.000 1.600.000 1.200.000 810.000 Cao Bá Quát Nguyễn Công Trứ 9.700.000 2.900.000 2.000.000 1.900.000 1.400.000 970.000 680.000 Nguyễn Công Trứ Tô Hiến Thành 6.600.000 2.000.000 1.500.000 1.300.000 920.000 660.000 590.000 Tô Hiến Thành Lý Thái Tồ 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 134 Nguyễn Tri Phương Toàn tuyến 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 135 Nguyễn Trung Trực Lê Thánh Tôn Mạc Đăng Dung 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 Mạc Đăng Dung Sư Vạn Hạnh 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 136 Nguyễn Trường Tộ Toàn tuyến 13.600.000 4.100.000 2.900.000 2.700.000 1.900.000 1.400.000 950.000 137 Nguyễn Tuân Lê Duẩn Hết RG nhà bà Oanh, ông Chính; nhà số 44 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 Hết RG nhà bà Oanh, ông Chính; nhà số 44 Hết RG Trường Mẫu giáo 700.000 430.000 420.000 410.000 400.000 392.000 390.000 138 Nguyễn Văn Cừ RG Huyện Ia Grai Cổng Nghĩa trang 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 Cổng Nghĩa trang Trần Nhật Duật, hết RG nhà 172 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 Trần Nhật Duật, hết RG nhà 172 Nguyễn Thiếp 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 Nguyễn Thiếp Lý Thái Tổ 7.800.000 2.300.000 1.600.000 1.500.000 1.100.000 780.000 620.000 139 Nguyễn Văn Trỗi Toàn tuyến 30.000.000 8.100.000 5.700.000 5.100.000 3.900.000 2.700.000 1.800.000 140 Nguyễn Viết Xuân Hùng Vương Cầu Hội Phú 7.800.000 2.300.000 1.600.000 1.500.000 1.100.000 780.000 620.000 Cầu Hội Phú Hết RG nhà 55,62 5.600.000 1.700.000 1.200.000 1.100.000 780.000 620.000 560.000 Từ hết RG nhà 55,62 Hết RG trường mầm non 20-10, đường Ngô Gia Khảm 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 Hết RG trường mầm non 20-10, đường Ngô Gia Khảm Hết RG nhà 389, nhà 478 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 Từ hết RG nhà 389, nhà 478 Lê Thánh Tôn 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 141 Nguyễn Xí Ngô Quyền Hết RG Hội trường thôn 03 700.000 430.000 420.000 410.000 400.000 392.000 390.000 Từ hết RG Hội trường thôn 03 Cuối đường (rẫy cà phê) 500.000 415.000 410.000 405.000 400.000 395.000 390.000 142 Nơ Trang Long Toàn tuyến 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 143 Phạm Hồng Thái Toàn tuyến 13.600.000 4.100.000 2.900.000 2.700.000 1.900.000 1.400.000 950.000 144 Phạm Hùng Tôn Đức Thắng Hết RG trường Đồng Bằng 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 Hết RG trường Đồng Bằng Hết ranh giới trụ sở UBND xã 700.000 430.000 420.000 410.000 400.000 392.000 390.000 Hết ranh giới trụ sở UBND xã Ranh giới xã Hà Bầu 500.000 415.000 410.000 405.000 400.000 395.000 390.000 145 Phạm Ngọc Thạch Phạm Văn Đồng Hết RG trường dạy nghề 21 - Bộ Quốc phòng 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 Phạm Văn Đồng Lê Đại Hành 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 Lê Đại Hành Hết ranh giới thành phố Pleiku 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 146 Phạm Ngũ Lão Trường Chinh Hẻm 01 qua Nơ Trang Long 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 Hẻm 01 qua Nơ Trang Long Lý Nam Đế 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 147 Phạm Văn Đồng Cách Mạng Tháng Tám Hết RG UBND phường Hoa Lư 18.000.000 5.900.000 4.100.000 3.600.000 2.700.000 2.000.000 1.400.000 Từ hết RG UBND phường Hoa Lư Hết RG Trường Phạm Hồng Thái 13.600.000 4.100.000 2.900.000 2.700.000 1.900.000 1.400.000 950.000 Từ hết RG Trường Phạm Hồng Thái Tôn Thất Thuyết 7.800.000 2.300.000 1.600.000 1.500.000 1.100.000 780.000 620.000 Tôn Thất Thuyết Phạm Ngọc Thạch 7.800.000 2.300.000 1.600.000 1.500.000 1.100.000 780.000 620.000 Phạm Ngọc Thạch Đầu RG Trường Dân tộc nội trú, hết RG nhà số 726 5.600.000 1.700.000 1.200.000 1.100.000 780.000 620.000 560.000 Đầu RG Trường Dân tộc nội trú, hết RG nhà số 726 Tôn Đức Thắng 6.600.000 2.000.000 1.500.000 1.300.000 920.000 660.000 590.000 Tôn Đức Thắng Hết RG nhà 920, 927 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 Hết RG nhà 920, 927 Lê Chân 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 Lê Chân RG huyện Chư Păh 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 148 Phan Bội Châu Quang Trung Hùng Vương 16.500.000 4.800.000 3.400.000 3.300.000 2.300.000 1.600.000 1.100.000 Hùng Vương Đầu RG Trường THCS Nguyễn Huệ 13.600.000 4.100.000 2.900.000 2.700.000 1.900.000 1.400.000 950.000 Phan Bội Châu Nguyễn Thái Học 9.700.000 2.900.000 2.000.000 1.900.000 1.400.000 970.000 680.000 149 Phan Chu Trinh Trường Sơn Trần Văn Ơn 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 150 Phan Đăng Lưu Phạm Văn Đồng Hẻm 55 Phan Đăng Lưu 5.600.000 1.700.000 1.200.000 1.100.000 780.000 620.000 560.000 Hẻm 55 Phan Đăng Lưu Hẻm 279 Phạm Văn Đồng 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 151 Phan Đình Giót Tô Vĩnh Diện Nguyễn Tất Thành 6.600.000 2.000.000 1.500.000 1.300.000 920.000 660.000 590.000 Nguyễn Tất Thành Lê Lợi 5.600.000 1.700.000 1.200.000 1.100.000 780.000 620.000 560.000 152 Phan Đình Phùng Phạm Văn Đồng Hoàng Văn Thụ 23.000.000 7.400.000 5.100.000 4.800.000 3.500.000 2.500.000 1.600.000 Hoàng Văn Thụ Lý Thái Tổ 18.000.000 5.900.000 4.100.000 3.600.000 2.700.000 2.000.000 1.400.000 Lý Thái Tổ Trần Quốc Toản 7.800.000 2.300.000 1.600.000 1.500.000 1.100.000 780.000 620.000 Trần Quốc Toản Phùng Khắc Khoan, hết RG số nhà 325 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 Phùng Khắc Khoan, hết RG số nhà 325 Hết RG nhà 360,625 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 Hết RG nhà 360,625 Nguyễn Thiếp 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 Nguyễn Thiếp Cầu 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 153 Phan Kế Bính Trần Kiên Đường Quy hoạch Đ2 khu TĐC cổ phần cơ giới xây lắp 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 154 Phó Đức Chính Trần Huy Liệu Hàn Thuyên 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 Hàn Thuyên Đầu RG nghĩa địa 700.000 430.000 420.000 410.000 400.000 392.000 390.000 Đầu ranh giới nghĩa địa Lê Văn Sỹ 500.000 415.000 410.000 405.000 400.000 395.000 390.000 155 Phù Đổng Nguyễn Tất Thành Cầu qua Hoa Lư 7.800.000 2.300.000 1.600.000 1.500.000 1.100.000 780.000 620.000 Cầu qua Hoa Lư Cách Mạng Tháng Tám 6.600.000 2.000.000 1.500.000 1.300.000 920.000 660.000 590.000 156 Phùng Hưng Lê Lợi Hết RG Chùa Quang Minh, hết RG nhà 57 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 Hết RG Chùa Quang Minh, hết RG nhà 57 Cuối đường 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 157 Phùng Khắc Khoan Phan Đình Phùng Huỳnh Thúc Kháng 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 Huỳnh Thúc Kháng Cuối đường 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 158 Quang Trung Toàn tuyến 30.000.000 8.100.000 5.700.000 5.100.000 3.900.000 2.700.000 1.800.000 159 Quyết Tiến Lê Thánh Tôn Thống Nhất 6.600.000 2.000.000 1.500.000 1.300.000 920.000 660.000 590.000 Thống Nhất Đồng Tiến 5.600.000 1.700.000 1.200.000 1.100.000 780.000 620.000 560.000 Đồng Tiến Cuối đường 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 160 Siu Bleh Phạm Văn Đồng Lê Đại Hành 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 161 Sư Vạn Hạnh Hùng Vương Hết RG nhà số 27, trường THCS Nguyễn Huệ 9.700.000 2.900.000 2.000.000 1.900.000 1.400.000 970.000 680.000 Hết RG nhà số 27, trường THCS Nguyễn Huệ Nguyễn Tri Phương, hẻm 38 7.800.000 2.300.000 1.600.000 1.500.000 1.100.000 780.000 620.000 Nguyễn Tri Phương, hẻm 38 Nhánh rẽ qua Nguyễn Thái Học, nhà 167 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 Nhánh rẽ qua Nguyễn Thái Học, nhà 167 Nguyễn Trung Trực 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 Nguyễn Trung Trực Đồng Tiến 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 162 Tản Đà Phạm Hùng Hàn Thuyên 700.000 430.000 420.000 410.000 400.000 392.000 390.000 163 Tân Tiến Wừu Quyết Tiến 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 164 Tạ Quang Bửu Hẻm Phan Đình Giót Hết RG đường D7 khu phố mới Hoa Lư - Phù Đổng 13.600.000 4.100.000 2.900.000 2.700.000 1.900.000 1.400.000 950.000 165 Tăng Bạt Hổ Hoàng Văn Thụ Lý Thái Tổ 11.600.000 3.500.000 2.700.000 2.300.000 1.600.000 1.200.000 810.000 Lý Thái Tổ Trần Quốc Toản 5.600.000 1.700.000 1.200.000 1.100.000 780.000 620.000 560.000 Trần Quốc Toản Hết RG nhà 240, 249 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 Hết RG nhà 240, 249 Hết nhà số 279 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 166 Thi Sách Hai Bà Trưng Trần Phú 45.000.000 12.200.000 9.500.000 7.700.000 5.400.000 4.100.000 2.700.000 167 Thống Nhất Toàn tuyến 6.600.000 2.000.000 1.500.000 1.300.000 920.000 660.000 590.000 168 Tô Hiến Thành Trần Quý Cáp Lý Thái Tổ 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 Lý Thái Tổ Hội trường TDP 11 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 169 Tô Vĩnh Diện Phạm Văn Đồng Phan Đình Giót 6.600.000 2.000.000 1.500.000 1.300.000 920.000 660.000 590.000 Phan Đình Giót Nguyễn Bá Lân 5.600.000 1.700.000 1.200.000 1.100.000 780.000 620.000 560.000 Nguyễn Bá Lân Hết RG Trường PTTH Pleiku, nhà số 132 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 Hết RG Trường PTTH Pleiku, nhà số 132 Hoàng Quốc Việt 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 170 Tôn Đức Thắng Phạm Văn Đồng Hết RG Trường Hoàng Hoa Thám, nhà số 140 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 Hết RG Trường Hoàng Hoa Thám, nhà số 140 Hết RG trường Tiểu học Phan Đăng Lưu, nhà số 173 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 Hết RG trường Tiểu học Phan Đăng Lưu, nhà số 173 Phạm Hùng 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 171 Tôn Thất Thuyết Lê Thị Hồng Gấm Phạm Văn Đồng 9.700.000 2.900.000 2.000.000 1.900.000 1.400.000 970.000 680.000 Phạm Văn Đồng Chi Lăng 5.600.000 1.700.000 1.200.000 1.100.000 780.000 620.000 560.000 Chi Lăng Hết RG nhà 159, 184/2 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 Tiếp (Hai nhánh đường nhựa) Suối Phạm Văn Đồng 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 172 Tôn Thất Tùng Lê Duẩn Đầu ranh giới bệnh viện đa khoa tỉnh, hẻm nối Ngô Thì Nhậm 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 Đầu ranh giới bệnh viện đa khoa tỉnh, hẻm nối Ngô Thì Nhậm Cách Mạng Tháng Tám 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 173 Trần Bình Trọng Toàn tuyến 9.700.000 2.900.000 2.000.000 1.900.000 1.400.000 970.000 680.000 174 Trần Bội Cơ Toàn tuyến 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 175 Trần Cao Vân Toàn tuyến 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 176 Trần Đại Nghĩa Toàn tuyến 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 177 Trần Hưng Đạo Phạm Văn Đồng Quang Trung 37.000.000 9.600.000 7.400.000 5.600.000 4.100.000 3.000.000 2.200.000 Quang Trung Hùng Vương 37.000.000 9.600.000 7.400.000 5.600.000 4.100.000 3.000.000 2.200.000 178 Trần Huy Liệu Phạm Hùng Hết RG nhà số 54,63 700.000 430.000 420.000 410.000 400.000 392.000 390.000 Hết RG nhà số 54,63 Tản Đà 500.000 415.000 410.000 405.000 400.000 395.000 390.000 179 Trần Khắc Chân Toàn tuyến 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 180 Trần Khánh Dư Toàn tuyến 11.600.000 3.500.000 2.700.000 2.300.000 1.600.000 1.200.000 810.000 181 Trần Kiên (giáp trung tâm thương mại Hội Phú) Nguyễn Tất Thành Nay Đer 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 182 Trần Nguyên Hãn Toàn tuyến 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 183 Trần Nhân Tông Toàn tuyến 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 184 Trần Nhật Duật Nguyễn Văn Cừ Hoàng Sa 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 Hoàng Sa Ngã tư THCS Nguyễn Chí Thanh, xã Diên Phú 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 185 Trần Phú Trần Hưng Đạo Đinh Tiên Hoàng 45.000.000 12.200.000 9.500.000 7.700.000 5.400.000 4.100.000 2.700.000 Đinh Tiên Hoàng Trần Khánh Dư 30.000.000 8.100.000 5.700.000 5.100.000 3.900.000 2.700.000 1.800.000 Trần Khánh Dư Lý Thái Tổ 23.000.000 7.400.000 5.100.000 4.800.000 3.500.000 2.500.000 1.600.000 Lý Thái Tổ Hết RG Công an tỉnh 9.700.000 2.900.000 2.000.000 1.900.000 1.400.000 970.000 680.000 Hết RG Công an tỉnh Đường ra trạm điện 35KV (Hẻm 319) 6.600.000 2.000.000 1.500.000 1.300.000 920.000 660.000 590.000 Đường ra trạm điện 35KV (Hẻm 319) Hết RG Hội trường tổ dân phố 5, nhà số 333 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 Hết RG Hội trường tổ dân phố 5, nhà số 333 Nguyễn Thiếp 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 186 Trần Quang Diệu Toàn tuyến 5.600.000 1.700.000 1.200.000 1.100.000 780.000 620.000 560.000 187 Trần Quang Khải Toàn tuyến 9.700.000 2.900.000 2.000.000 1.900.000 1.400.000 970.000 680.000 188 Trần Quốc Toản Duy Tân Phan Đình Phùng 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 Phan Đình Phùng Bùi Thị Xuân 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 189 Trần Quý Cáp Phan Đình Phùng Huỳnh Thúc Kháng, hết RG nhà 68 7.800.000 2.300.000 1.600.000 1.500.000 1.100.000 780.000 620.000 Huỳnh Thúc Kháng, hết RG nhà 68 Cuối đường 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 190 Trần Văn Bình Cách Mạng Tháng Tám Đến ngã 3 Hồ nước (đoạn cua), nhà số 28 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 Ngã 3 Hồ nước (đoạn cua), nhà số 28 Lý Thường Kiệt 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 191 Trần Văn Ơn Trường Sơn Nguyễn Lữ 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 192 Triệu Quang Phục Lê Duẩn Hết RG nhà 37A, ranh giới tiểu đoàn 27 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 Hết RG nhà 37A, ranh giới tiểu đoàn 27 Cuối đường 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 193 Trường Chinh Hùng Vương, Lê Duẩn Chu Văn An, hẻm 162 Trường Chinh 11.600.000 3.500.000 2.700.000 2.300.000 1.600.000 1.200.000 810.000 Chu Văn An, hẻm 162 Trường Chinh Lê Thánh Tôn 6.600.000 2.000.000 1.500.000 1.300.000 920.000 660.000 590.000 Lê Thánh Tôn Đường vào cơ động Bộ,nhà số 609 5.600.000 1.700.000 1.200.000 1.100.000 780.000 620.000 560.000 Đường vào cơ động Bộ,nhà số 609 Đường vào trại giam T20, nhà số 832 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 Đường vào trại giam T20, nhà số 832 Đường vào UBND xã Ia Kênh, nhà số 1025 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 Đường vào UBND xã Ia Kênh, nhà số 1025 Đường đi Ia Tiêm, ngã 3 La Sơn 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 Đường đi Ia Tiêm, ngã 3 La Sơn Hết RG Pleiku 700.000 430.000 420.000 410.000 400.000 392.000 390.000 194 Trương Định Lê Duẩn Nguyễn Chí Thanh 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 Nguyễn Chí Thanh Cầu 700.000 430.000 420.000 410.000 400.000 392.000 390.000 Cầu Hết RG Pleiku 500.000 415.000 410.000 405.000 400.000 395.000 390.000 195 Trường Sa Trường Chinh Hoàng Sa 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 196 Trường Sơn Lê Đại Hành Lữ Gia, Bạch Đằng 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 Lữ Gia, Bạch Đằng Hết RG nhà 80, 109 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 Hết RG nhà 80, 109 Hết ranh giới Pleiku (đường Lê Chân) 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 197 Tú Xương Lê Duẩn Ngã tư thứ 2 700.000 430.000 420.000 410.000 400.000 392.000 390.000 Ngã tư thứ 2 Hàm Nghi 500.000 415.000 410.000 405.000 400.000 395.000 390.000 198 Tuệ Tĩnh Toàn tuyến 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 199 Út Tịch Nguyễn Viết Xuân Hẻm 11, hết RG số nhà 34 Út Tịch 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 Hẻm 11, hết RG số nhà 34 Út Tịch Lê Thị Riêng 500.000 415.000 410.000 405.000 400.000 395.000 390.000 200 Ung Văn Khiêm Đường QH 4 Giáp Đường QH Hoa Lư Phù Đổng 6.600.000 2.000.000 1.500.000 1.300.000 920.000 660.000 590.000 201 Vạn Kiếp Toàn tuyến 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 202 Võ Duy Dương Toàn tuyến 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 203 Võ Thị Sáu Trần Phú Hùng Vương 16.500.000 4.800.000 3.400.000 3.300.000 2.300.000 1.600.000 1.100.000 Hùng Vương Wừu 9.700.000 2.900.000 2.000.000 1.900.000 1.400.000 970.000 680.000 204 Võ Trung Thành Lê Thánh Tôn Nhánh rẽ số nhà 30 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 Nhánh rẽ số nhà 30 cống nước 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 205 Võ Văn Tần Lê Duẩn Ngã tư thứ 3 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 Ngã tư thứ 3 Lạc Long Quân 700.000 430.000 420.000 410.000 400.000 392.000 390.000 206 Wừu Lê Thánh Tôn Thống Nhất 7.800.000 2.300.000 1.600.000 1.500.000 1.100.000 780.000 620.000 Thống Nhất Nguyễn Thái Học 9.700.000 2.900.000 2.000.000 1.900.000 1.400.000 970.000 680.000 207 Ỷ Lan Ngô Quyền Tôn Đức Thắng 700.000 430.000 420.000 410.000 400.000 392.000 390.000 208 Yên Đỗ Hoàng Văn Thụ Lý Thái Tổ 6.600.000 2.000.000 1.500.000 1.300.000 920.000 660.000 590.000 Lý Thái Tổ Trần Quốc Toản 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 Trần Quốc Toản Cuối đường 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 209 Yết Kiêu Phạm Văn Đồng Cuối đường 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 210 Đường cạnh đại đoàn Đồng Bằng Phạm Hùng Đặng Thái Thân 500.000 415.000 410.000 211 Đường trục chính thôn 2, xã Trà Đa Ngô Quyền Ngã ba (Dài 675m) 700.000 430.000 420.000 410.000 400.000 392.000 390.000 Ngã ba (Dài 675m) Cuối đường 500.000 415.000 410.000 405.000 400.000 395.000 390.000 212 Đường đi La Sơn Toàn tuyến 700.000 430.000 420.000 410.000 400.000 392.000 390.000 213 Đường đi làng Chăm Nẽl (cạnh UBND xã Chư HDrông) Trường Chinh Hết ranh giới khu QH 32 ha 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 Hết ranh giới khu QH 32 ha Lý Chính Thắng 700.000 430.000 420.000 410.000 400.000 392.000 390.000 214 Đường đi làng Pleiku Roh Tô Hiến Thành -Trần Quý Cáp Lê Thị Hồng Gấm 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 215 Đường đi thôn 7, xã An Phú Lê Duẩn Ngã tư (dài 400m) 700.000 430.000 420.000 410.000 400.000 392.000 390.000 Ngã tư (dài 400m) Hết RG Pleiku 500.000 415.000 410.000 405.000 400.000 395.000 390.000 216 Đường Liên xã Gào - Diên Phú Toàn tuyến 500.000 415.000 410.000 405.000 400.000 395.000 390.000 217 Đường QH D1 khu 2287 Toàn tuyến 11.600.000 3.500.000 2.700.000 218 Đường QH D2 khu 2287 Toàn tuyến 11.600.000 3.500.000 2.700.000 219 Đường QH D1, khu Trung tâm DV địa chất Toàn tuyến 2.800.000 920.000 670.000 220 Đường QH khu hồ Trạch Sâm, phường Thống Nhất Toàn tuyến 2.800.000 920.000 670.000 221 Ngô Đức Kế Nguyễn Tất Thành Nay Đer 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 222 Đường Quy hoạch Đ2 khu TĐC cổ phần cơ giới xây lắp Phan Kế Bính Hẻm Nay Der 3.600.000 1.100.000 760.000 223 Đường quy hoạch Đ3 khu TĐC Trạm đăng kiểm Phan Kế Bính Hẻm Nay Der 3.600.000 1.100.000 760.000 224 Đường Quy hoạch giáp Trạm Đăng Kiểm Nguyễn Tất Thành Hẻm NayDer 3.600.000 1.100.000 760.000 225 02 tuyến Đường Quy hoạch KDC xã Trà Đa (song song đường Dương Minh Châu) Toàn tuyến 700.000 430.000 420.000 226 Đường số 1 song song đường Hoàng Sa Hẻm Hoàng Sa Cao Bằng 700.000 430.000 420.000 410.000 400.000 392.000 390.000 227 Đường số 2 song song đường Hoàng Sa Trần Nhật Duật Trường Sa 700.000 430.000 420.000 410.000 400.000 392.000 390.000 228 Đường vào Cảnh sát cơ động Trường Chinh Khu TTCN 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 229 Đường vào Chợ Thắng Lợi Lê Duẩn Cổng chợ 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 Cổng chợ Đặng Thai Mai 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 230 Đường vào Chùa Phổ Hiền (xã Trà Đa) Toàn tuyến 500.000 415.000 410.000 405.000 400.000 395.000 390.000 231 Đường vào làng Ia Lang Trường Chinh Ngã tư thứ 3 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 Ngã tư thứ 3 Lý Chính Thắng 700.000 430.000 420.000 410.000 400.000 392.000 390.000 232 Đường vào nhà thờ Phú Thọ Lê Duẩn Hết RG nhà ông Diệp, ông Tấn 700.000 430.000 420.000 410.000 400.000 392.000 390.000 Hết RG nhà ông Diệp, ông Tấn Hết RG nhà bà Hân, ông Huệ 500.000 415.000 410.000 405.000 400.000 395.000 390.000 Hết RG nhà bà Hân, ông Huệ Trương Định 500.000 415.000 410.000 405.000 400.000 395.000 390.000 233 Đường vào UBND xã Ia Kênh Trường Chinh Cầu sắt 700.000 430.000 420.000 410.000 400.000 392.000 390.000 Cầu sắt Đường liên xã Diên Phú, xã Gào 500.000 415.000 410.000 405.000 400.000 395.000 390.000 234 Hẻm 01 Lê Đại Hành Toàn tuyến 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 235 Hẻm 03 Nguyễn Thiếp (Song song Nguyễn Văn Cừ) Nguyễn Thiếp Cuối đường 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 236 Hẻm 03 Mạc Đăng Dung Mạc Đăng Dung Hết hẻm 700.000 430.000 420.000 410.000 400.000 392.000 390.000 237 Hẻm 09 Mạc Đăng Dung Mạc Đăng Dung Hết hẻm 700.000 430.000 420.000 410.000 400.000 392.000 390.000 238 Hẻm 112 Phan Đình Phùng (nhà hàng Thanh Trúc) Nhà 112/4/30 Phan Đình Phùng Hết RG nhà hàng Thanh Trúc, nhà số 112/4/8 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 Hết RG nhà hàng Thanh Trúc, nhà số 112/4/8 Hẻm 62 Phan Đình Phùng 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 239 Hẻm 113 Tô Vĩnh Diện Tô Vĩnh Diện Bùi Dự 700.000 430.000 420.000 410.000 400.000 392.000 390.000 240 Hẻm 14 Mạc Đỉnh Chi Mạc Đỉnh Chi Cuối đường 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 241 Hẻm 24 Mạc Đỉnh Chi Mạc Đỉnh Chi Hết RG nhà 24/53, 24/21 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 242 Hẻm 17 Lê Đình Chinh Lê Đình Chinh Cách Mạng Tháng 8 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 243 Hẻm 17/12 Lê Đình Chinh Hẻm 17 Lê Đình Chinh Khu TĐC Tổ 11, phường Hoa Lư 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 244 Hẻm 17/30 Lê Đình Chinh Hẻm 17 Lê Đình Chinh Hẻm 390 Cách Mạng Tháng Tám, hết RG nhà 17/30/30 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 245 Hẻm 23 Ngô Thì Nhậm Ngô Thì Nhậm Cuối hẻm 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 246 Hẻm 23 Vạn Kiếp Vạn Kiếp Hẻm 279 Phạm Văn Đồng 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 247 Hẻm 242 Huỳnh Thúc Kháng Huỳnh Thúc Kháng Hẻm 67 Phùng Khắc Khoan, hết RG nhà số 57 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 Hẻm 67 Phùng Khắc Khoan, hết RG nhà số 57 Cuối hẻm 700.000 430.000 420.000 410.000 400.000 392.000 390.000 248 Hẻm 377 Lý Thái Tổ Lý Thái Tổ Lê Thị Hồng Gấm 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 249 Hẻm 41 Lê Thị Riêng Toàn tuyến 700.000 430.000 420.000 410.000 400.000 392.000 390.000 250 Hẻm 432 Nguyễn Viết Xuân Nguyễn Viết Xuân Nguyễn Trung Trực 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 251 Hẻm 37 Phan Đang Lưu Phan Đăng Lưu Hẻm 55 Phan Đăng Lưu 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 252 Hẻm 55 Phan Đăng Lưu Phan Đăng Lưu Tôn Thất Thuyết 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 253 Hẻm 63 Lê Thị Riêng (Hẻm 71 Chu Mạnh Trinh cũ) Toàn tuyến 700.000 430.000 420.000 410.000 400.000 392.000 390.000 254 Hẻm 07 Bế Văn Đàn Bế Văn Đàn Hẻm 62 Lương Định Của 700.000 430.000 420.000 410.000 400.000 392.000 390.000 255 Hẻm 58 Lạc Long Quân Lạc Long Quân Âu Cơ 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 256 Hẻm làng Ngol Đường nối Lê Duẩn- Nguyễn Chí Thanh Hẻm 274 Lê Duẩn 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 257 Các hẻm 441, 471, 475, 479 Lý Thái Tổ Lý Thái Tổ Giáp xã IaDer 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 258 Hẻm 34 Nơ Trang Long Nơ Trang long Phạm Ngũ Lão 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 259 Hẻm 39 Nguyễn Biểu Nguyễn Biểu Đường vào làng Lang (phường Chi Lăng) 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 260 Hẻm 87 Phan Đình Giót Phan Đình Giót Tạ Quang Bửu 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 261 Hẻm 83 Trường Sa Trường Sa Đường vào Cơ động Bộ 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 262 Khu QH dân cư tổ 04, phường Ia Kring Toàn tuyến 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 263 Nhánh Huyền Trân Công Chúa B Huyền Trân Công Chúa Hết ranh giới đất Ông Hiếu 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 264 Hẻm 58 Phạm Văn Đồng Phạm Văn Đồng Cổng nhà hàng Thiên Thanh 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 Cổng nhà hàng Thiên Thanh Hết RG Khu tập thể công ty Xây lắp 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 265 Hẻm 86 Phạm Văn Đồng Phạm Văn Đồng Hết RG nhà 86/3; 86/18 Phạm Văn Đồng 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 Hết RG nhà 86/3; 86/18 Phạm Văn Đồng Tôn Thất Thuyết 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 266 Hẻm 96 Phạm Văn Đồng Phạm Văn Đồng Chi Lăng 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 267 Xuân Diệu Yết Kiêu Tôn ThấtThuyết 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 268 Đường QH Đ3 Phạm Văn Đồng (khu LH.TDTT) Âu Dương Lân Tôn Thất Thuyết 4.600.000 1.400.000 920.000 269 Hẻm 225 Phạm Văn Đồng Phạm Văn Đồng Ngã ba đầu (giáp nhánh 2 hẻm 225 Phạm Văn Đồng), nhà số 225/9/3 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 Ngã ba đầu (giáp nhánh 2 hẻm 225 Phạm Văn Đồng), nhà số 225/9/3 Hẻm 55 Phan Đăng Lưu, hết RG nhà số 225/27 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 Nhánh 2 hẻm 225 Phạm Văn Đồng Hẻm 55 Phan Đăng Lưu 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 270 Hẻm 269 Phạm Văn Đồng Phạm Văn Đồng Phan Đăng Lưu 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 271 Hẻm 279 Phạm Văn Đồng Phạm Văn Đồng Hẻm 23 Vạn Kiếp 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 Hẻm 23 Vạn Kiếp Cuối đường 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 272 Hẻm 370 Phạm Văn Đồng (cạnh bệnh viện 211) Phạm Văn Đồng Hết RG nhà 370/56, 370/27A 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 Hết RG nhà 370/56, 370/27A Hồ Tùng Mậu 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 273 Hẻm 494 Phạm Văn Đồng Phạm Văn Đồng Hẻm vào Trường Sao Khuê 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 Hẻm vào Trường Sao Khuê Cuối hẻm 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 274 Hẻm 547 Phạm Văn Đồng Phạm Văn Đồng Lê Đại Hành 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 275 Hẻm 555 Phạm Văn Đồng Phạm Văn Đồng Lê Đại Hành 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 276 Hẻm 609 Phạm Văn Đồng Phạm Văn Đồng Lê Đại Hành 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 277 Đường hẻm 729 Phạm Văn Đồng (cạnh Khu QH tổ 02, Phạm Văn Đồng (cạnh khu tập thể YaLy) Toàn tuyến 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 278 Hẻm 02 Trường Chinh Trường Chinh Mét thứ 235 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 Mét thứ 235 Ngô Gia Khảm 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 279 Hẻm 90 Trường Chinh Toàn tuyến 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 280 Hẻm 162 Trường Chinh Trường Chinh Ngô Gia Khảm 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 281 Hẻm 308 Trường Chinh Trường Chinh Cuối đường 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 282 Hẻm 338 Trường Chinh Trường Chinh Cuối đường 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 283 Hẻm 376 Trường Chinh Trường Chinh Cuối đường 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 284 Hẻm 46 Phù Đổng Phù Đổng Huyền Trân Công Chúa nhánh B 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 285 Hẻm 94 Phù Đổng Phù Đổng Hẻm 46 Phù Đổng 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 Hẻm 94 Phù Đổng Đường QH 4 TKL 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 286 Đường QH 41m (thuộc QH KDC Lê Thánh Tôn) Lê Thánh Tôn Trần Nhật Duật 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 287 Hẻm 163 Lê Thánh Tôn Lê Thánh Tôn Ngã tư đầu tiên (1.300m) 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 Ngã tư đầu tiên (1.300m) Cuối đường 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 288 Hẻm 194 và hẻm 196 Lê Thánh Tôn Lê Thánh Tôn Ngã tư đầu tiên 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 Ngã tư đầu tiên Cuối đường 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 289 Hẻm 461 Lê Thánh Tôn Lê Thánh Tôn Hẻm Nguyễn Viết Xuân 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 290 Các tuyến đường trong khu quy hoạch Trại kỷ luật Quân đội Toàn tuyến 5.600.000 1.700.000 1.200.000 291 Các tuyến đường QH còn lại trong khu TĐC Trần Văn Bình, khu TĐC 2,5 ha Toàn tuyến 1.100.000 480.000 470.000 292 Hẻm 37 Lê Duẩn Lê Duẩn Hẻm 34/1 Huyền Trân Công Chúa 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 293 Hẻm 131 Lê Duẩn Lê Duẩn Hẻm 23 Ngô Thì Nhậm 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 294 Hẻm 191 Lê Duẩn Lê Duẩn Hẻm 23 Ngô Thì Nhậm 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 295 Đường nối Lê Duẩn, Nguyễn Chí Thanh Lê Duẩn Đặng Trần Côn 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 Đặng Trần Côn Nguyễn Chí Thanh 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 296 Hẻm 274 Lê Duẩn Lê Duẩn Hẻm 274/11 Lê Duẩn 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 297 Hẻm 187 Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng 8 Tô Vĩnh Diện 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 298 Hẻm 169 Cách Mạng Tháng 8 Cách Mạng Tháng 8 Tô Vĩnh Diện 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 299 Hẻm 390 Cách Mạng Tháng 8 Cách Mạng Tháng 8 Hẻm 17/30 Lê Đình Chinh 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 300 Hẻm Trần Phú (đường vào quán cà phê Sê San) Trần Phú Bùi Hữu Nghĩa 16.500.000 4.800.000 3.400.000 3.300.000 2.300.000 1.600.000 1.100.000 301 Hẻm 2 (283) và hẻm 3 (293) Trần Phú Trần Phú Nguyễn Văn Cừ 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 302 Hẻm 4 (323) Trần Phú Trần Phú Nguyễn Thiếp 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 303 Hẻm 144, 146 Âu Cơ (Đường Băng Sân bay (củ) Phường Thắng Lợi) Quân đoàn 3 Khu giao đất thu nhập thấp 700.000 430.000 420.000 410.000 400.000 392.000 390.000 304 Hẻm 154 Âu Cơ Âu cơ Cuối đường 700.000 430.000 420.000 410.000 400.000 392.000 390.000 305 Hẻm 174 Âu Cơ (Hội trường tổ dân phố) Âu cơ Cuối đường 700.000 430.000 420.000 410.000 400.000 392.000 390.000 306 Hẻm 176 Âu Cơ Âu cơ Cuối đường 700.000 430.000 420.000 410.000 400.000 392.000 390.000 307 Hẻm 184 Âu Cơ Âu cơ Hết nhà số 184/118 Âu Cơ 700.000 430.000 420.000 410.000 400.000 392.000 390.000 308 Hẻm 188 Âu Cơ (Hết nhà công vụ) Âu cơ Cuối đường 700.000 430.000 420.000 410.000 400.000 392.000 390.000 309 Hẻm 02 Đặng Thai Mai Đặng Thai Mai Cuối đường 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 310 Hẻm 18 Đặng Thai Mai Đặng Thai Mai Cuối đường 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 311 Hẻm 24 Đặng Thai Mai Đặng Thai Mai Cuối đường 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 312 Hẻm 42 Đặng Thai Mai Đặng Thai Mai Cuối đường 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 313 Các đường Quy hoạch khu 280, phường Yên Thế Toàn tuyến 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 314 Các tuyến đường QH khu phân lô đất ở xã Diên Phú Toàn tuyến 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 315 Các tuyến đường QH khu giao đất cho người có thu nhập thấp, phường Thắng Lợi Toàn tuyến 700.000 430.000 420.000 410.000 400.000 392.000 390.000 316 Đường QH khu QH trường VHNT Toàn tuyến 6.600.000 2.000.000 1.500.000 1.300.000 920.000 660.000 590.000 317 Đường QH khu vực đất thu hồi đoàn địa chất 709, phường Hoa Lư Toàn tuyến 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 318 Đường quy hoạch Đ1 khu QH giao đất xây dựng nhà ở khu đô thị Cầu Sắt khu A Toàn tuyến 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000 319 Đường quy hoạch Đ1 khu QH giao đất xây dựng nhà ở khu đô thị Cầu Sắt khu B Toàn tuyến 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 320 Đường nối Trương Định, Nguyễn Bá Lại, Lý Chính Thắng Trương Định Nguyễn Bá Lại 500.000 415.000 410.000 405.000 400.000 395.000 390.000 Nguyễn Bá Lại Lý Chính Thắng 500.000 415.000 410.000 405.000 400.000 395.000 390.000 321 Đường Thôn 3 An Phú Lê Duẩn Cầu 700.000 430.000 420.000 410.000 400.000 392.000 390.000 Cầu Cuối đường 500.000 415.000 410.000 405.000 400.000 395.000 390.000 322 Hẻm 274/11 Lê Duẩn Hẻm 274 Lê Duẩn Đặng Thai Mai 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 323 Hẻm 206 Lê Thánh Tôn Lê Thánh Tôn Cuối đường 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 324 Hẻm 94/24 Nguyễn Chí Thanh Số nhà 94/24 Nguyễn Chí Thanh Lý Chính Thắng 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 325 Hẻm 121 Lê Đại Hành Lê Đại Hành Hết số nhà 28/121 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 326 Hẻm 225 Lê Đại Hành Lê Đại Hành Cuối đường 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 327 Hẻm 243 Lê Đại Hành Lê Đại Hành Hết số nhà 152/243 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 328 Hẻm 273 Lê Đại Hành Lê Đại Hành Cuối đường 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 329 Hẻm 578 Phạm Văn Đồng Phạm Văn Đồng Cuối đường 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 330 Hẻm 42 Lê Lợi Lê Lợi Cuối đường 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 331 Hẻm 55 Sư Vạn Vạnh Sư Vạn Vạnh Cuối đường 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 332 Hẻm 54 Sư Vạn Vạnh Sư Vạn Vạnh Cuối đường 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 333 Hẻm 61 Nguyễn Đình Chiểu Hết số nhà 61 Nguyễn Đình Chiểu Lý Tự Trọng 5.600.000 1.700.000 1.200.000 1.100.000 780.000 620.000 560.000 334 Đường Trường Chinh Ngã 3 Hàm Rồng Đi huyện Đức Cơ 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 335 Đường D2 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) Đường D1 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) Lê Đức Thọ 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 336 Đường D3 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) Nguyễn Thượng Hiền Đường D2 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 337 Đường D8 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) Lý Thường Kiệt Trần Văn Bình 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 338 Đường quy hoạch khu đô thị Cầu sắt Toàn tuyến 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 339 Hẻm 591 Phạm Văn Đồng Toàn tuyến 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 340 Hẻm liên tổ (hẻm giáp ranh với khu quy hoạch suối Hội Phú) Toàn tuyến 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 341 Hẻm 361 Nguyễn Viết Xuân Toàn tuyến 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000 342 Hẻm 125 Hoàng Sa Hoàng Sa Đường QH 41(thuộc QH KDC Lê Thánh Tôn) 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 343 Hẻm 360 Phan Đình Phùng Toàn tuyến 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000 344 Đường QH Đ2 thuộc quy hoạch dự án Kè chống sạt lở suối Hội Phú Nguyễn Lương Bằng Bà Triệu 18.000.000 5.900.000 4.100.000 3.600.000 2.700.000 2.000.000 1.400.000 Nguyễn Viết Xuân Nguyễn Trung Trực 13.600.000 4.100.000 2.900.000 2.700.000 1.900.000 1.400.000 950.000 345 Các tuyến đường trong khu quy hoạch Trà Đa, giai đoạn 2: Đường D6 Toàn tuyến 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000 Các tuyến đường còn lại Toàn tuyến 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 346 Các tuyến đường QH khu đất thu hồi của công ty 506, phường Thống Nhất Toàn tuyến 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 347 Đường QH D4 khu dân cư đường Nguyễn Chí Thanh Toàn tuyến 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000 348 Các tuyến đường quy hoạch khu Bộ đội Biên phòng: Đường QH D1 Nguyễn Văn Cừ Đường QH D2 5.400.000 1.700.000 1.200.000 1.100.000 780.000 620.000 560.000 Đường QH D2 Toàn tuyến 4.700.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000 349 Các hẻm 132, 184, 188, 222, 250 Phạm Văn Đồng Toàn tuyến 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 350 Đường QH 69m (đường Cách Mạng Tháng Tám nối dài) khu TĐC 2,5 ha xã Trà Đa Toàn tuyến 1.600.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 351 Cách Mạng Tháng Tám nối dài Cống thoát nước Đầu đường QH 69 m 1.600.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 Cuối đường QH 69 m Lý Thường Kiệt 1.600.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000 Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn Đơn vị tính: Đồng/m2 STT Đơn vị hành chính Khu vực Giá đất Vị trí 1 Vị trí 2 1 Xã An Phú 1 310.000 240.000 2 280.000 220.000 3 260.000 200.000 2 Xã Biển Hồ 1 310.000 240.000 2 280.000 220.000 3 260.000 200.000 3 Xã Chư Á 1 310.000 240.000 2 280.000 220.000 3 260.000 200.000 4 Xã Chư HDRông 1 310.000 240.000 2 280.000 220.000 3 260.000 200.000 5 Xã Diên Phú 1 280.000 220.000 2 260.000 200.000 3 230.000 180.000 6 Xã Gào 1 280.000 220.000 2 260.000 200.000 3 230.000 180.000 7 Xã Ia Kênh 1 280.000 220.000 2 260.000 200.000 3 230.000 180.000 8 Xã Tân Sơn 1 280.000 220.000 2 260.000 200.000 3 230.000 180.000 9 Xã Trà Đa 1 310.000 240.000 2 280.000 220.000 3 260.000 200.000 Bảng số 03: Bảng giá đất trồng cây lâu năm Đơn vị tính: Đồng/m2 STT Đơn vị hành chính Giá đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Phường Diên Hồng 135.000 2 Phường Hoa Lư 135.000 3 Phường Hội Thương 135.000 4 Phường Ia Kring 135.000 5 Phường Phù Đổng 135.000 6 Phường Tây Sơn 135.000 7 Phường Yên Đỗ 135.000 8 Phường Hội Phú 110.000 9 Phường Trà Bá 110.000 10 Phường Chi Lăng 100.000 11 Phường Đống Đa 135.000 12 Phường Thắng Lợi 100.000 13 Phường Thống Nhất 100.000 14 Phường Yên Thế 90.000 15 Xã Biển Hồ 70.000 45.000 29.000 16 Xã Chư Á 70.000 45.000 29.000 17 Xã Chư HDRông 70.000 45.000 29.000 18 Xã Diên Phú 70.000 45.000 29.000 19 Xã Trà Đa 70.000 45.000 29.000 20 Xã An Phú 40.000 26.000 17.000 21 Xã Gào 40.000 26.000 17.000 22 Xã Ia Kênh 40.000 26.000 17.000 23 Xã Tân Sơn 40.000 26.000 17.000 Bảng số 04: Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên Đơn vị tính: Đồng/m2 STT Đơn vị hành chính Giá đất Vị trí 1 1 Phường Diên Hồng 126.000 2 Phường Hoa Lư 126.000 3 Phường Hội Thương 126.000 4 Phường Ia Kring 126.000 5 Phường Phù Đổng 126.000 6 Phường Tây Sơn 126.000 7 Phường Yên Đỗ 126.000 8 Phường Hội Phú 120.000 9 Phường Trà Bá 120.000 10 Phường Chi Lăng 120.000 11 Phường Đống Đa 110.000 12 Phường Thắng Lợi 110.000 13 Phường Thống Nhất 110.000 14 Phường Yên Thế 110.000 15 Xã Biển Hồ 85.000 16 Xã Chư Á 85.000 17 Xã Chư HDRông 85.000 18 Xã Diên Phú 85.000 19 Xã Trà Đa 85.000 20 Xã An Phú 85.000 21 Xã Gào 60.000 22 Xã Ia Kênh 60.000 23 Xã Tân Sơn 60.000 Bảng số 05: Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác Đơn vị tính: Đồng/m2 STT Đơn vị hành chính Giá đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Phường Diên Hồng 112.500 2 Phường Hoa Lư 112.500 3 Phường Hội Thương 112.500 4 Phường Ia Kring 112.500 5 Phường Phù Đổng 112.500 6 Phường Tây Sơn 112.500 7 Phường Yên Đỗ 112.500 8 Phường Hội Phú 112.500 9 Phường Trà Bá 101.100 10 Phường Chi Lăng 101.100 11 Phường Đống Đa 94.800 12 Phường Thắng Lợi 94.800 13 Phường Thống Nhất 94.800 14 Phường Yên Thế 94.800 15 Xã Biển Hồ 80.000 60.000 50.000 16 Xã Chư Á 73.100 51.200 35.900 17 Xã Chư HDRông 73.100 51.200 35.900 18 Xã Diên Phú 73.100 51.200 35.900 19 Xã Trà Đa 73.100 51.200 35.900 20 Xã An Phú 73.100 51.200 35.900 21 Xã Gào 53.200 37.200 26.000 22 Xã Ia Kênh 53.200 37.200 26.000 23 Xã Tân Sơn 53.200 37.200 26.000 Bảng số 06: Bảng giá đất rừng sản xuất Đơn vị tính: Đồng/m2 STT Đơn vị hành chính Giá đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Phường Ia Kring 21.500 2 Phường Chi Lăng 21.500 3 Xã Biển Hồ 19.500 13.700 9.600 4 Xã Chư Á 19.500 13.700 9.600 5 Xã Chư HDRông 19.500 13.700 9.600 6 Xã Diên Phú 19.500 13.700 9.600 7 Xã Trà Đa 19.500 13.700 9.600 8 Xã An Phú 17.400 12.200 8.600 9 Xã Gào 16.100 11.300 7.900 10 Xã Ia Kênh 16.100 11.300 7.900 11 Xã Tân Sơn 16.100 11.300 7.900 Bảng số 07: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản Đơn vị tính: Đồng/m2 STT Đơn vị hành chính Giá đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 1 Phường Diên Hồng 27.000 2 Phường Hoa Lư 27.000 3 Phường Hội Thương 27.000 4 Phường Ia Kring 27.000 5 Phường Phù Đổng 27.000 6 Phường Tây Sơn 27.000 7 Phường Yên Đỗ 27.000 8 Phường Hội Phú 25.000 9 Phường Trà Bá 25.000 10 Phường Chi Lăng 25.000 11 Phường Đống Đa 24.000 12 Phường Thắng Lợi 24.000 13 Phường Thống Nhất 24.000 14 Phường Yên Thế 24.000 15 Xã Biển Hồ 20.000 14.000 10.000 16 Xã Chư Á 20.000 14.000 10.000 17 Xã Chư HDRông 20.000 14.000 10.000 18 Xã Diên Phú 20.000 14.000 10.000 19 Xã Trà Đa 20.000 14.000 10.000 20 Xã An Phú 17.000 12.000 9.000 21 Xã Gào 16.000 11.000 8.000 22 Xã Ia Kênh 16.000 11.000 8.000 23 Xã Tân Sơn 16.000 11.000 8.000 Bảng số 08: Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn - Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn được tính bằng 80% giá đất ở quy định tại Bảng số 01 và Bảng số 02 theo từng đoạn đường, tuyến đường, vị trí, khu vực tương ứng. - Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp sử dụng hỗn hợp vào mục đích sản xuất kinh doanh và hoạt động thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn được tính 80% giá đất ở quy định tại Bảng số 01 và Bảng số 02 theo từng đoạn đường, tuyến đường, vị trí, khu vực tương ứng. Bảng số 09: Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn - Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn được tính bằng 80% giá đất ở quy định tại Bảng số 01 và Bảng số 02 theo từng đoạn đường, tuyến đường,khu vực, vị trí tương ứng (trừ các tuyến đường, đoạn đường có giá đất trên 30.000.000 đồng/m2). - Đối với các tuyến đường, đoạn đường quy định tại Bảng số 01 có giá đất trên 30.000.000 đồng/m2 thì giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị được tính bằng 60%. Bảng số 10: Bảng giá đất các khu quy hoạch 1. Các khu quy hoạch và tái định cư Đơn vị tính: Đồng/m2 STT Tên khu quy hoạch Giá đất 1 Khu quy hoạch chi tiết phân lô quỹ đất thu hồi của Công ty Ong - Dược - Cà phê (phường Thống Nhất) Đường Tôn Thất Thuyết (đoạn từ đường Lê Thị Hồng Gấm đến đường Phạm Văn Đồng): các lô số 78, 85, 90, 93, 94 9.700.000 Đường Yết Kiêu: - Từ lô số 42 đến lô số 46 - Từ lô số 95 đến lô số 100 6.600.000 Đường QH Đ2 Phạm Văn Đồng (công ty Ong): Từ lô số 54 đến lô số 56, từ lô số 59 đến lô số 71; các lô số 75, 77 6.600.000 2 Khu quy hoạch chi tiết phân lô quỹ đất thu hồi của Trung tâm Dịch vụ địa chất, thành phố Pleiku Hẻm 86 Phạm Văn Đồng (đoạn từ Phạm Văn Đồng đến hết ranh giới nhà 863, 86/18 Phạm Văn Đồng) - Các lô số 11, 12, 13 6.600.000 Đường QH D1 khu Trung tâm Dịch vụ địa chất: các lô số 14, 15 5.600.000 3 Khu tái định cư đường Ngô Gia Khảm, phường Trà Bá Đường Ngô Gia Khảm: - Từ lô số 01 đến lô số 19 9.700.000 Các tuyến đường QH còn lại trong khu TĐC Ngô Gia Khảm: - Khu B2: Lô số 52, 54 - Khu B3: Lô số 80, 92, 86, 87, 88, 89, 90, 91 4.600.000 4 Khu quy hoạch chi tiết phân lô quỹ đất thu hồi của Quân khu V tại đơn vị 2287, phường Hoa Lư Đường Nguyễn Bá Lân: lô số B-09, B-10 11.600.000 5 Khu quy hoạch phân lô quỹ đất thu hồi của Công ty công trình giao thông tỉnh Gia Lai Đường Âu Dương Lân đoạn từ Lê Thị Hồng Gấm đến Tôn Thất Thuyết, gồm các lô 27, 28, 29, 30, 31 11.600.000 Đường QH D3 Phạm Văn Đồng (khu LH TDTT) đoạn từ Âu Dương Lân đến Tôn Thất Thuyết, gồm các lô 10, 11, 12 7.800.000 6 Khu quy hoạch chi tiết xây dựng khu TĐC khu vực thu hồi của Trạm Đăng kiểm phương tiện cơ giới đường bộ Gia Lai Đường Quy hoạch D3 khu TĐC Trạm Đăng kiểm, lô số 44, 45, 47, 48 6.600.000 7 Khu quy hoạch phân lô quỹ đất thu hồi của Đoàn Địa chất 709 phường Hoa Lư Đường QH khu vực đất thu hồi đoàn địa chất 709, phường Hoa Lư: lô số 8 9.700.000 8 Khu quy hoạch chi tiết phân lô đất ở khu vực đất thu hồi của Trường Trung học VHNT tỉnh Gia Lai Đường Phạm Văn Đồng đoạn từ đường Tôn Thất Thuyết đến đường Phạm Ngọc Thạch, gồm các lô số 02, 03, 04 15.600.000 2. Khu công nghiệp Trà Đa Đơn vị tính: Đồng/m2 STT Khu Giá đất 1 Khu công nghiệp Trà Đa 242.000 3. Khu tiểu thủ công nghiệp Diên Phú Đơn vị tính: Đồng/m2 STT Khu Giá đất 1 Khu tiểu thủ công nghiệp Diên Phú 360.000 B/ Cách xác định giá đất đối với một số trường hợp cụ thể (Theo Bảng số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10) 1. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất xây dựng công trình sự nghiệp tại đô thị và nông thôn được tính bằng 100% giá đất ở tương ứng cho từng đoạn đường, tuyến đường, vị trí, khu vực quy định tại Bảng số 01, Bảng số 02 . 2. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng nếu sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được tính bằng 100% giá đất nuôi trồng thủy sản theo từng vị trí quy định tại Bảng số 07; nếu sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp hoặc kết hợp nuôi trồng thủy sản với mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được tính bằng 100% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tương ứng cho từng tuyến đường, đoạn đường, vị trí, khu vực quy định tại Bảng số 09. 3. Giá đất phi nông nghiệp còn lại thì được tính bằng 90% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại, dịch vụ tương ứng cho từng đoạn đường, tuyến đường, vị trí, khu vực tương ứng quy định tại Bảng số 09. 4. Giá các loại đất nông nghiệp còn lại: - Đất trồng lúa nước 01 vụ: Được tính bằng 80% giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 04. - Đất nông nghiệp khác: Được tính bằng 100% giá đất trồng cây hàng năm khác tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 05. - Đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: Được tính bằng 100% giá đất rừng sản xuất tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 06. 5. Giá đất nông nghiệp trong phạm vi khu dân cư đô thị, khu dân cư nông thôn: - Đối với giá đất nông nghiệp trong phạm vi khu dân đô thị được tính bằng 1,8 lần giá đất nông nghiệp cùng mục đích sử dụng theo vị trí tương ứng. -Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; trường hợp khu dân cư nông thôn chưa có quy hoạch được duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của thôn, làng, buôn, các điểm dân cư tương tự hiện có được tính bằng 1,8 lần giá đất nông nghiệp cùng mục đích sử dụng theo vị trí tương ứng. C/ Cách áp dụng khu vực, vị trí trong Bảng giá đất I/ Cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02 1. Đối với các tuyến đường đã được đặt tên thuộc phạm vi ranh giới hành chính xã: - Áp dụng Bảng số 01 đối với các vị trí xác định giá đất từ chỉ giới xây dựng đến mét thứ 300. - Áp dụng Bảng số 02 đối với các vị trí xác định giá đất cách chỉ giới xây dựng từ mét thứ 300 trở lên. 2. Cách phân chia khu vực và vị trí: + Khu vực 1: Áp dụng cho các lô đất nằm trong phạm vi cách chỉ giới xây dựng từ mét thứ 300m đến dưới 500m của đường đã đặt tên, đường đã được xác định giá đất. + Khu vực 2: Áp dụng cho các lô đất nằm trong phạm vi cách chỉ giới xây dựng từ mét thứ 500m đến dưới 1000m của đường đã đặt tên, đường đã được xác định giá đất. + Khu vực 3: Áp dụng cho các trường hợp còn lại. + Vị trí 1: Áp dụng cho các lô đất nằm tại tuyến đường có chiều rộng đường từ 6m trở lên. + Vị trí 2: Áp dụng cho các lô đất nằm tại các đường hẻm có chiều rộng từ 6m trở lên và cách chỉ giới xây dựng đường đã đặt tên, đường đã được xác định giá đất từ mét thứ 300m đến dưới 500m hoặc áp dụng cho các lô đất nằm tại các đường hẻm có chiều rộng nhỏ hơn 6m và cách chỉ giới xây dựng đường đã đặt tên, đường đã được xác định giá đất dưới 300m. |