100 công ty thực phẩm hàng đầu ở Canada năm 2022

Theo Thương vụ Việt Nam tại Canada, trong giai đoạn 2012-2021, giá trị nhập khẩu đối với các sản phẩm thực phẩm chế biến mà Việt Nam có thế mạnh đã tăng gần gấp đôi, từ mức 54 triệu USD năm 2012 lên 100 triệu USD năm 2021.

Nhờ được hưởng ưu đãi thuế từ Hiệp định CPTTP, nhóm thực phẩm chế biến là một trong những sản phẩm ghi nhận mức tăng trưởng rất mạnh. Cụ thể, đối với nhóm chè, cà phê và gia vị, mức tăng trưởng giai đoạn 2018-2021 là 52%; nhóm chế phẩm từ ngũ cốc (bánh tráng, bún phở miến, bột ngô, bột gạo…) có mức tăng trưởng 46.8%; nhóm hạt, mứt trái cây, nước trái cây có mức tăng trưởng 53%.

Trong 20 năm qua, dân số Canada có nguồn gốc từ châu Á đã tăng đều đặn trung bình 4.3%/năm, hiện chiếm 17.7% tổng dân số Canada, tức khoảng trên 6 triệu người, vẫn giữ tập quán ăn uống truyền thống. Ẩm thực Việt Nam ở Canada được đánh giá cao vì tính cân bằng dinh dưỡng, vừa dễ ăn, vừa tốt cho sức khoẻ. Trong những năm gần đây, các sản phẩm thực phẩm chế biến của Việt Nam đã có nhiều cải tiến, vừa đa dạng về mẫu mã, vừa phong phú về cách chế biến và đặc biệt, đã rất chú trọng đến chất lượng, hình thức bao bì, hướng dẫn sử dụng. Thị trường Canada vì vậy khá ưa chuộng các sản phẩm thực phẩm chế biến có nguồn gốc từ Việt Nam.

Trong bối cảnh đó, Thương vụ Việt Nam tại Canada khuyến các doanh nghiệp sản xuất thực phẩm chế biến của Việt Nam lưu ý đến các quy định mới về rác thải nhựa của Canada. Đây là chiến lược tổng thể của Canada nhằm loại bỏ hoàn toàn rác thải nhựa vào năm 2030 và tiến tới nền kinh tế tuần hoàn trong công nghiệp nhựa. Chiến lược này được kỳ vọng sẽ giảm lượng khí thải Co2 trung bình 1.8 triệu tấn mỗi năm, đem lại hàng tỷ đô la lợi nhuận và tạo thêm 42.000 việc làm mới.

Theo lộ trình, bắt đầu từ tháng 12/2022, Canada cấm sản xuất và nhập khẩu các sản phẩm nhựa dùng một lần như túi đi chợ, dao dĩa nhựa, bát đĩa nhựa dùng một lần… Bắt đầu từ tháng 6/2023, Canada sẽ cấm nhập khẩu các sản phẩm đồ uống có ống hút và tay xách nhựa và sẽ cấm bán hoàn toàn các sản phẩm này từ 6/2024. Mốc thời gian cấm sản xuất và nhập khẩu đối với các sản phẩm nhựa khác sẽ được công bố dần (túi đựng rác,  nhựa trong y tế, nhựa trong mĩ phẩm và đồ vệ sinh cá nhân…). 

Trong năm 2023, Chính phủ Canada sẽ xây dựng các quy chuẩn ghi nhãn mới liên quan đến dấu hiệu “có thể tái chế” trên sản phẩm và các quy định về ghi nhãn đối với sản phẩm nhựa có thể tự huỷ. Sau khi có quy chuẩn này, Canada chắc chắn sẽ đưa ra các hướng dẫn cụ thể về việc cấm nhập khẩu các sản phẩm có bao bì bằng nhựa không mang biểu tượng tái chế. Mặc dù chưa có quy định bắt buộc về việc ghi nhãn bao bì nhựa mang biểu tượng tái chế, hiện nay, các doanh nghiệp thực phẩm chế biến Canada đã bắt đầu ráo riết thiết kế và tìm nhà cung cấp các loại bao bì thực phẩm bằng nhựa có khả năng tái chế. Công ty Basse, một doanh nghiệp sản xuất, đóng gói các loại hạt và mứt trái cây lớn của Canada, chuyên cung cấp hoặc gia công cho các nhãn hàng và chuỗi siêu thị lớn của Bắc Mỹ trong đó có Costco đã chia sẻ với Thương vụ về kế hoạch chuyển đổi toàn bộ bao bì của công ty vào năm 2023. Hiện nay, Basse đã nhập khẩu hàng sơ chế từ Việt Nam và đóng gói tại Canada theo các hợp đồng gia công OEM. Basse đang tiến tới lập nhà máy tại Việt Nam và đóng gói tại Việt Nam và rất quan tâm đến khả năng thiết kề và sản xuất bao bì của Việt Nam.

Dự kiến, các yêu cầu mới đối với bao bì sản phẩm nhựa sẽ tập trung vào hàm lượng tái chế (ví dụ nhựa resin), phương pháp tái chế xây dựng theo khuyến nghị của các cơ sở tái chế ở Canada. Canada sẽ hạn chế các sản phẩm sử dụng bao bì nhiều lớp (multipackaging) nếu không cần thiết. Các doanh nghiệp bán lẻ khi nhập hàng vào Canada chắc chắn sẽ đặt ra các yêu cầu này với các nhà sản xuất của Việt Nam. Vì vậy, các doanh nghiệp của chúng ta cần cùng hợp tác để phát triển theo hướng bền vững và tuần hoàn hơn nữa. Thương vụ Việt Nam tại Canada sẽ tiếp tục theo dõi và cập nhật các thông tin mới liên quan đến các quy định này.


Nguồn:Thương vụ Việt Nam tại Canada Copy link

100 công ty thực phẩm hàng đầu ở Canada năm 2022

AsemconnectVietnam - 35,1 triệu là con số người tiêu dùng tại Canada năm 2013, dự kiến tạo ra doanh thu 463 triệu đôla Mỹ cho ngành bán lẻ, tăng 2,7% so với năm 2012 và dự kiến tăng 2,8% vào năm 2014. Chỉ riêng ngành thực phẩm (trừ rượu và thức uống có cồn) đã đóng góp 19% tổng doanh thu bán lẻ năm 2012, đạt mức 89,4 triệu đôla Canada năm 2013.

 
Từ năm 2007 đến năm 2012, tổng doanh thu bán lẻ tăng 19,5%; và dự báo tốc độ tăng trưởng doanh thu kép (CAGR) vẫn tiếp tục tăng 1,2%; cho đến năm 2017.


100 công ty thực phẩm hàng đầu ở Canada năm 2022

Nguồn: Số liệu thống kê của Canada

Hình 2: Doanh thu bán lẻ thực phẩm trong 6 năm qua tại Canada (đơn vị đô la Canada)

100 công ty thực phẩm hàng đầu ở Canada năm 2022
 

Nguồn: Số liệu thống kê của Canada

Trong số 23.957 cửa hàng thực phẩm, các cửa hàng tạp hóa và siêu thị có tỷ lệ doanh thu cao nhất, chiếm 64% tổng doanh thu bán lẻ thực phẩm trong năm 2012. Ngoài ra, doanh thu từ các kênh bán lẻ không truyền thống như các cửa hàng tiện ích, cửa hàng bán lẻ chuyên dụng, cửa hàng dược phẩm, hiệu thuốc, gian hàng trong các câu lạc bộ và tại các cây xăng đã tăng từ 32,8% trong năm 2011 lên 37,1% trong năm 2013. Các tập đoàn bán lẻ lớn tại Canada như Walmart, Costco cùng với các chuỗi cửa hàng tiện ích của Target, Alimentation Couche-Tard, and Shoppers Drug Mart đã và đang nỗ lực đa dạng hóa các mặt hàng thực phẩm trong chuỗi cửa hàng với mục đích mang đến sự tiện lợi cho người tiêu dùng và tăng lợi nhuận từ những kênh này.

Bảng 1: Doanh thu từ các kênh bán lẻ tại Canada

Kênh

2011

2012

2013

Doanh thu

(đô la Canada)

Thị phần (%)

Doanh thu (đô la Canada)

Thị phần (%)

Doanh thu

(đô la Canada)

Thị phần (%)

Cửa hàng tạp hóa/ Siêu thị

58.208

67,2%

56.672

64,5%

56.172

62,8%

Hệ thống bán hàng lớn

Gian hàng trong các câu lạc bộ

7.016

8,1%

7.644

8,7%

7.961

8,9%

Cửa hàng tiện ích và cây xăng

6.150

7,1%

6.326

7,2%

6.977

7,8%

Cửa hàng chuyên dụng

4.504

5,2%

5.184

5,9%

5.546

6,2%

Hiệu thuốc

2.425

2,8%

2.548

2,9%

2.773

3,1%

Tổng

86.619

100%

87,864

100%

89.446

100%

Bảng thống kê trên chỉ dựa trên doanh thu bán lẻ thực phẩm

Kênh bán lẻ giảm giá: Kể từ năm 2008, số lượng các cửa hàng giảm giá tăng không ngừng và chiếm đến 1/3 các cửa hàng tạp hóa. Để cạnh tranh với loại hình này, các cửa hàng tạp hóa truyền thống đã nhanh chóng đưa ra các đợt giảm giá đối với từng mặt hàng thực phẩm để có thể lôi kéo người tiêu dùng quay trở lại. Do đó, giá bán lẻ của hai kênh phân phối này rất cạnh tranh và dự báo cho thấy phân khúc các cửa hàng giảm giá sẽ vẫn gây ra nhiều áp lực mạnh mẽ đối với các cửa hàng truyền thống.

Hình 3: Tốc độ tăng trưởng của các cửa hàng thực phẩm giảm giá (%)

100 công ty thực phẩm hàng đầu ở Canada năm 2022

Nguồn: Báo cáo tóm tắt về thị trường bán lẻ Canada (2012-2013), Nielsen Homescan Retailer Grocery Watch 

Bảng 2: Giá bán lẻ bình quân của các mặt hàng thực phẩm (Tháng 12/2013)

Mặt hàng

Đơn vị

Giá bình quân

(đô la Canada)

Bò thăn

1kg

$ 14.57

Thịt bò xay

1kg

$ 9.57

Xúc xích

450 g

$ 3.63

Pho mai thái lát

250 g

$ 2.82

Bánh mỳ

675 g

$ 2.85

Mì ống

500 g

$ 1.34

Ngũ cốc ngô

675 g

$ 5.03

Táo

1 kg

$ 3.83

Nho

1 kg

$ 2.78

Cam

1 kg

$ 3.12

Nước cam đóng chai

1,36 lít

$ 2.10

Nước cam tươi

1 lít

$ 4.04

Cà rốt

1 kg

$ 1.65

Cần tây

1 kg

$ 2.41

Hành tây

1 kg

$ 1.79

Sốt đậu tương đóng hộp

398 ml

$ 1.24

Khoai tây đóng hộp

796 ml

$ 1.47

Cà phê rang

300 g

$ 5.75

Sốt đóng hộp

284 ml

$ 1.00

Bơ lạc

500 g

$ 3.57

Đồ uống nhẹ, nước cốt chanh

2 lít

$ 1.87

Nguồn: Số liệu thống kê Canada, 2013 - Tỷ giá hối đoái: $1USD=.96 đôla Canada

Thực phẩm nhập khẩu tại Canada

Conference Board of Canada, tổ chức phi lợi nhuận của Canada chuyên nghiên cứu và phân tích các xu hướng kinh tế cũng như năng lực hoạt động các tổ chức và các vấn đề chính sách công cộng, đã một lần nữa đã đưa ra báo cáo về chất lượng của những thực phẩm nhập khẩu. Theo đó, việc nhập khẩu thực phẩm đã cho phép người dân Canada có thể ăn hoa quả và rau tươi quanh năm nhờ có các phương tiện chuyên chở, kho bãi với nhiệt độ và môi trường thích hợp để có thể bảo quản độ tươi ngon của nông sản. Ngoài ra, báo cáo còn cho biết thêm “thực phẩm nhập khẩu không có nghĩa là không đảm bảo về chất lượng, dinh dưỡng và độ an toàn”.

Trong năm 2012, tổng giá trị thực phẩm nhập khẩu ở mức 24,3 triệu đôla Canada, chiếm 27% tổng doanh thu bán lẻ thực phẩm tại Canada; trong đó đứng đầu là các loại hoa quả và rau xanh. Đối với người dân Canada, trong hai thập kỷ vừa qua, họ đã dần thay đổi thói quen ăn uống và chuyển sang tiêu thụ nhiều hoa quả, rau xanh, ngũ cốc và các loại hạt. 

Bảng 3: Xu hướng tiêu thụ mặt hàng nông sản nhập khẩu vào Canada

Năm

Tổng giá trị nhập khẩu

(triệu đôla Canada)

Tổng giá trị bán lẻ

(triệu đôla Canada)

2008

19.950

79.277

2009

20.936

83.341

2010

20.848

84.450

2011

22.590

85.489

2012

24.312

87.864

2013

25.565

89.446 (dự báo)

Nguồn: Số liệu thống kê Canada và Global Trade Atlas

Bảng 4: Nhóm thực phẩm nhập khẩu hàng đầu của Canada năm 2013

Sản  phẩm

Tổng giá trị

(đôla Mỹ)

Phụ gia chế biến thực phẩm

1.301

Thịt bò tươi, làm lạnh, đông lạnh (bao gồm loại có xương và đã lọc xương)

1.140

Bánh mì, bánh ngọt, bánh pudding, v.v…

1.045

Thịt bò tươi, làm lạnh, đông lạnh (loại có xương)

932

Cà phê, đã xay xát (bao gồm loại có caffeine và đã tách cafeine)

655

Thức ăn cho chó và mèo

643

Phụ gia chế biến ca cao

509

Bắp cải tươi và đông lạnh (bao gồm cây bắp cải)

414

Đồ uống không cồn

448

Nho tươi

439

Sốt gia vị, gia vị hỗn hợp và bột canh

385

Thịt lợn tươi hoặc đông lạnh

374

Đường phụ gia

368

Dâu tây tưoi

351

Gà chặt tươi và đông lạnh & bộ phận khác

345

Đồ uống có ga, vị ngọt

341

Thực phẩm sơ chế và sản phẩm ngũ cốc

331

Cà chua tươi và đông lạnh

302

Táo

278

Quả việt quất đỏ, đen, quả mâm xôi

258

Bột và nguyên liệu để làm bánh ngọt

250

Các loại hạt và hạt giống (trừ đậu phộng)

249

Bánh quy

225

Pho mai

224

Thịt gà bảo quản và sơ chế

190

Cam tươi

182

Quả Cherry

138

* Phụ gia chế biến thực phẩm bao gồm các thành phần sản xuất thực phẩm như: chất làm đông, si rô hoa quả dùng trong đồ uống, chất làm ngọt, hương liệu, v.v…

Nguồn: Global Trade Atlas. Bảng trên không bao gồm thức uống có cồn

Người tiêu dùng Canada

Những loại thực phẩm được bày bán tại chuỗi các cửa hàng bán lẻ cho thấy thói quen tiêu dùng và sự thay đổi trong cơ cấu độ tuổi của người dân Canada trong 10 năm qua.

Cơ cấu dân số

* Dân số già

Canada đang đối mặt với tình trạng già hóa dân số với 40% người dân có độ tuổi từ 45 trở lên. Đến năm 2026, phân khúc độ tuổi này sẽ chiếm đến 48% dân số Canada. Sự thay đổi trong cơ cấu độ tuổi đã dẫn đến thay đổi xu hướng tiêu dùng các loại thực phẩm. Theo Viện dinh dưỡng Quốc gia Canada, xu hướng mắc các bệnh liên quan đến tuổi già và các loại bệnh tim mạch, ung thư, thừa cân béo phì, tiểu đường, thiếu tập thể dục là những vấn đề quan trọng hàng đầu đối với những người trong độ tuổi này. Những nghiên cứu gần đây đã chứng minh rằng những người có chế độ ăn uống khoa học có tác động tích cực đến tuổi tác và chất lượng của cuộc sống của họ.

* Quy mô hộ gia đình và tỷ lệ phụ nữ trong lực lượng lao động

Số thành viên trung bình trong mỗi hộ gia đình đã giảm từ gần 4 người ở những năm 1970 xuống còn ít hơn 3 người trong năm 2008. Ngày nay, số hộ gia đình chỉ có một thành viên cao hơn nhiều so với trước kia. Điều này đồng nghĩa rằng các nhà sản xuất và bán lẻ thực phẩm có thể đưa ra nhiều khẩu phần ăn phù hợp với sở thích của từng người. Ngoài ra, số lượng bà mẹ có con dưới 16 tuổi tham gia lao động đã tăng từ 39,1% trong năm 1976 lên 72,9% trong năm 2009. Khoảng thời gian hạn hẹp do cùng lúc phải đảm nhiệm cả hai công việc đã làm tăng nhu cầu sử dụng các thực phẩm ăn nhanh.

* Đa dạng sắc tộc

Canada là đất nước có sự đa dạng về văn hóa và dân tộc; do đó nhiều chủ cửa hàng bán lẻ đã nhanh chóng nắm bắt cơ hội này. Những người nhập cư đã đẩy dân số Canada tăng cao, trong đó nhóm người gốc Trung Quốc, Phi-líp-pin và Nam Á chiếm tỷ lệ lớn nhất và chủ yếu tập trung ở các tỉnh như Ontario, Quebec, British Columbia, và Alberta. Theo số liệu dự báo cho đến năm 2031, số lượng người nhập cư chiếm đến  31% tổng số lượng người tiêu dùng tại Canada. Ngoài ra, Nielsen ước tính đến năm 2017 phân khúc thị trường này dự kiến đóng góp khoảng 5 tỷ đôla Canada trong tổng doanh thu bán lẻ.

Xu hướng mua sắm của người Canada

Trong vòng 3 năm trở lại đây, Cơ quan dịch vụ nông nghiệp quốc tế đã thực hiện 3 cuộc điều tra để tìm ra xu hướng tiêu dùng của người Canada và xác định các nhân tố tác động đến hành vi mua sắm của họ; và các yếu tố đó là: hương vị/ độ tươi ngon, giá thành, chất lượng, dinh dưỡng và độ an toàn.

* Hương vị/ Độ tươi ngon

Qua thống kê theo thời gian,“hương vị” vẫn là nhân tố quan trọng nhất tác động đến hành vi mua sắm của người Canada. Ở những hộ gia đình khá giả, họ sẵn sàng mua những thực phẩm đại trà nhưng có hương vị ngon với giá cao. Ngoài ra, đối với người Canada, độ tươi ngon cũng đồng nghĩa với chất lượng của sản phẩm vì nó bao gồm cả hương vị, dinh dưỡng và tự nhiên hơn (không qua chế biến). Lượng rau quả được tiêu thụ tăng mạnh trong thập kỷ qua. Theo báo cáo về lương thực thực phẩm Canada, lượng rau củ quả mà người Canada đã tiêu thụ trong bữa ăn tăng đến 10,9%.

* Giá cả

Nhiều người tiêu dùng Canada đã trở nên thận trọng hơn trong chi tiêu và tìm những kênh bán hàng giá rẻ như mua hàng giảm giá trên mạng và coupon bởi sự khó khăn của nền kinh tế và giá lương thực thực phẩm thì đang leo thang từ năm 2011. Ngân hàng Hoàng Gia Canada gần đây đã đưa ra báo cáo về chi tiêu trung bình hàng tháng của người Canada ở mức 411 đôla Canada/tháng đối với các mặt hàng tạp hóa và 57% người tiêu dùng đắn đo trước giá của các sản phẩm và sức mua có xu hướng giảm dần.

* Sức khỏe/ Dinh dưỡng

Người dân Canada đang trở nên quan tâm hơn về lợi ích và nguy cơ từ những loại thực phẩm mà họ tiêu thụ hàng ngày. Họ đều danh thời gian xem nhãn hiệu và thành phần dinh dưỡng của sản phẩm trước khi đưa ra quyết định có mua hay không. Tạp chí sức khỏe Canada cho biết, người Canada đã hạn chế lượng kalo mà họ nạp vào cơ thể mỗi ngày từ 2.500Kcal năm 2001 xuống 2.358 Kcal trong năm 2010. Tuy nhiên, tỷ lệ trẻ em mắc bệnh thừa cân, béo phì đã tăng lên gấp 3 trong vòng 30 năm qua. Do đó, những loại thực phẩm có lợi cho sức khỏe của trẻ em và người già với hương vị đặc sắc trở nên đầy triển vọng trên thị trường tiêu thụ. Xu hướng ăn uống một cách khoa học đã trở thành trào lưu tại Canada và người dân còn tập trung hướng dẫn cho trẻ em cách ăn uống sao cho văn minh nhất.

* An toàn

Trong khi có đến 88% người Canada tỏ ra yên tâm về độ an toàn của những mặt hàng thực phẩm được bày bán tại Canada, thì theo tạp chí “An toàn thực phẩm”, ngày càng có nhiều người quan tâm đến những hành động của chính phủ để đảm bảo chất lượng thực phẩm. Do đó, chính phủ Canada đã đưa ra đạo luật “Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm” từ năm 2012 để xây dựng và phát triển cơ chế nhằm rà soát và cập nhập những quy định về thực phẩm mới nhất.

Những ảnh hưởng của phương tiện truyền thông hiện đại

Trong vài năm trở lại đây, một loạt các nghiên cứu đã chỉ ra rằng ngày càng có nhiều người tiêu dùng, đặc biệt là thế hệ 8x và 9x sử dụng công nghệ để tham khảo trong việc mua sắm.· Cơ quan dịch vụ nông nghiệp Quốc tế Canada đã thực hiện cuộc khảo sát người tiêu dùng trong năm 2012 và kết luận rằng 48% số người được hỏi đều sử dụng những “ứng dụng” và các website để hỗ trợ họ trong việc lựa chọn thực phẩm. Những loại thông tin phổ biến nhất mà người sử dụng đang tìm kiếm là phiếu mua hàng giảm giá, hàng bán lẻ, công thức nấu ăn và thông tin sản phẩm. Kết quả trên đây không chỉ cho thấy tầm quan trọng của việc duy trì và phát triển trang web giới thiệu sản phẩm của công ty mà còn phải tận dụng những tác động tích cực của Internet và các phương tiện truyền thông khác bởi vì trong vài năm tới, thế hệ 8x và 9x sẽ đóng vai trò là nhóm người tiêu dùng chính.

Lượng truy cập website hoặc các phương tiện truyền thông khác của người tiêu dùng tại Canada

 

100 công ty thực phẩm hàng đầu ở Canada năm 2022

Nguồn: Tạp chí tiếp thị Leger 2012, Khảo sát 1505 người dân Canada

Những xu hướng tiêu dùng của người dân Canada đối với mặt hàng thực phẩm trong thời gian tới:

Giá trị

Cửa hàng giảm giá: Giá lương thực leo thang đã khiến người tiêu dùng chuyển sang những nhãn hiệu và cửa hàng có giá thành phải chăng.

Giá khuyến mãi: Ngày càng có nhiều người tiêu dùng Canada tham khảo các tờ rơi quảng cáo để tìm các sản phẩm đang giảm giá đặc biệt và tìm kiếm coupon qua Internet. Xu hướng này dự kiến sẽ tăng mạnh cho đến năm 2015. Trong khi người tiêu dùng lo lắng về những sản phẩm giảm giá thì chủ các cửa hàng khẳng định họ sẽ không vì giá cả mà giảm chất lượng sản phẩm.

Nhãn hàng riêng: Theo truyền thống, nhãn hiệu riêng được xem là nhãn hiệu có chất lượng thấp hơn và nói chung là kém hấp dẫn hơn so với những thương hiệu quốc gia nhưng điều này đã thay đổi. Từ năm 2011, doanh số bán hàng của những nhãn hiệu riêng chiếm đến 11,3 tỷ đôla Canada và tiếp tục gia tăng kể từ thời điểm đó.

Bữa ăn tiết kiệm: Sự trở lại của các sản phẩm truyền thống nhưng vẫn có giá trị cao như thức ăn đã được sấy khô.

Chất lượng/Độ tươi ngon

Thực phẩm tươi: Người tiêu dùng đang có xu hướng chuyển sang tiêu thụ những thực phẩm tươi vì họ cho rằng độ tươi ngon đồng nghĩa với chất lượng tốt hơn cùng với mùi vị và dinh dưỡng. Theo báo cáo về lương thực thực phẩm Canada, lượng rau củ quả mà người Canada đã tiêu thụ trong bữa ăn tăng đến 10,9%.

Thực phẩm đông lạnh: Doanh số bán lẻ thực phẩm đông lạnh đã tăng 3% và dự kiến còn tiếp tục tăng do công nghệ tiên tiến đã cải thiện chất lượng, hương vị của những loại thực phẩm này. Ngoài ra, những loại thực phẩm đông lạnh được đóng gói chịu nhiệt có thể đun nấu trực tiếp bằng lò vi sóng trở nên phổ biến hơn.

Sự tiện lợi

Chế biến nhanh chóng: Phụ nữ đóng vai trò quan trọng trong việc nội trợ như mua sắm thực phẩm, chuẩn bị bữa ăn và vệ sinh phòng bếp. Vì vậy, nhu cầu đối với những loại thực phẩm dễ dàng chế biến với chất lượng, mùi vị và dinh dưỡng đảm bảo tiếp tục tăng cao.

Cơm xuất: Xu hướng cơm xuất gồm những món chế biến nhanh như xào, hầm tăng lên.

Đồ ăn nhanh theo ý muốn: Người tiêu dùng không dành nhiều thời gian để chuẩn bị các bữa ăn, nhưng vẫn muốn có một bữa ăn đầy đủ chất dinh dưỡng. Vì thế, họ sử dụng các thực đơn ăn sẵn để thêm thành phần vào bữa ăn theo ý muốn của mình.

Khẩu phần ăn nhỏ hơn: Xu hướng gia đình đơn thân đang trở nên phổ biến do đó nhu cầu về những khẩu phần ăn cá nhân tăng cao.

Đóng gói tiện lợi và dễ dàng di chuyển: Những suất đồ ăn được đóng gói nhỏ gọn, dễ dàng ăn được trong ô tô hay các phương tiện công cộng cũng như tại bàn làm việc đang trở nên phổ biến hơn.

Bữa ăn vặt và bữa ăn nhẹ: Người Canada tiêu thụ đồ ăn vặt nhiều hơn người Mỹ. Thói quen ăn uống đang chuyển từ 3 bữa chính sang nhiều bữa nhỏ hơn trong ngày. Do vậy, xu hướng nhu cầu các đồ ăn vặt tiện lợi, giàu dinh dưỡng hoặc các bữa ăn nhẹ sẽ tăng cao.

Sự cải tiến: Xu hướng tiêu dùng đồ ăn tiện lợi sẽ tiếp tục trở nên phổ biến nhưng luôn cần có sự cải tiến, đổi mới để mang đến thành công.

Năng lượng thể chất và tinh thần: Những người căng thẳng có xu hướng nâng cao năng lượng, sức mạnh và hiệu suất công việc thông qua các đồ uống tăng lực, thanh năng lượng và đồ ăn nhanh.

Sức khỏe và tinh thần

- Cải thiện tình hình hiện tại: Các thành phần dinh dưỡng trong thực phẩm được coi là phương pháp phòng chống và điều trị các loại bệnh.  Do vậy, nhu cầu đối với các thực phẩm tự nhiên và thực phẩm chức năng sẽ tiếp tục tăng cao và các sản phẩm mới sẽ tiếp tục được nghiên cứu và phát triển.

Đồ ăn dinh dưỡng cho trẻ em: Có đến 26% trẻ em Canada có độ tuổi từ 2 đến 17 mắc bệnh thừa cân béo phì.

Thực phẩm không chứa Gluten: Doanh thu từ các sản phẩm không chứa Gluten đã tăng khoảng 26,6% kể từ năm 2008 và đạt mức 458 triệu đôla Canada trong năm 2013 và dự kiến tăng gấp đôi trong năm 2017.

Thực phẩm ít muối natri: Người tiêu dùng Canada đang trở nên quan tâm đến lượng muối natri trong những thực phẩm đóng gói và các thực phẩm chế biến sẵn tại nhà hàng. Cơ quan Y tế Canada đang rà soát để đưa ra những khuyến cáo mới cho người tiêu dùng về lượng muối natri nạp vào cơ thể.

- Thực phẩm ít đường: Sách hướng dẫn sử dụng thực phẩm khuyến cáo người tiêu dùng nên ăn những đồ ăn có hàm lượng đường glucose, fructose và các loại siro vừa phải, vì những chất này là nhân tố chính khiến người sử dụng tăng cân.

Thực phẩm ăn kiêng: Những loại thực phẩm giảm cân và thực phẩm ăn kiêng tiếp tục là sự lựa chọn của người Canada.

Thực phẩm hữu cơ: Theo báo cáo ngành tạp phẩm tại Canada, doanh thu từ thực phẩm hữu cơ và các loại đồ uống đã tăng gấp 3 lần từ 586.3 triệu đôla Canada trong năm 2006 lên đến 1,35 tỷ đôla Canada trong năm 2012.

- Chất béo bão hòa: Người Canada không ngừng lo lắng về lượng chất béo mà họ nạp vào cơ thể và những căn bệnh liên quan đến chất béo bão hòa. Do đó, nhu cầu về những loại ngũ cốc ăn kiêng, sản phẩm từ sữa và thực phẩm đông lạnh đang tăng cao.

Đặc sản địa phương

Tăng trưởng kinh tế cùng với mức thu nhập khả dụng tăng đã khiến cho người Canada có điều kiện hơn trong việc chi tiêu cho các loại sản phẩm và dịch vụ khiến cuộc sống của họ thuận tiện hơn, dễ dàng hơn.

Những loại thực phẩm đơn giản, dễ chịu: Mặc dù ngưởi Canada rất quan tâm đến giá trị dinh dưỡng trong mỗi loại thực phẩm nhưng họ vẫn tìm đến những đồ ăn vặt ngon miệng mà chứa nhiều chất béo, đường và muối. Nhu cầu đối với những loại thực phẩm này vẫn ở mức cao do người Canada coi đồ ăn nhanh như là một phần thưởng sau khi thực hiện chế độ ăn kiêng và hay để giải tỏa căng thẳng từ công việc.

Sản phẩm dành cho những người sành ăn: Sản phẩm mới, độc đáo, chất lượng cao và đắt tiền là sự đam mê cho những người tiêu dùng đang tìm kiếm sự thư thái và vui thú trong bữa ăn.

Đặc sản địa phương: Người tiêu dùng ngày càng trở nên quan tâm nhiều hơn đến các thực phẩm theo mùa và đặc sản địa phương với hương vị đặc sắc.

Thực phẩm bản địa: Viêc nhập cư vào Canada đã dẫn đến số lượng các dân tộc thiểu số tăng lên ồ ạt tại đây. Người tiêu dùng bao gồm: người gốc Canada và người nhập cư đều đổ xô tìm đến ẩm thực nước ngoài có lợi cho sức khỏe với hương vị thơm ngon, ví dụ như: ẩm thực phương Đông và Địa Trung Hải (thành phần chính trong các bữa ăn bao gồm: rau, ngũ cốc và cá).

Mua sắm có trách nhiệm

Ngày càng có nhiều người tiêu dùng Canada đưa ra tiêu chí mua sắm thực phẩm dựa trên nguồn gốc và phương pháp chăm sóc. Xu hướng mua sắm này không những quan tâm đến độ tươi ngon của thực phẩm mà còn liên quan đến bảo vệ môi trường “chính trị xanh” và “quan điểm phản đối toàn cầu hóa”.  Xu hướng này cũng thể hiện những quan niệm về “thương mại công bằng”, “phương pháp canh tác bền vững” và “dặm thức ăn (thức ăn vận chuyển xa)”

Sản phẩm địa phương: Người tiêu dùng luôn muốn hỗ trợ nền kinh tế của địa phương mình thông qua việc tiêu thụ các sản phẩm địa phương. Tuy nhiên, thực phẩm Hoa Kỳ vẫn luôn là sự lựa chọn của người dân bởi vì độ an toàn và chất lượng cao so với các sản phẩm đến từ các nước khác.

- Bao bì đóng gói có thể tái chế và phân hủy sinh học: Hầu hết các thành phố tại Canada đều giới thiệu các chương trình tái chế rác thải đến người dân và các doanh nghiệp và đang nỗ lực xây dựng cũng như duy trì hình ảnh “thành phố xanh” trên khắp đất nước.

- Phương pháp nuôi trồng bền vững: Một bộ phận nhỏ người dân thích mua những loại thực phẩm được sản xuất dưới một quy trình bền vững và thải ít cacbon. 

Nguồn: Vietrade

Từ Wikipedia, bách khoa toàn thư miễn phí

Nhảy đến điều hướng nhảy để tìm kiếm

Đây là danh sách các công ty thực phẩm, các doanh nghiệp hiện tại và trong quá khứ tham gia vào sản xuất hoặc chế biến thực phẩm.list of food companies, current and past businesses involved in food production or processing.

Châu phi

  • Tất cả các loại thực phẩm vui vẻ
  • Thợ làm bánh
  • Bos Ice Tea
  • Cevital
  • Choppies
  • cỏ ba lá
  • Thực phẩm colcom
  • Distell Group Limited
  • Thương hiệu nổi tiếng
  • Web Golden
  • Kenya Wine Agencies Limited
  • Les Domaines Agricole
  • Tập đoàn thịt Namibia
  • Melcom
  • Nhà máy bia Nile Limited
  • Thực phẩm tiên phong
  • Một ngày nào đó
  • Tập đoàn Spur
  • Thương hiệu Tiger
  • Tilda Uganda
  • Tongaat Hulett

Argentina

  • Grupo Arcor
  • Havanna
  • La Serenísima
  • Molinos río de la plata
  • Sanctor

Châu Úc

  • Công ty sữa A2
  • Gia cầm Baiada
  • Bakers Delight
  • Balfours
  • Baskin-Robbins Australia
  • Trang trại Biaenberg
  • Bega Cheese
  • Bellamy's Australia
  • Bickford's Australia
  • Tăng nước trái cây
  • Breadtop
  • Thực phẩm sữa Bulla
  • Đồ uống được ủ Bundaberg
  • Camperdown sữa quốc tế
  • Sữa Canberra
  • Darrell Lea
  • Thực phẩm Dick Smith
  • Ernest Hillier Sôcôla
  • Bakehouses của Ferguson Plarre
  • Chàng trai băng giá
  • Sôcôla của Haigh
  • Nuôi trồng thủy sản Huon
  • Doanh nghiệp Inghams
  • Nhà máy đường trung tâm ISIS
  • Lion sữa & đồ uống
  • Bánh của bà Mac
  • Hợp tác xã Murray Goulburn
  • Hợp tác xã Norco
  • Nuttelex
  • Thực phẩm patties
  • Preshafood
  • Nhóm thực phẩm bán lẻ
  • Công ty San Remo Macaroni
  • Sản chất
  • Schweppes Úc
  • Thật tự nhiên
  • Duy trì
  • Tassal
  • Thomas Food International
  • Ba gia vị ba con
  • Phô mai và bơ Warrnambool
  • Weis
  • Wendy's Supa Sundaes
  • Wesfarmers

Áo

  • Agrana
  • Brauerei Ottakringer
  • Làm & đồng
  • Julius Meinl
  • Thái độ
  • PEZ
  • Rauch
  • Red Bull Gmbh

Azerbaijan

  • Nhà máy bánh quy Bahra
  • Nước Shollar
  • Vinagro

nước Bỉ

  • Anheuser-Busch Inbev
  • Sô cô la Cavalier
  • Confiserie Roodthooft
  • Nhóm Delhaize
  • Duc d'O
  • Sông băng
  • Nhà máy bia John Martin
  • Jules Destrooper
  • Le Pain Quotidien
  • Leonidas
  • Bánh sen
  • Meurens
  • Neuhaus
  • VanParys
  • YSCO

Brazil

  • Tập đoàn thức ăn nhanh Brazil
  • BRF S.A.
  • Copacol
  • Garoto
  • Grupo Petrópolis
  • Công ty bữa ăn quốc tế
  • JBS S.A.
  • Marfrig
  • Vigor S.A.

Bulgaria

  • Thực phẩm Vitta

Canada

  • Agropur
  • Cả phô mai
  • Công ty thực phẩm Canyon Creek
  • Chapman's
  • Cott
  • Daiya
  • Thực phẩm dan-d
  • Thực phẩm dám
  • Công ty thực phẩm riêng của Trái đất
  • Ganong Bros.
  • Gay Lea
  • George Weston Limited
  • Tập đoàn Jim Pattison
  • Chỉ cần chúng tôi!
  • Công ty sữa Kawartha
  • Công nghiệp Lassonde
  • Laura Secord Chocolates
  • Lester's Food Ltd.
  • Thị trường thực phẩm M & M.
  • Thực phẩm lá phong
  • Thực phẩm McCain
  • Metro Inc.
  • Mike's Hard Lemonade Co.
  • Nhóm thực phẩm Mty
  • Con đường của thiên nhiên
  • Nước Naya
  • Olymel
  • Hợp tác xã hữu cơ
  • Première Moisson
  • Thương hiệu cao cấp Holdings Corporation
  • Sôcôla của Purdy
  • Nhà máy tinh khiết
  • Công thức không giới hạn
  • Nhà hàng Thương hiệu Quốc tế
  • Rogers đường
  • Saputo
  • Sobeys
  • Sunopta
  • Cookies Voortman

Caribbean

  • Thực phẩm du mục

Chile

  • Castaño
  • Compañía de las cervecerías unidas
  • Concha y Toro
  • IANSA
  • Soprole

Trung Quốc

  • Thức ăn Amoy
  • Thức ăn tươi sáng
  • Chaoda Nông nghiệp hiện đại
  • Tập đoàn COFCO
  • Thuận tiện bán lẻ châu Á
  • Đồ ăn Dachan
  • Nắm giữ quốc tế chăn nuôi bò sữa
  • Foshan Haitian Flavoring & Food Co
  • Tập đoàn Fufeng
  • Tập đoàn Fujian Dali
  • Chất ngọt toàn cầu
  • Tập đoàn Hàng Châu Wahaha
  • Nhóm Hanwei
  • Nước ép Huiyuan
  • Kee Wah Bakery
  • Công ty Kweichow Moutai
  • La Rose Noire
  • Mengniu sữa
  • Shuanghui
  • Tien Chun ve-Tsin
  • Ting Hsin International Group
  • Tập đoàn UNI-President Enterprises
  • Viro
  • Muốn muốn
  • Tân Cương Chalkis Co.Ltd
  • Nhóm Yili
  • Nhóm Yurun
  • Zoo Holdings Group
  • Zvečevo

Colombia

  • Alpina Productos Alimenticios
  • Grupo Nutresa
  • Postobón
  • Qual a

Croatia

  • Agrokor
  • Đại Tây Dương Grupa
  • Čakovečki Mlinovi
  • Franck
  • Kandit
  • Koestlin
  • Kraš
  • Podravka
  • Vindija
  • Zvečevo

Colombia

  • Alpina Productos Alimenticios

Grupo Nutresa

  • Postobón
  • Qual a
  • Croatia
  • Agrokor
  • Đại Tây Dương Grupa
  • Čakovečki Mlinovi
  • Franck
  • Friis-Holm
  • Kandit
  • Koestlin
  • Kraš
  • Podravka
  • Vindija

Cuba

  • Jose Arechabala S.A.
  • Đan mạch
  • Thực phẩm Arla
  • Tập đoàn Carlsberg
  • CHR.Hansen
  • Thực phẩm Co-Ro
  • Đan Mạch nông nghiệp

Vương miện Đan Mạch Amba

  • Thực phẩm Dava
  • Tập đoàn Bakery Kohberg
  • Knuthenlund
  • Løgismose Meyers
  • Rượu whisky
  • Toms International
  • Phần Lan
  • Nhĩ
  • Fazer
  • Hkscan
  • Thực phẩm Kaslink
  • Paulig
  • Nhóm Raisio
  • Valio
  • Pháp
  • Thay đổi sinh thái
  • Amorino
  • Nhóm Bel
  • Bánh quy Saint-Michel
  • Bánh quy Fossier
  • Bonduelle
  • Bongrain
  • Bonat Chocolates
  • Nhóm Castel
  • Comigel
  • Compagnie des fromages et Richesmonts
  • Cooperl Arc Atlantique
  • Dalloyau
  • Danone
  • Daregal
  • Debauve & Gallais
  • Délifrance
  • Fleury Michon
  • Groupe Bigard

Groupe Doux

  • Chủ sở hữu nhóm
  • Groupe le Duff
  • Groupe Limagrain
  • Hédiard
  • La Vie Claire
  • Lactalis
  • Lur Berri
  • Sô cô la Menier
  • Michel et Augustin
  • Pernod Ricard
  • Phẫu thuật Picard
  • Nhóm Soufflet
  • Tereos
  • Valrhona
  • nước Đức
  • Aldi
  • Alnatura
  • Asbach Uralt
  • Tháng 8 Storck
  • Bahlsen
  • Sinh ra Feinkost
  • C. Hahne Mühlenwerke GmbH & Co. KG
  • Coppenrath & Wiese
  • Tiến sĩ Oetker
  • Düsseldorfer Löwensenf
  • Frosta ag
  • Granini
  • Nhà máy sô cô la Halloren
  • Händlmaier
  • Hans Adler
  • Haribo
  • Intersnack

Lorenz Snack-World

  • Mererer GmbH
  • Meica
  • Mestemacher
  • Müller
  • Mymuesli
  • Niederegger
  • Nordzucker
  • Schwarz Gruppe
  • Südzucker
  • Teekampagne
  • Teekanne

Waldemar Behn

  • Hoang dại
  • Zott
  • Hy Lạp
  • Arapian
  • EVGA S.A
  • Haitoglou Bros
  • Ion
  • Kyknos S.A.
  • Melissa S.A.
  • Haldiram's
  • Mevgal
  • Miran Pastourma
  • Papadopoulos
  • Terkenlis
  • Chiết xuất dung môi Kerala
  • Marico
  • Sản phẩm thịt của Ấn Độ
  • Mẹ sữa
  • Liên đoàn sản xuất sữa hợp tác bang Orissa
  • Parle Agro
  • Sản phẩm Parle
  • Patanjali Ayurved
  • Sản phẩm tiêu dùng Tata

Indonesia

  • Thực phẩm ABC
  • DJAKARTA DELTA
  • Những cánh đồng xanh
  • Indofood
  • Mayora Indah
  • Sariwangi
  • Siantar Top
  • Thức ăn của cánh
  • Yupi

Ireland

  • Công ty phô mai Abbey
  • Đầu tư Abrakebabra
  • Trang trại dê Ardsallagh
  • Trà của Barry
  • Phô mai hữu cơ Béal
  • Bewley's
  • Thác Bluebell
  • Burren Smokehouse
  • Butlers Sôcôla
  • Nhóm C & C
  • Phô mai trang trại của Cahill
  • Công ty sản xuất bia Carlow
  • Carrigaline trang trại phô mai
  • Donegal Creameries
  • Flahavan's
  • Fyffes
  • Nhóm Gleeson
  • Greencore
  • Hadji Bey
  • Bánh của Irwin
  • Tập đoàn Kerry
  • Lakeland Dairies
  • Trà Lyons
  • Kem Mauds
  • Kem Murphys
  • Nobó
  • Nhà máy chưng cất cũ của Bushmills
  • Ornua
  • R & H Hall
  • Thực phẩm Shamrock
  • Tayto (Bắc Ireland)
  • Tayto (Cộng hòa Ireland)
  • Thực phẩm Valeo

Người israel

  • Bánh mì thiên thần
  • Bánh của Berman
  • Osem
  • Prigat
  • Strauss
  • Tara
  • Yehuda Matzos

Nước Ý

  • Amedei
  • Auricchio
  • Tự động học
  • Balconi
  • Balocco
  • Nhóm Barilla
  • Bartolo Nardini
  • Bertagni
  • Nhóm Campari
  • Carapelli
  • Cielo
  • Cirio
  • Thực phẩm Coppola
  • De Cecco
  • Domori
  • Elledi
  • Ferrero Spa
  • Gelati Cecchi
  • Giovanni Rana
  • Girolamo Luxardo
  • Granarolo
  • Grom
  • Cà phê Guglielmo
  • Gustobene
  • La Molisana
  • Lavazza
  • Lazzaroni
  • Loacker
  • Nhà máy chưng cất Marzadro
  • Tập đoàn đồ uống Massimo Zanetti
  • Nardini
  • Nonino Grappa
  • Parmalat
  • Pernigotti
  • Pollli
  • Saclà Italia
  • San Carlo
  • Sterilgarda
  • Venchi
  • Vicenzi
  • Voiello

Nhật Bản

  • Ajinomoto
  • Nhà máy bia Asahi
  • Calbee
  • Ezaki Glico
  • Tập đoàn Fujimitsu
  • Fujiya
  • Thực phẩm nhà
  • Kabaya
  • Kagome
  • Kikkoman
  • Công ty Kirin
  • LEOC Nhật Bản
  • Maruchan
  • Maruha Nichiro
  • Marukome
  • Tàu sữa Meiji
  • Meiji Seika
  • Mizkan
  • Morinaga
  • Nhà máy bột mì Nippon
  • Nippon Ham
  • Nippon Suisan Kaisha
  • Thực phẩm Nissin
  • Nhà máy bia Sapporo
  • Shidax
  • Sản phẩm sữa thương hiệu tuyết
  • Suntory
  • Tohato
  • Toyo Suisan
  • Yakult
  • Yamazaki nướng
  • Zensho

Kuwait

  • Tập đoàn Americana
  • Tập đoàn thực phẩm Kout

Malaysia

  • Đồn điền Boh
  • Felda Global Ventures Holdings
  • Baker Ý
  • Kart's
  • Mamee hai tầng
  • Munchy's
  • Kem cực
  • Nhóm Ramly
  • Trà Sabah
  • Sime Darby
  • Các đồn điền thống nhất
  • Yit Foh Tenom Coffee

Mexico

  • Ah cacao sô cô la thật
  • Alpura
  • ALSEA
  • Bachoco
  • Búfalo
  • Chilchota Alimentos
  • Cholula nước sốt nóng
  • Gruma
  • Grupo Anderson's
  • Grupo Bimbo
  • Grupo La Norteñita
  • Grupo Lala
  • Ibarra
  • Jarritos
  • Jose Cuervo
  • La Costeña
  • Mayordomo
  • Sidral Mundet
  • Sigma alimentos
  • Valentina

nước Hà Lan

  • Akeep Delhaize
  • AVEBE
  • Nhà máy bia Bavaria
  • Douwe Egberts
  • Droste
  • Frieslandcampina
  • Heineken International
  • Ketel một
  • Lucas Bols
  • Nutreco
  • Remia
  • Hoàng gia Wessanen
  • Unilever
  • Vion nv

New Zealand

  • Liên minh nhóm
  • Nhà máy lọc đường Chelsea
  • Giờ cookie
  • Nhà máy bia của Emerson
  • Phô mai Evansdale
  • Fonterra
  • Thực phẩm
  • Foxton fizz
  • Goodman Fielder
  • Gregg's
  • Sức khỏe
  • Thực phẩm Hubbard
  • Bánh nướng của Jimmy
  • Lewis Road Creamery
  • Tập đoàn cải thiện chăn nuôi
  • Nhà máy bia McCashins
  • Monteith's
  • Túi thức ăn của tôi
  • Doanh nghiệp tiến bộ
  • Thương hiệu nhà hàng
  • Trang trại Fern bạc
  • Speight's
  • Synlait
  • Nhóm của Talley
  • Công ty sữa Tatua
  • Thực phẩm Tegel
  • Sản phẩm sữa Westland
  • Phô mai trắng
  • Whittaker's
  • Bia Wigram
  • Nhiệt tình

Na Uy

  • Bama Gruppen
  • Brynild Gruppen
  • Cermaq
  • Coop Norge
  • Den Lille Nøttefabrikken
  • Drammens là
  • Felleskjøpet
  • Fjordland
  • FRIELE
  • Gartnerhallen
  • Hennig-Olsen Iskremfabrikk
  • Hoff Norske Potetindustrier
  • Hval Sjokoladefabrikk
  • Isklar
  • Kavli
  • Kavli Trust
  • Lerum
  • Maarud
  • NORA CÔNG NGHIỆP
  • Nortura
  • Cá hồi hoàng gia Na Uy
  • Nhóm Orkla
  • Salmar
  • Synnøve Finden
  • Tine
  • Vinmonopolet

Pakistan

  • Dalda
  • Tập đoàn Engro
  • Quỹ Fauji
  • Thực phẩm cho người sành ăn
  • K&N's
  • Mitchell's Fruit Farms Limited
  • Nhà máy bia Murree
  • Thực phẩm quốc gia Limited
  • Omoré
  • Pakola
  • Công nghiệp thực phẩm Shan
  • Shezan International

Peru

  • AJEGROUP
  • Alicorp
  • Corporación Lindley S.A.
  • Don Jorge
  • Enrique Cassinelli và con trai
  • La Iberica

Philippines

  • Thực phẩm CDO
  • Thức ăn Thái Bình Dương thế kỷ
  • Công ty cà phê Figaro
  • Jollibee
  • Công ty Liwayway Holdings (Oishi)
  • Công ty cổ phần của Mama Sita
  • Max's of Manila
  • Monde nissin
  • Tập đoàn Bánh quy Cộng hòa
  • Tập đoàn RFM
  • Tập đoàn San Miguel
    • Thực phẩm và đồ uống San Miguel
  • Serenitea
  • SL Agritech Corporation
  • Universal Robina

Ba Lan

  • AMREST
  • HORTEX
  • Indykpol
  • Kamis
  • Maspex
  • Tymbark
  • XE

Bồ Đào Nha

  • Cerealis
  • Cofaco
  • Bảo tồn Ramirez
  • Conserveira do Sul
  • Quán cà phê Delta
  • Frulact
  • Grupo rar
  • Lactogal
  • Nhóm Sovena
  • Sumol + compal
  • Valouro

Nga

  • Babayevsky
  • Cherkizovo
  • Inmarko
  • Krasny Oktyabr
  • Xoay phía trước
  • Thực phẩm Wimm-Bill-Dann

Ả Rập Saudi

  • Al marai
  • Nadec
  • Tập đoàn Savola

Serbia

  • Bambi
  • Nhà máy bia BIP
  • Imlek A.D.
  • Knjaz Miloš a.d.
  • La Fantana
  • Mlekara subotica
  • Nectar D.O.O.
  • Cha vao
  • Ngay đơ
  • Nhóm Thụy Sĩ
  • Zaječarsko Pivo

Singapore

  • Sô cô la aalst
  • ABR Holdings
  • Người sành ăn nhà châu Á
  • Thương hiệu Ayam
  • Bee Cheng Hiang
  • Độc tấu Bengawan
  • Breadtalk
  • Killiney Kopitiam
  • Tee yih jia
  • Bầu vú
  • Bánh mì nướng Ya Kun Kaya
  • Yeo Hiap Seng
  • Wilmar International

Nam Triều Tiên

  • Nhóm CJ
  • Crown bánh kẹo
  • Tập đoàn Doosan
  • Hollys
  • Đồ ăn Jeongin
  • Tập đoàn Thuốc lá & Nhân sâm Hàn Quốc
  • Bánh kẹo lotte
  • Nongshim
  • Bánh kẹo Orion
  • Ottogi
  • Pulmuone
  • Thức ăn Samyang
  • Sữa Seoul
  • Nhóm SPC
  • Sulbing
  • Đồ ăn Tory
  • Thức ăn Yeolmae

Tây ban nha

  • BEHER
  • Borges Địa Trung Hải
  • Calidad Pascual
  • Tập đoàn thực phẩm Campofrío
  • Thực phẩm Ebro
  • Galletas Gullón
  • Grupo Calvo
  • Kalise Menorquina
  • Tập đoàn Mahou-san Miguel
  • Nutrexpa
  • Pescanova
  • Quely
  • San Nicasio
  • Ta-Tung

Sri Lanka

  • Cargills (Ceylon) PLC
  • Bánh quy Ceylon Limited
  • Cửa hàng lạnh Ceylon
  • Daintee
  • Nhà máy bánh quy Maliban Limited
  • Pelwatte Sugar Industries plc

Thụy Điển

  • Aarhuskarlshamn
  • Hải sản Abba
  • Thực phẩm Arla
  • Cloetta
  • Tìm chúng tôi
  • Gunnar Dafgård
  • Lantmännen
  • Mackmyra whisky
  • Norrmejerier
  • Pågen
  • Polarbröd
  • Roberts
  • Wasabröd

Thụy sĩ

  • Barry Callebaut
  • Tập đoàn thực phẩm chuông
  • CAILLER
  • Chiquita Brand International
  • Thế giới cà phê
  • Confiserie Sprüngli
  • Coop
  • Delica
  • Emmi Ag
  • Nhà máy bia nhượng quyền-Montagnes
  • Nhóm anh hùng
  • La Clandestine absinthe
  • Lindt & Sprüngli
  • Max Felchlin
  • Di cư
  • Nestlé
  • Ricola
  • Rivella
  • Schweizer Getraenke AG, Obermeilen
  • Tetra Laval
  • Tropenhaus Frutigen
  • Unser bier
  • Villars-Maitre-Chocolatier

Đài Loan

  • Đồ ăn Dachan
  • Tập đoàn Heysong
  • Hsin Tung Yang
  • Thực phẩm Kimlan
  • Kuo Yuan Ye
  • Ting Hsin International Group
  • Tingyi (Quần đảo Cayman) giữ tập đoàn
  • Tập đoàn UNI-President Enterprises
  • Muốn muốn
  • Tập đoàn thực phẩm Wei-Chuan

nước Thái Lan

  • Nhà máy bia Boon Rawd
  • Thực phẩm Charoen Pokphand
  • Est cola
  • Khon Kaen Sugar
  • Quốc tế nhỏ
  • MITR Phol
  • Osotspa
  • bò húc
  • Tao Kae noi
  • Thực phẩm của Tổng thống Thái Lan
  • Nhóm Liên minh Thái Lan
  • Thaibev

Trinidad và Tobago

  • Công ty bánh quy Bermudez
  • Nhà máy bia Carib
  • Kem hương vị
  • Ngôi nhà của Angostura
  • K.C.Bánh kẹo giới hạn
  • Kiss Baking Company Limited
  • S. M. Jaleel và Công ty
  • Công ty đồ uống độc tấu

Thổ Nhĩ Kỳ

  • A101
  • Apikoğlu
  • Banvit
  • Nhóm đồ uống EFES
  • Gulsan
  • Kristal Kola
  • Mado
  • Tekel
  • Tekel Birası
  • Ülker
  • Yıldız giữ

Ukraine

  • Chumak
  • Khortytsia
  • Nhóm Konti
  • Kremenchukm'yaso
  • Nemiroff
  • Obolon
  • Roshen
  • Sandora
  • Svitoch
  • Yarych bánh kẹo
  • ZHL

Vương quốc Anh

  • 2 nhóm thực phẩm chị em
  • A. E. Rodda & Son
  • A.G. Barr
  • A. L. Simpkin & Co. Ltd
  • Antonelli Bros Ltd
  • Thực phẩm liên kết của Anh
  • Bakkavör
  • Bates sữa
  • Baxters
  • Cookies của Ben
  • Benugo
  • Bernard Matthews Ltd
  • Bompas & Parr
  • Nhóm Booker
  • Bánh nẹp
  • Nhà máy bia não
  • Britvic
  • Công ty bánh quy của Burton
  • Charbonnel et Walker
  • Bánh nướng của Clark
  • Thực phẩm hợp tác
  • Nhóm la bàn
  • Bakery của người sành
  • Giao dịch nấu ăn
  • Cooplands
  • Cranswick plc
  • Mào sữa
  • Delamere sữa
  • Phát triển
  • Thực phẩm ăn kiêng Ltd
  • Sô cô la thần thánh
  • Druckers Vienna Patisserie
  • F. Duerr & Sons
  • Bàn chân quái dị
  • Sữa đầu tiên
  • FiVemiletown Creamery
  • Bánh mì của Fox
  • Gelato italia
  • Ginsters
  • Goldenfry
  • Gặm cỏ
  • GREENE KING
  • Grodzinski Bakery
  • Higgidy
  • Hy vọng và Greenwood
  • Hovis
  • HR Bradfords
  • Bánh của Irwin
  • Jordans
  • Konditor & Cook
  • Lion Capital LLP
  • Lloyd Maunder
  • Loch Duart
  • Mackie's
  • McCowan's
  • Công ty thực phẩm của Metcalfe
  • Michton
  • Cookies của Millie
  • Moo miễn phí giới hạn
  • Mornflake
  • Neal's Yard Dairy
  • Thực phẩm Oakhouse
  • Dịch vụ thực phẩm của Peter
  • Mận bé
  • Trang trại thịt lợn
  • Thảo mộc Pukka
  • Bánh Pukka
  • Thực phẩm hàng đầu
  • Nhóm hoàng tử
  • Quiggin's
  • Kem R & r
  • Rakusen's
  • Nhóm nhà hàng
  • Riverford
  • RoadChef
  • Rowse Honey
  • Sabmiller
  • Sainsbury's
  • Anh em Samworth
  • Sayers
  • Scotty Brand Ltd
  • Kẹo gầy
  • Thế giới giảm béo
  • Bánh vuông
  • Nhóm SSP
  • Thanh cháo Stoats
  • Swizzels Matlow
  • Bánh kẹo quýt
  • Tate & Lyle
  • Tesco
  • Tunnock's
  • Tyrrells
  • Thực phẩm ummah
  • Nhóm Vestey
  • Waitrose
  • Người đi bộ không phải là người đi bộ
  • Người đi bộ ngắn
  • Warburton
  • Bánh Warlings
  • Chào mừng nghỉ ngơi
  • Whitbread
  • Whitby Seafoods Ltd
  • Wilkin & Sons
  • Tập đoàn thực phẩm William Jackson
  • Bánh nướng
  • Thung lũng Yeo

Hoa Kỳ

Cửa hàng bánh mì

  • Bánh mì Alvarado
  • Bánh Arizmendi
  • Bánh mì quốc tế Avalon
  • Big Apple Bagels
  • Cookies Blue Chip
  • Boudin Bakery
  • Bánh mì
  • Cửa hàng nướng của Carlo
  • Công ty Cavanagh
  • Các tiệm bánh Claxton
  • Collin Street Bakery
  • Cửa hàng nướng bánh
  • Thực phẩm hoa
  • Công ty bánh mì thu hoạch tuyệt vời
  • Bánh mì Ý
  • King Hawaii
  • Bialys của Kossar
  • Levain Bakery
  • Liz đáng yêu
  • Martin's nổi tiếng Shoppe, Inc.
  • Bà Lĩnh vực
  • Tiệm bánh của Orwasher
  • Racine Đan Mạch Kringles
  • Công ty nướng Schmidt
  • Semifredi's Bakery
  • Rắc bánh cupcake
  • Bánh mì Sunbeam
  • Bánh mì Hoa Kỳ
  • Voodoo bánh rán
  • Công ty Cracker Westminster

Hạt ngũ cốc

  • Andersons
  • Archer Daniels Midland
  • Bob's Red Mill
  • Bunge Limited
  • Cargill
  • Chs Inc.
  • Các công ty di cư
  • Thực phẩm Fuji
  • Gavilon
  • Kellogg's
  • King Arthur Bột
  • Kuli Kuli, Inc.
  • Tập đoàn Leavitt
  • Thực phẩm nhỏ
  • Yêu thức ăn trồng
  • Magnolia Bakery
  • MFA Incorporated
  • Bơ đậu phộng & Co.
  • NHÀ THƠ
  • Thực phẩm Riceland
  • Hai độ thức ăn
  • Hoa Kỳ
  • Hợp tác xã thống nhất

Bánh kẹo

  • Kraft Heinz
  • Sao Hỏa, kết hợp
  • Quốc tế Mondelez
  • Công ty Hershey
  • Amano Artisan Chocolate
  • Công ty cam thảo Mỹ
  • Công ty kẹo Annabelle
  • Askinosie Chocolate
  • Anh em Boyer
  • Brach's
  • Brown và Haley
  • Thực phẩm Carolina
  • Cửa hàng bỏng ngô của Thác Chagrin
  • Chocolove
  • Dagoba Chocolate
  • Sôcôla của Dan
  • Thanh kẹo của Dylan
  • Kẹo của Friesinger
  • Georgetown Cupcake
  • Gertrude Hawk Sôcôla
  • Đồ ngọt chất lượng của giambri
  • Công ty kẹo của Goetze
  • Công ty sô cô la Guittard
  • Công ty kẹo Idaho
  • Tác động bánh kẹo
  • Bụng thạch
  • Joyva
  • Chỉ mới sinh
  • Kellogg's
  • Mast Brothers
  • Marich bánh kẹo
  • Candy của Reed
  • Nhà máy sô cô la núi Rocky
  • Sanders bánh kẹo
  • Kẹo Sarris
  • Scharffen Berger Chocolate Maker
  • Bánh kẹo của Schimpff
  • Xem kẹo
  • Công ty kẹo thông minh
  • Nước sốt sô cô la của ai đó
  • Công ty kẹo Spangler
  • Sô cô la Taza
  • TCHO
  • Thương hiệu không thực
  • Tập đoàn Warrell
  • Sôcôla Whetstone
  • Whitman's

Sản phẩm bơ sữa

  • Tất cả các loại thực phẩm của Mỹ
  • Sữa alpenrose
  • Aurora hữu cơ sữa
  • Phô mai Bỉ
  • Bittersweet trồng sữa
  • Blue Bell Creameries
  • Bia sữa
  • Byrne sữa
  • Cabot Creamery
  • Cal-Maine
  • Cass-Clay
  • Chaseholm Farm Creamery
  • Nông trại Cỏ ba lá Stornetta
  • Cowgirl Creamery
  • Crystal Creamery
  • Cypress Point Creamery
  • Nông dân sữa của Mỹ
  • Darigold
  • Công ty phô mai DCI
  • Thực phẩm Dean
  • Hợp tác xã Ellsworth
  • Galliker's
  • Thực phẩm Gossner
  • Công ty phô mai làng Grafton
  • Happy Cow Creamery
  • Công ty Kem Hershey
  • Công ty phô mai Hilmar
  • Chân trời hữu cơ
  • HP Hood
  • Trang trại Joseph Gallo
  • Liên hoan
  • Đất liền
  • Thực phẩm Leprino
  • Thực phẩm sống
  • Công ty Phô mai Pháp Marin
  • Trang trại bò sữa Maytag
  • Phô mai của Murray
  • Trang trại hài hòa của thiên nhiên
  • Thung lũng hữu cơ
  • Kem kem của Đại học bang Pennsylvan
  • Công ty kem của Pierre
  • Point Reyes Farmstead Cheese Company
  • Trang trại thảo nguyên sữa
  • Creamery Rogue
  • Sargento
  • Kem của Schoep
  • Thực phẩm Schreiber
  • Trang trại Shamrock
  • Siggi's Dairy
  • Nông trại Đồi mỉm cười
  • Smithfoods
  • Straus Family Creamery
  • Sữa nắng
  • Sữa ngọt
  • Hiệp hội Kem Tillamook County
  • Nông dân chăn nuôi bò sữa
  • Vermont Creamery
  • Sữa Wainwright
  • Công ty phô mai Winchester
  • Trang trại Winder
  • Wisconsin Cheeseman
  • Yancey's Fancy
  • Yarnell Ice Cream Co.

Uống

  • Brown-Forman

Phân phối & Bán lẻ Thực phẩm

  • Albertsons
  • Đô la chung
  • Cây đô la
  • Kroger
  • Publix
  • Mục tiêu Tập đoàn
  • Kho nhà
  • Reyes Holdings
  • Saladino's Inc
  • Giám sát
  • Lowe's
  • Walmart
  • Walgreen Boots Alliance
  • Macy's, Inc.
  • Winn Dixie
  • Sư tử thức ăn
  • Công ty khổng lồ

Xử lý thực phẩm (không đông lạnh)

  • Kraft Heinz
  • Thực phẩm Bruce
  • Nhà máy chung
  • Đối tác Catterton
  • Nhà bếp anh đào
  • Colavita
  • Giải pháp ẩm thực
  • Thực phẩm sâu
  • Eden Food Inc.
  • Thực phẩm Goya
  • Gustobene
  • Isaly's
  • Thực phẩm Krinos
  • Thực phẩm Kronos
  • Thực phẩm La Loma
  • May mắn được kết hợp
  • Manischewitz
  • Newman của riêng
  • Rhee Bros., Inc.
  • Thực phẩm Richelieu
  • Đồ ăn Rosa
  • Thực phẩm Sclafani
  • Thực phẩm Seneca
  • Streit's
  • Tabatchnick

Thực phẩm đông lạnh

  • Thực phẩm Tyson
  • Thực phẩm Bellisio
  • Thuyền trưởng Ken's Food
  • Edwards nướng
  • Thực phẩm đông lạnh của Fred
  • K & N's Food USA
  • Bà T's Pierogies
  • Công ty thực phẩm trang trại gia đình Pero
  • Reser's Fine Foods
  • Thực phẩm tê giác
  • Ruiz Food
  • Công ty thực phẩm Schwan

Kết quả và rau quả

  • Gia đình Bauman
  • Người trồng kim cương xanh
  • Trái cây bạn bè
  • Người trồng Calavo
  • Del Monte Food
  • Công ty thực phẩm Dole
  • Driscoll's
  • Công ty Franklin Baker
  • Sản phẩm tươi del monte
  • Frieda's Inc.
  • Hà Lan sản xuất
  • Thực phẩm Idahoan
  • Limoneira
  • Công ty Dứa Maui
  • Công ty Ngôi sao buổi sáng
  • Xịt đại dương
  • Công ty phát triển hữu cơ
  • Công ty thực phẩm trang trại gia đình Pero
  • Reser's Fine Foods
  • Thực phẩm tê giác
  • Ruiz Food
  • Công ty thực phẩm Schwan
  • Kết quả và rau quả

Gia đình Bauman

  • Người trồng kim cương xanh
  • Trái cây bạn bè
  • Người trồng Calavo
  • Del Monte Food
  • Công ty thực phẩm Dole
  • D'Artagnan
  • Công ty Franklin Baker
  • Sản phẩm tươi del monte
  • Frieda's Inc.
  • Hà Lan sản xuất
  • Thực phẩm Idahoan
  • Limoneira
  • Công ty Dứa Maui
  • Công ty Ngôi sao buổi sáng
  • Xịt đại dương
  • Công ty phát triển hữu cơ
  • Đơn giản và sắc nét
  • Những người trồng chìm, Incorporated
  • Molinari's
  • Trang trại Taylor
  • Turbana
  • Chúc các trang trại
  • Thịt chế biến
  • Công ty cung cấp đầu của Boar
  • Nhà hút thuốc của Burgers
  • Columbus Salame
  • Thịt bò dakota
  • Daniele, Inc.
  • Dietz & Watson
  • Đế chế Kosher
  • Thực phẩm Tyson
  • Usinger's
  • Thực phẩm Bellisio

Thuyền trưởng Ken's Food

  • Edwards nướng
  • Thực phẩm đông lạnh của Fred
  • McDonald's
  • K & N's Food USA
  • Bà T's Pierogies
  • Công ty thực phẩm trang trại gia đình Pero

Reser's Fine Foods

  • Thực phẩm tê giác
  • Nhà máy chung
  • Đối tác Catterton
  • Nhà bếp anh đào
  • Colavita
  • Kraft Heinz
  • Thực phẩm Bruce
  • Nhà máy chung
  • Đối tác Catterton
  • Nhà bếp anh đào
  • Kellogg's
  • Colavita
  • Giải pháp ẩm thực
  • Mike-sell's
  • Thực phẩm sâu
  • Eden Food Inc.
  • Thực phẩm Goya
  • Gustobene
  • Thực phẩm Krinos
  • Thực phẩm Kronos
  • Thực phẩm La Loma
  • Snyder's-Lance
  • May mắn được kết hợp
  • Manischewitz
  • Newman của riêng
  • Rhee Bros., Inc.

Thực phẩm Richelieu

  • Đồ ăn Rosa
  • Thực phẩm Sclafani
  • Thực phẩm Seneca
  • Tabatchnick
  • Thực phẩm đông lạnh
  • Thực phẩm Tyson
  • French's
  • Thực phẩm Bellisio
  • Thuyền trưởng Ken's Food
  • Edwards nướng
  • Thực phẩm đông lạnh của Fred
  • K & N's Food USA
  • Bà T's Pierogies
  • Công ty thực phẩm trang trại gia đình Pero
  • Reser's Fine Foods
  • Thực phẩm tê giác
  • Odell's
  • Plochman's
  • Ruiz Food
  • Công ty thực phẩm Schwan
  • Kết quả và rau quả
  • Gia đình Bauman
  • Người trồng kim cương xanh
  • Trái cây bạn bè
  • Người trồng Calavo
  • Del Monte Food
  • Công ty thực phẩm Dole
  • Công ty Franklin Baker
  • Wing-Time

Sản phẩm tươi del monte

  • Frieda's Inc.
  • Hà Lan sản xuất
  • Thực phẩm Idahoan
  • Limoneira
  • Công ty Dứa Maui
  • Công ty Ngôi sao buổi sáng
  • Xịt đại dương

Công ty phát triển hữu cơ

  • Đơn giản và sắc nét
  • Những người trồng chìm, Incorporated
  • Trang trại Taylor
  • Nhà máy chung
  • Đối tác Catterton
  • Nhà bếp anh đào
  • Limoneira
  • Công ty Dứa Maui
  • Công ty Ngôi sao buổi sáng
  • Kellogg's
  • Xịt đại dương
  • Kraft Heinz
  • Thực phẩm Bruce
  • Bà T's Pierogies
  • Công ty thực phẩm trang trại gia đình Pero
  • Reser's Fine Foods
  • Thực phẩm tê giác
  • Ruiz Food
  • Công ty thực phẩm Schwan
  • Kết quả và rau quả
  • Gia đình Bauman
  • Người trồng kim cương xanh
  • Thực phẩm Treehouse
  • Thực phẩm Tyson
  • Thực phẩm trắng
  • Zevia

Venezuela

  • Alimentos la Giralda
  • Sôcôla El Rey
  • Empresas cực

Việt Nam

  • Một ly cà phê Giang
  • Bien HOA Sugar
  • Cá Cuulong
  • Habeco (bia Hà Nội)
  • Hai ha bánh kẹo
  • Hà Nội
  • Cà phê Tây Nguyên
  • Bia Huda
  • Bia Huế
  • KiM làm tập đoàn
  • Sabeco (bia Sài Gòn)
  • Lợn Nguyễn
  • Vinacafe
  • Vinamilk

Xem thêm

  • Danh sách các tiệm bánh
  • Danh sách các sản phẩm thực phẩm thương hiệu
  • Danh sách các hợp tác xã thực phẩm

Công ty thực phẩm lớn nhất Canada là gì?

Kraft Heinz Canada ULC là công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu ở Canada vào năm 2017, với doanh thu khoảng 13,46 tỷ đô la Canada.... Các công ty thực phẩm và đồ uống hàng đầu ở Canada vào năm 2017, bằng doanh thu (bằng tỷ đô la Canada).

10 công ty thực phẩm lớn nhất là gì?

Các công ty thực phẩm và đồ uống lớn nhất thế giới..
Nép mình.....
Công ty Archer Daniels Midland.....
Cargill.....
Tập đoàn Sysco.....
JBS.....
George Weston.....
Thực phẩm Tyson.....
Danone..

Những công ty thực phẩm nào ở Canada?

Các công ty thực phẩm & đồ uống ở Toronto..
Công ty Fiera Food ..
George Weston Limited ..
Kraft Heinz Canada ..
Thực phẩm lá phong ..
Molson Coors ..
Mondelez International ..
Nestle Canada ..
Unilever Canada ..

Có bao nhiêu công ty thực phẩm ở Canada?

Sản xuất thực phẩm - 311 cho ngành công nghiệp này, 3.897 cơ sở là những người không phải là người lao động hoặc không xác định và 6.355 có một hoặc nhiều nhân viên.Nguồn: Thống kê Canada, bảng đặc biệt, dữ liệu chưa được công bố, không được phân loại loại trừ, 2021.3,897 of establishments are non-employers or indeterminate and 6,355 have one or more employees. Source: Statistics Canada, special tabulation, unpublished data, unclassified excluded, 2021.