100 công ty hàng đầu ở Hồng Kông năm 2022

Ban Lãnh đạo Vietcombank cùng Lãnh đạo VFC và nguyên Lãnh đạo Vietcombank qua các thời kỳ chụp ảnh kỷ niệm tại buổi lễ

Tham dự buổi lễ có ông Trần Thanh Huân – Tổng Lãnh sự nước CHXHCN Việt Nam tại Hồng Kông và Macau; ông Nghiêm Xuân Thành Chủ tịch HĐQT Vietcombank; ông Phạm Quang Dũng – Tổng Giám đốc; ông Nguyễn Mỹ Hào - Ủy viên HĐQT; bà Nguyễn Thị Kim Oanh – Phó Tổng Giám đốc Vietcombank, Chủ tịch HĐQT VFC; ông Nguyễn Ngọc Ban – Giám đốc VFC cùng đông đảo cán bộ chủ chốt của VFC và lãnh đạo các doanh nghiệp, ngân hàng đối tác, khách hàng thân thiết của VFC.

Công ty tài chính Việt Nam tại Hồng Kông là tổ chức tài chính đầu tiên của Việt Nam ở hải ngoại, được thành lập tại Hồng Kông theo Luật Công ty Hồng Kông. Công ty được Cơ quan Đăng ký Công ty Hồng Kông cấp Giấy chứng nhận thành lập công ty ngày 10/02/1978 với số vốn đăng ký ban đầu là 5 triệu HKD.

Cổ đông sáng lập của VFC là 2 công ty của Chính phủ Việt Nam thành lập và hoạt động tại Hồng Kông thời điểm đó là Golden Star Shipping Limited (chuyên doanh về vận tải tàu biển) và Vietnam Import and Export Limited (chuyên doanh về xuất nhập khẩu hàng hóa).

Ngày 07/03/1978, Công ty được Cơ quan Quản lý Ngân hàng Hồng Kông cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo Luật Công ty nhận tiền gửi Hồng Kông.

Ngày 17/07/1978, Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) trở thành cổ đông lớn của Công ty sau khi nhận phân bổ cổ phiếu phát hành tăng vốn của Công ty (Vietcombank sở hữu 60% vốn điều lệ). Ngày 03/04/1998, Vietcombank trở thành cổ đông duy nhất của Công ty sau khi nhận chuyển nhượng toàn bộ cổ phiếu từ 2 cổ đông sáng lập.

VFC ra đời trong bối cảnh Việt Nam vừa trải qua cuộc kháng chiến chống Mỹ và hoàn thành công cuộc thống nhất đất nước, bắt đầu bước vào giai đoạn tái thiết và phát triển kinh tế với nhiều khó khăn, thách thức do hậu quả chiến tranh và do cấm vận từ Mỹ và các nước phương Tây.

Việc thanh toán bằng ngoại tệ của Việt Nam với các nước đặc biệt khó khăn do Việt Nam chưa có nhiều quan hệ với các ngân hàng quốc tế và chính sách cấm vận gắt gao của Mỹ.

Trong bối cảnh đó, VFC có vai trò như một trung gian tài chính giữa Việt Nam và quốc tế, hỗ trợ cho các hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa, các dịch vụ bảo hiểm, vận tải đường biển và các hoạt động kinh tế đối ngoại khác của Việt Nam, VFC đồng thời như cánh tay nối dài tại thị trường Hồng Kông và vươn ra quốc tế của Vietcombank – ngân hàng duy nhất được phép thực hiện thanh toán đối ngoại lúc bấy giờ.

Ngoài ra, VFC còn là kênh huy động vốn ngoại tệ, nhận chuyển tiền kiều hối, thực hiện cấp tín dụng và tài trợ cho các hoạt động phục vụ cho công cuộc đổi mới và phát triển kinh tế ở trong nước.

Phát biểu tại Lễ kỷ niệm, ông Nghiêm Xuân Thành - Ủy viên BCH Đảng bộ Khối DNTW, Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch HĐQT Vietcombank đã đánh giá cao các thành tích đạt được của VFC trong 40 năm qua với sự đóng góp công sức của các thế hệ lãnh đạo và CBNV qua các thời kỳ.

Đồng thời, ông Nghiêm Xuân Thành cũng nhấn mạnh đến các mục tiêu mà VFC cần thực hiện trong thời gian tới tại thị trường Hồng Kông, VFC cần phát huy tốt nhất những thế mạnh của mình để mở rộng các lĩnh vực kinh doanh nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động, đóng góp vào thành tựu chung của Vietcombank.

Ông Phạm Quang Dũng – Tổng Giám đốc Vietcombank đã bày tỏ cảm ơn tới các cơ quan, tổ chức trên địa bàn cùng các khách hàng của VFC tại Hồng Kông đã gắn bó, hỗ trợ đồng hành để VFC có được những thành quả như ngày hôm nay, đồng thời bày tỏ tin tưởng Ban Lãnh đạo cùng toàn thể CBNV VFC sẽ đoàn kết, nỗ lực xây dựng VFC phát triển nhanh mạnh và bền vững.

Tri ân các thế hệ lãnh đạo và khách hàng, bà Nguyễn Thị Kim Oanh – Phó Tổng Giám đốc Vietcombank, Chủ tịch HĐQT VFC đã bày tỏ cảm ơn tới Ban Lãnh đạo, các thế hệ Lãnh đạo của Vietcombank và khách hàng, bạn hàng, đối tác đã đồng hành cùng VFC suốt một chặng đường dài, góp phần xây dựng uy tín, thương hiệu của VFC tại thị trường Hồng Kông, đưa thương hiệu Vietcombank ngày càng mở rộng ra quốc tế. 

VFC hiện có trụ sở chính tại Tầng 16 Tòa nhà Golden Star Building, 20 đường Lockhart Road, quận Wan Chai, Hồng Kông. Công ty có các mảng hoạt động chính là nhận tiền gửi và gửi tiền liên ngân hàng, thanh toán quốc tế và tài trợ thương mại, cấp tín dụng, chuyển tiền kiều hối.

Trong quá trình hoạt động, VFC luôn nhận được sự hỗ trợ rất lớn, thường xuyên và toàn diện từ ngân hàng mẹ Vietcombank, từ việc cấp vốn, chỉ đạo hoạt động kinh doanh, hỗ trợ công tác thanh toán, xây dựng và vận hành hệ thống công nghệ thông tin, hệ thống kế toán và quản lý tài chính, hệ thống AML. Vietcombank đã cử nhiều cán bộ có trình độ, kinh nghiệm sang đảm nhiệm các chức vụ quan trọng tại VFC trong các thời kỳ.

Kể từ khi thành lập đến nay, hầu hết các năm VFC đều có lãi, vốn chủ sở hữu và tổng tài sản của VFC tăng trưởng đều qua các năm. Tính đến 31/12/2017, tổng tài sản của Công ty đạt 997,440,029 HKD, vốn chủ sở hữu của Công ty đạt 101,667,858 HKD, Công ty không có nợ xấu và nợ quá hạn, các chỉ số an toàn hoạt động đều tuân thủ theo pháp luật Hồng Kông và quy định của Cơ quan Quản lý tiền tệ Hồng Kông (HKMA). Trong quá trình hoạt động, Công ty luôn tuân thủ các quy định và chỉ đạo của Ban Lãnh đạo Vietcombank.

Nhằm thực hiện chủ trương của Ban Lãnh đạo Vietcombank về định hướng mục tiêu hoạt động của VFC là:(i) duy trì hoạt động an toàn, hiệu quả, tuân thủ luật pháp và các quy định tại Hồng Kông; (ii) thực hiện vai trò là cầu nối cho hoạt động kinh doanh của Vietcombank với thị trường Hồng Kông và các thị trường tài chính quốc tế trong các mảng khách hàng, thanh toán, phát triển sản phẩm dịch vụ, áp dụng các thông lệ và chuẩn mực quốc tế tiên tiến; (iii) góp phần nâng cao uy tín và thương hiệu của Vietcombank đối với cộng đồng tài chính quốc tế, tăng khả năng đáp ứng các yêu cầu về quản trị ngân hàng trong bối cảnh hội nhập quốc tế; (iv) tận dụng các cơ hội, đóng góp vào kết quả hoạt động kinh doanh của Vietcombank, VFC xác định tầm nhìn đến năm 2020.

Cụ thể, đến năm 2020, Vietcombank: Củng cố hoạt động và phát triển ổn định hoạt động kinh doanh tại Hồng Kông, đóng góp hiệu quả vào việc thực hiện tầm nhìn và mục tiêu chiến lược chung của Vietcombank là trở thành Ngân hàng số 1 tại Việt Nam, một trong 100 ngân hàng lớn nhất trong khu vực Châu Á, một trong 300 tập đoàn ngân hàng tài chính lớn nhất trên thế giới và được quản trị theo các thông lệ quốc tế tốt nhất vào năm 2020.

Theo đó VFC đã xây dựng 5 mục tiêu chiến lược, bao gồm: i) Có năng lực tài chính tốt; ii) Phát triển khách hàng tại Hồng Kông và đa dạng hóa sản phẩm/dịch vụ; iii) Chuẩn hóa các quy trình hoạt động theo thông lệ quốc tế và phát triển nền tảng công nghệ hiện đại; iv) Phát triển nguồn nhân lực có chất lượng; v) Quản trị doanh nghiệp và quản trị rủi ro đảm bảo hoạt động an toàn và tuyệt đối tuân thủ; tích cực phát huy vai trò là cầu nối giữa Vietcombank và các Định chế tài chính tại Hồng Kông, tạo tiền đề mở rộng và phát triển các hoạt động kinh doanh, hợp tác với thị trường Hồng Kông.

700Tencent Holdings Limited 232,8HKD0,17%0,4HKD 232.8HKD 0.17% 0.4HKD

Bán

26.546M 6.18B 2.324thkd 10,54 22.45HKD 112.771K Dịch vụ công nghệ 3690Meituan 141,6HKD0,57%0,8HKDHKD 10.54 22.45HKD 112.771K Technology Services 3690MEITUAN 141.6HKD 0.57% 0.8HKD

Bán

26.546M 6.18B 2.324thkd 10,54 22.45HKD 112.771K Dịch vụ công nghệ 3690Meituan 141,6HKD0,57%0,8HKDHKD — −4.38HKD 100.033K Transportation 1299AIA GROUP LIMITED 65.95HKD −1.64% −1.10HKD

17.634M 2.497B 894.296BHKD - −4,38HKD 100.033K Transport 1299AIA Group Limited 65,95HKD - 1,64%−1.10HKD

Bán mạnhHKD 28.87 2.33HKD — Finance 9633NONGFU SPRING CO LTD 40.50HKD −1.22% −0.50HKD

17.634M 2.497B 894.296BHKD - −4,38HKD 100.033K Transport 1299AIA Group Limited 65,95HKD - 1,64%−1.10HKD

Bán mạnhHKD 49.18 0.83HKD 20K Consumer Non-Durables 9618JD.COM INC 163.3HKD 0.80% 1.3HKD

Bán

26.546M 6.18B 2.324thkd 10,54 22.45HKD 112.771K Dịch vụ công nghệ 3690Meituan 141,6HKD0,57%0,8HKDHKD — −2.63HKD 385.357K Retail Trade 388HONG KONG EXCHANGES & CLEARING 252.0HKD −1.49% −3.8HKD

17.634M 2.497B 894.296BHKD - −4,38HKD 100.033K Transport 1299AIA Group Limited 65,95HKD - 1,64%−1.10HKD

Bán mạnhHKD 33.17 7.72HKD 2.307K Finance 2388BOC HONG KONG(HLDGS) LTD 26.30HKD −0.57% −0.15HKD

Bán

21.532M 1.42B 805.273bhkd 28.87 2.33HKD - Tài chính 9633NongFU Spring Co Ltd 40.50HKD - 1,22%.50.50HKDHKD 11.72 2.26HKD 14.553K Finance 16SUN HUNG KAI PROPERTIES LTD 90.50HKD −0.49% −0.45HKD

Bán

5.445M 220.511M 474.601BHKD 49,18 0.83HKD 20K Người tiêu dùng Không phân hủy 9618JD.com Inc 163.3HKD0,80%1.3HKDHKD 10.31 8.82HKD 40.5K Finance 1876BUDWEISER BREWING COMPANY APAC LTD 17.08HKD −5.32% −0.96HKD

17.634M 2.497B 894.296BHKD - −4,38HKD 100.033K Transport 1299AIA Group Limited 65,95HKD - 1,64%−1.10HKD

Bán mạnhHKD 28.54 0.63HKD 26.038K Consumer Non-Durables 11HANG SENG BANK 118.8HKD −0.50% −0.6HKD

Bán

21.532M 1.42B 805.273bhkd 28.87 2.33HKD - Tài chính 9633NongFU Spring Co Ltd 40.50HKD - 1,22%.50.50HKDHKD 24.84 4.81HKD 9.396K Finance 1810XIAOMI CORPORATION 9.25HKD 1.54% 0.14HKD

5.445M 220.511M 474.601BHKD 49,18 0.83HKD 20K Người tiêu dùng Không phân hủy 9618JD.com Inc 163.3HKD0,80%1.3HKD

9,59M 1.566B 447.404BHKD - −2,63HKD 385.357K Trade bán lẻ 388hong Kong Sàn giao dịch & Xóa 252.0HKD - 1,49%−3,8HKDHKD 46.84 0.20HKD 33.427K Electronic Technology 1109CHINA RESOURCES LAND 31.15HKD 1.14% 0.35HKD

Bán

3.533M 890.423M 319.837BHKD 33,17 7.72HKD 2.307K Tài chính 2388BOC Hồng Kông (HLDGS) LTD 26.30HKD - 0,57%.HKD 6.08 5.07HKD 49.478K Finance 688CHINA OVERSEAS LAND & INVESTMNTS 20.46HKD 2.35% 0.48HKD

Bán

7.058m 185.616m 278.064bhkd 11.72 2.26HKD 14.553K Tài chính 16Sun Hung Kai Properties Ltd 90.50HKD - 0,49%.45hkdHKD 5.02 3.99HKD 5.692K Finance 66MTR CORPORATION LTD 34.10HKD −1.59% −0.55HKD

Bán

2.844M 257.394M 259.351BHKD 10,31 8.82HKD 40.5K Tài chính 1876Budweiser Công ty sản xuất bia APAC Ltd 17.08HKD - 5,32%.HKD 18.48 1.88HKD 31.968K Transportation 267CITIC LIMITED 7.40HKD 0.68% 0.05HKD

5.445M 220.511M 474.601BHKD 49,18 0.83HKD 20K Người tiêu dùng Không phân hủy 9618JD.com Inc 163.3HKD0,80%1.3HKD

9,59M 1.566B 447.404BHKD - −2,63HKD 385.357K Trade bán lẻ 388hong Kong Sàn giao dịch & Xóa 252.0HKD - 1,49%−3,8HKDHKD 2.81 2.62HKD 136.637K Finance 2020ANTA SPORTS PRODUCTS 78.00HKD 1.56% 1.20HKD

Bán

3.533M 890.423M 319.837BHKD 33,17 7.72HKD 2.307K Tài chính 2388BOC Hồng Kông (HLDGS) LTD 26.30HKD - 0,57%.HKD 23.36 3.35HKD 52K Consumer Non-Durables 1024KUAISHOU TECHNOLOGY 40.00HKD −8.15% −3.55HKD

17.634M 2.497B 894.296BHKD - −4,38HKD 100.033K Transport 1299AIA Group Limited 65,95HKD - 1,64%−1.10HKD

Bán mạnhHKD — −6.55HKD 28.098K Technology Services 2269WUXI BIOLOGICS (CAYMAN) INC 42.15HKD −1.29% −0.55HKD

Bán

21.532M 1.42B 805.273bhkd 28.87 2.33HKD - Tài chính 9633NongFU Spring Co Ltd 40.50HKD - 1,22%.50.50HKDHKD 38.14 1.18HKD 9.864K Health Technology 2328PICC PROPERTY & CASUALTY CO 8.14HKD −1.93% −0.16HKD

Bán

5.445M 220.511M 474.601BHKD 49,18 0.83HKD 20K Người tiêu dùng Không phân hủy 9618JD.com Inc 163.3HKD0,80%1.3HKDHKD 6.14 1.35HKD 171.508K Finance 27GALAXY ENTERTAINMENT GROUP LIMITED 39.80HKD −1.12% −0.45HKD

17.634M 2.497B 894.296BHKD - −4,38HKD 100.033K Transport 1299AIA Group Limited 65,95HKD - 1,64%−1.10HKD

Bán mạnhHKD — −0.11HKD 17.7K Consumer Services 981SEMICONDUCTOR MANUFACTURING INTL CO 15.98HKD 1.40% 0.22HKD

Bán

21.532M 1.42B 805.273bhkd 28.87 2.33HKD - Tài chính 9633NongFU Spring Co Ltd 40.50HKD - 1,22%.50.50HKDHKD 8.77 1.80HKD 17.681K Electronic Technology 1113CK ASSET HOLDINGS LTD 45.75HKD −1.61% −0.75HKD

Bán

5.445M 220.511M 474.601BHKD 49,18 0.83HKD 20K Người tiêu dùng Không phân hủy 9618JD.com Inc 163.3HKD0,80%1.3HKDHKD 6.56 7.09HKD 54K Finance 1CK HUTCHISON HOLDINGS LIMITED 41.30HKD −2.36% −1.00HKD

17.634M 2.497B 894.296BHKD - −4,38HKD 100.033K Transport 1299AIA Group Limited 65,95HKD - 1,64%−1.10HKD

Bán mạnhHKD 4.73 8.93HKD — Retail Trade 291CHINA RESOURCES BEER (HOLDINGS) CO 46.20HKD −1.81% −0.85HKD

17.634M 2.497B 894.296BHKD - −4,38HKD 100.033K Transport 1299AIA Group Limited 65,95HKD - 1,64%−1.10HKD

Bán mạnhHKD 30.84 1.53HKD 25K Consumer Non-Durables 1929CHOW TAI FOOK JEWELLERY GROUP LTD 14.06HKD −3.17% −0.46HKD

17.634M 2.497B 894.296BHKD - −4,38HKD 100.033K Transport 1299AIA Group Limited 65,95HKD - 1,64%−1.10HKD

Bán mạnhHKD 21.63 0.67HKD 28.4K Consumer Durables 2057ZTO EXPRESS (CAYMAN) INC 171.5HKD −2.00% −3.5HKD

17.634M 2.497B 894.296BHKD - −4,38HKD 100.033K Transport 1299AIA Group Limited 65,95HKD - 1,64%−1.10HKD

Bán mạnhHKD 20.84 8.40HKD 23.865K Transportation 788CHINA TOWER CORP LTD 0.80HKD −1.23% −0.01HKD

Bán

21.532M 1.42B 805.273bhkd 28.87 2.33HKD - Tài chính 9633NongFU Spring Co Ltd 40.50HKD - 1,22%.50.50HKDHKD 14.46 0.06HKD 23.3K Communications 6618JD HEALTH INTERNATIONAL INC 47.40HKD −0.52% −0.25HKD

5.445M 220.511M 474.601BHKD 49,18 0.83HKD 20K Người tiêu dùng Không phân hủy 9618JD.com Inc 163.3HKD0,80%1.3HKD

9,59M 1.566B 447.404BHKD - −2,63HKD 385.357K Trade bán lẻ 388hong Kong Sàn giao dịch & Xóa 252.0HKD - 1,49%−3,8HKDHKD — −0.15HKD 3.305K Health Services 2015LI AUTO INC 67.70HKD −1.46% −1.00HKD

Bán

3.533M 890.423M 319.837BHKD 33,17 7.72HKD 2.307K Tài chính 2388BOC Hồng Kông (HLDGS) LTD 26.30HKD - 0,57%.HKD — −0.21HKD 11.901K Consumer Durables 2331LI NING CO LTD 49.15HKD −3.25% −1.65HKD

17.634M 2.497B 894.296BHKD - −4,38HKD 100.033K Transport 1299AIA Group Limited 65,95HKD - 1,64%−1.10HKD

7.058m 185.616m 278.064bhkd 11.72 2.26HKD 14.553K Tài chính 16Sun Hung Kai Properties Ltd 90.50HKD - 0,49%.45hkdHKD 25.78 1.99HKD 4.019K Consumer Non-Durables 669TECHTRONIC INDUSTRIES CO 74.35HKD −1.26% −0.95HKD

Bán

2.844M 257.394M 259.351BHKD 10,31 8.82HKD 40.5K Tài chính 1876Budweiser Công ty sản xuất bia APAC Ltd 17.08HKD - 5,32%.HKD 15.38 4.92HKD 51.426K Consumer Durables 916CHINA LONGYUAN POWER GROUP CORP LTD 11.14HKD 6.10% 0.64HKD

12.756M 217.878M 250.83BHKD 28.54 0.63HKD 26.038K Người tiêu dùng Không phá hủy 11Hang Seng Bank 118.8HKD-0,50%.60,6HKD

829.611k 98.558m 227.127bhkd 24.84 4.81HKD 9.396K Tài chính 1810XIAMI Corporation 9.25HKD1,54%0.14HKDHKD — — 8.053K Utilities 2CLP HOLDINGS LTD 51.80HKD −2.81% −1.50HKD

17.634M 2.497B 894.296BHKD - −4,38HKD 100.033K Transport 1299AIA Group Limited 65,95HKD - 1,64%−1.10HKD

Trung tínhHKD — −0.39HKD 8.116K Utilities 1928SANDS CHINA LTD 14.86HKD −1.46% −0.22HKD

Bán

76,97m 711.975M 223.597BHKD 46,84 0.20HKD 33,427K Công nghệ điện tử 1109China Tài nguyên Land 31,15HKD1,14%0,35HKDHKD — −1.38HKD 25.751K Consumer Services 3HONGKONG & CHINA GAS CO. LTD. 6.22HKD −3.57% −0.23HKD

17.634M 2.497B 894.296BHKD - −4,38HKD 100.033K Transport 1299AIA Group Limited 65,95HKD - 1,64%−1.10HKD

13.347M 415.753M 222.485bhkd 6.08 5.07HKD 49.478K Tài chính 688China Land & Investmnts ở nước ngoài 20.46HKD2,35%0,48HKDHKD 31.85 0.22HKD 2.106K Utilities 2423KE HOLDINGS INC 29.90HKD −1.16% −0.35HKD

Bán

10.859m 222.058m 220.539bhkd 5.02 3.99HKD 5.692K Tài chính 66MTR Corporation Ltd 34.10HKD - 1,59%.55hkdHKD — −1.75HKD 110.082K Technology Services 9961TRIP COM GROUP LTD 184.4HKD 1.37% 2.5HKD

Bán

4.367M 148.905M 216.244BHKD 18,48 1.88HKD 31.968K Transport 267Citic Limited 7.40HKD0,68%0,05HKDHKD — −4.91HKD 33.732K Consumer Services 2319CHINA MENGNIU DAIRY CO 29.10HKD −0.34% −0.10HKD

Bán

7.253M 53.674M 214.104bhkd 2.81 2.62HKD 136.637K Tài chính 2020 NĂNG SẢN Sản phẩm thể thao 78.00HKD1,56%1,20HKDHKD 16.46 1.78HKD 44.629K Consumer Non-Durables 960LONGFOR GROUP HLDGS LTD 19.10HKD 3.47% 0.64HKD

Bán

11.622M 221.973M 114.776BHKD 3,81 4.91HKD 44.065K Tài chính 1997 WHARF Đầu tư bất động sản Co Ltd 35.40HKD - 2,75%−1.00HKDHKD 3.81 4.91HKD 44.065K Finance 1997WHARF REAL ESTATE INVESTMENT CO LTD 35.40HKD −2.75% −1.00HKD

Bán mạnh

1.813M 64.181M 109,76BHKD -.HKD — −0.02HKD 2.9K Finance 2688ENN ENERGY HOLDINGS LTD 95.80HKD −0.73% −0.70HKD

Bán

1.88m 180,094M 109.013bhkd 12,71 7.61HKD - Tiện ích 762China Unicom (Hồng Kông) Limited 3.48HKD - 0,57%.02hkdHKD 12.71 7.61HKD — Utilities 762CHINA UNICOM (HONG KONG) LIMITED 3.48HKD −0.57% −0.02HKD

Bán mạnh

1.813M 64.181M 109,76BHKD -.HKD 5.49 0.64HKD 242.497K Communications 12HENDERSON LAND DEVELOPMENT CO 21.40HKD −1.15% −0.25HKD

Bán

1.88m 180,094M 109.013bhkd 12,71 7.61HKD - Tiện ích 762China Unicom (Hồng Kông) Limited 3.48HKD - 0,57%.02hkdHKD 9.17 2.36HKD 10.059K Finance 175GEELY AUTOMOBILE HOLDINGS LIMITED 9.38HKD 0.54% 0.05HKD

Bán

23.16M 80.596M 108.011BHKD 5,49 0.64HKD 242.497K Truyền thông 12Henderson Đất phát triển 21,40HKD - 1,15%.25hkdHKD 19.85 0.48HKD 44K Consumer Durables 1913PRADA SPA 38.00HKD 0.80% 0.30HKD

Bán

2.367m 50.659m 103.848bhkd 9,17 2.36HKD 10.059K Tài chính 175GELY Ô tô Nắm giữ giới hạn 9,38HKD0,54%0,05HKDHKD 28.47 1.32HKD 13.14K Consumer Non-Durables 1972SWIRE PROPERTIES LTD 16.40HKD −0.97% −0.16HKD

Bán mạnh

1.813M 64.181M 109,76BHKD -.HKD 10.24 1.62HKD 5K Finance 1093CSPC PHARMACEUTICAL GROUP LIMITED 8.53HKD 2.65% 0.22HKD

1.88m 180,094M 109.013bhkd 12,71 7.61HKD - Tiện ích 762China Unicom (Hồng Kông) Limited 3.48HKD - 0,57%.02hkd

23.16M 80.596M 108.011BHKD 5,49 0.64HKD 242.497K Truyền thông 12Henderson Đất phát triển 21,40HKD - 1,15%.25hkdHKD 14.89 0.56HKD 24.746K Health Technology 2313SHENZHOU INTERNATIONAL GROUP HLDGS 56.60HKD −9.51% −5.95HKD

Bán mạnh

1.813M 64.181M 109,76BHKD -.HKD 22.15 2.82HKD 95.82K Consumer Non-Durables 2618JD LOGISTICS INC 12.86HKD 0.94% 0.12HKD

Bán

1.88m 180,094M 109.013bhkd 12,71 7.61HKD - Tiện ích 762China Unicom (Hồng Kông) Limited 3.48HKD - 0,57%.02hkdHKD — −0.40HKD 316.382K Transportation 316ORIENT OVERSEAS INT 129.1HKD 4.70% 5.8HKD

Bán

23.16M 80.596M 108.011BHKD 5,49 0.64HKD 242.497K Truyền thông 12Henderson Đất phát triển 21,40HKD - 1,15%.25hkdHKD 1.04 118.97HKD 10.678K Transportation 1038CK INFRASTRUCTURE HOLDINGS LIMITED 35.20HKD −2.22% −0.80HKD

Bán mạnh

1.813M 64.181M 109,76BHKD -.HKD 10.18 3.54HKD 2.365K Utilities 881ZHONGSHENG GROUP HOLDINGS LIMITED 35.25HKD 1.00% 0.35HKD

1.88m 180,094M 109.013bhkd 12,71 7.61HKD - Tiện ích 762China Unicom (Hồng Kông) Limited 3.48HKD - 0,57%.02hkd

23.16M 80.596M 108.011BHKD 5,49 0.64HKD 242.497K Truyền thông 12Henderson Đất phát triển 21,40HKD - 1,15%.25hkdHKD 8.79 4.07HKD 39.668K Retail Trade 2382SUNNY OPTICAL TECHNOLOGY GROUP 73.45HKD 1.10% 0.80HKD

Bán

2.367m 50.659m 103.848bhkd 9,17 2.36HKD 10.059K Tài chính 175GELY Ô tô Nắm giữ giới hạn 9,38HKD0,54%0,05HKDHKD 17.98 4.04HKD 24.664K Electronic Technology 3692HANSOH PHARMACEUTICAL GROUP CO LTD 14.08HKD 1.88% 0.26HKD

73.715M 691.449M 98,659BHKD 19,85 0.48HKD 44K Người tiêu dùng Khả năng 1913Prada Spa 38,00HKD0,80%0,30HKD

227.076K 8.629m 98.003bhkd 28,47 1.32HKD 13,14K Người tiêu dùng Không phân hủy 1972wire Properties Ltd 16,40HKD-0,97%.HKD 24.87 0.56HKD 12.15K Health Technology 6POWER ASSETS HOLDINGS LTD. 35.65HKD −2.86% −1.05HKD

Bán mạnh

1.813M 64.181M 109,76BHKD -.HKD 12.05 3.05HKD 13 Utilities 1821ESR GROUP LIMITED 16.46HKD −3.74% −0.64HKD

Bán mạnh

1.813M 64.181M 109,76BHKD -.HKD 17.06 1.01HKD 639 Finance 4WHARF(HLDGS) 24.85HKD −4.24% −1.10HKD

Bán mạnh

1.813M 64.181M 109,76BHKD -.HKD 15.74 1.65HKD 6.2K Finance 6862HAIDILAO INTL HLDG LTD 13.60HKD −1.73% −0.24HKD

Bán

1.88m 180,094M 109.013bhkd 12,71 7.61HKD - Tiện ích 762China Unicom (Hồng Kông) Limited 3.48HKD - 0,57%.02hkdHKD — −1.03HKD 146.584K Consumer Services 19SWIRE PACIFIC 57.85HKD −0.77% −0.45HKD

73.715M 691.449M 98,659BHKD 19,85 0.48HKD 44K Người tiêu dùng Khả năng 1913Prada Spa 38,00HKD0,80%0,30HKD

227.076K 8.629m 98.003bhkd 28,47 1.32HKD 13,14K Người tiêu dùng Không phân hủy 1972wire Properties Ltd 16,40HKD-0,97%.HKD 12.33 4.73HKD 32.56K Consumer Non-Durables 1179H WORLD GROUP LIMITED 23.25HKD 1.09% 0.25HKD

Bán

1.434M 23.522M 97.578BHKD 10,24 1.62HKD 5K Tài chính 1093CSPC Dược phẩm LimitedHKD — −0.61HKD 24.384K Consumer Services 1177SINO BIOPHARMACEUTICAL 4.20HKD 1.20% 0.05HKD

73.715M 691.449M 98,659BHKD 19,85 0.48HKD 44K Người tiêu dùng Khả năng 1913Prada Spa 38,00HKD0,80%0,30HKD

227.076K 8.629m 98.003bhkd 28,47 1.32HKD 13,14K Người tiêu dùng Không phân hủy 1972wire Properties Ltd 16,40HKD-0,97%.HKD — — 25.579K Health Technology 83SINO LAND CO 9.78HKD −1.71% −0.17HKD

Bán

1.434M 23.522M 97.578BHKD 10,24 1.62HKD 5K Tài chính 1093CSPC Dược phẩm LimitedHKD 13.01 0.76HKD 7K Finance 322TINGYI(CAYMAN ISLANDS)HLDG CORP 12.94HKD 0.47% 0.06HKD

Bán

Mua mạnhHKD 19.87 0.65HKD 62.107K Consumer Non-Durables 6823HKT TRUST AND HKT LTD 9.32HKD 0.87% 0.08HKD

1.88m 180,094M 109.013bhkd 12,71 7.61HKD - Tiện ích 762China Unicom (Hồng Kông) Limited 3.48HKD - 0,57%.02hkd

23.16M 80.596M 108.011BHKD 5,49 0.64HKD 242.497K Truyền thông 12Henderson Đất phát triển 21,40HKD - 1,15%.25hkdHKD 14.53 0.64HKD 15.4K Communications 968XINYI SOLAR HOLDINGS LIMITED 7.93HKD 0.63% 0.05HKD

Bán

2.367m 50.659m 103.848bhkd 9,17 2.36HKD 10.059K Tài chính 175GELY Ô tô Nắm giữ giới hạn 9,38HKD0,54%0,05HKDHKD 18.70 0.42HKD 7.072K Electronic Technology 992LENOVO GROUP LIMITED 5.77HKD 1.05% 0.06HKD

1.88m 180,094M 109.013bhkd 12,71 7.61HKD - Tiện ích 762China Unicom (Hồng Kông) Limited 3.48HKD - 0,57%.02hkd

23.16M 80.596M 108.011BHKD 5,49 0.64HKD 242.497K Truyền thông 12Henderson Đất phát triển 21,40HKD - 1,15%.25hkdHKD 4.53 1.39HKD 75K Electronic Technology 1209CHINA RESOURCES MIXC LIFEST SVS LTD 29.85HKD 0.17% 0.05HKD

Bán

2.367m 50.659m 103.848bhkd 9,17 2.36HKD 10.059K Tài chính 175GELY Ô tô Nắm giữ giới hạn 9,38HKD0,54%0,05HKDHKD 28.91 1.03HKD 28.654K Finance 836CHINA RESOURCES POWER HLDGS CO 14.18HKD 7.26% 0.96HKD

73.715M 691.449M 98,659BHKD 19,85 0.48HKD 44K Người tiêu dùng Khả năng 1913Prada Spa 38,00HKD0,80%0,30HKD

227.076K 8.629m 98.003bhkd 28,47 1.32HKD 13,14K Người tiêu dùng Không phân hủy 1972wire Properties Ltd 16,40HKD-0,97%.HKD 74.19 0.18HKD 21.252K Utilities 33931CALB CO LTD 36.30HKD 2.40% 0.85HKD

73.715M 691.449M 98,659BHKD 19,85 0.48HKD 44K Người tiêu dùng Khả năng 1913Prada Spa 38,00HKD0,80%0,30HKD

227.076K 8.629m 98.003bhkd 28,47 1.32HKD 13,14K Người tiêu dùng Không phân hủy 1972wire Properties Ltd 16,40HKD-0,97%.HKD — — 3.222K Producer Manufacturing 151WANT WANT CHINA HOLDINGS LTD 5.20HKD −0.57% −0.03HKD

73.715M 691.449M 98,659BHKD 19,85 0.48HKD 44K Người tiêu dùng Khả năng 1913Prada Spa 38,00HKD0,80%0,30HKD

227.076K 8.629m 98.003bhkd 28,47 1.32HKD 13,14K Người tiêu dùng Không phân hủy 1972wire Properties Ltd 16,40HKD-0,97%.HKD 12.29 0.43HKD — Consumer Non-Durables 3800GCL TECHNOLOGY HOLDINGS LTD 2.21HKD 0.91% 0.02HKD

Bán

1.434M 23.522M 97.578BHKD 10,24 1.62HKD 5K Tài chính 1093CSPC Dược phẩm LimitedHKD 5.09 0.43HKD 8.863K Producer Manufacturing 288WH GROUP LIMITED 4.67HKD 1.52% 0.07HKD

Bán

Mua mạnhHKD 6.51 0.71HKD 107K Consumer Non-Durables 1378CHINA HONGQIAO GROUP LTD 5.95HKD 0.00% 0.00HKD

Bán

41.106M 350.635M 96,98BHKD 14,89 0.56HKD 24.746K Công nghệ y tế 2313SHENHOU Nhóm quốc tế HLDGS 56.60HKD - 9,51%−5.95HKDHKD 2.97 2.08HKD 42.65K Non-Energy Minerals 101HANG LUNG PROPERTIES (HLP) 12.30HKD −4.21% −0.54HKD

Bán mạnh

1.813M 64.181M 109,76BHKD -.HKD 16.13 0.80HKD — Finance 11066SHANDONG WEIGAO GROUP MEDICAL 12.34HKD 1.15% 0.14HKD

73.715M 691.449M 98,659BHKD 19,85 0.48HKD 44K Người tiêu dùng Khả năng 1913Prada Spa 38,00HKD0,80%0,30HKD

227.076K 8.629m 98.003bhkd 28,47 1.32HKD 13,14K Người tiêu dùng Không phân hủy 1972wire Properties Ltd 16,40HKD-0,97%.HKD 18.33 0.67HKD 11.123K Health Technology 6969SMOORE INTL HDGS LTD 8.59HKD 0.82% 0.07HKD

Bán

1.434M 23.522M 97.578BHKD 10,24 1.62HKD 5K Tài chính 1093CSPC Dược phẩm LimitedHKD 11.50 0.76HKD 16.263K Consumer Non-Durables 1193CHINA RESOURCES GAS GROUP LTD. 22.55HKD −1.31% −0.30HKD

Bán

Mua mạnhHKD 8.37 2.73HKD 52.354K Utilities 1099SINOPHARM GROUP CO. LTD. 16.42HKD 0.86% 0.14HKD

Mua

2.335M 38.343M 51.3333BHKD 5.34 3.05HKD 113.234K Công nghệ y tế 9889Dongguan Ngân hàng thương mại nông thôn Co l 7.17HKD - 1.10%.08hkdHKD 5.34 3.05HKD 113.234K Health Technology 9889DONGGUAN RURAL COMMERCIAL BANK CO L 7.17HKD −1.10% −0.08HKD

Bán

86K 616,62K 50.149BHKD - - 7.962K Tài chính 293Cathay Airways Pacific AirwayHKD — — 7.962K Finance 293CATHAY PACIFIC AIRWAYS 7.63HKD 2.42% 0.18HKD

Bán

86K 616,62K 50.149BHKD - - 7.962K Tài chính 293Cathay Airways Pacific AirwayHKD — −0.55HKD 16.721K Transportation 135KUNLUN ENERGY COMPANY LIMITED 5.64HKD 3.30% 0.18HKD

Bán

86K 616,62K 50.149BHKD - - 7.962K Tài chính 293Cathay Airways Pacific AirwayHKD 6.94 0.79HKD 32.136K Utilities 241ALIBABA HEALTH INFORMATION TECH LTD 3.57HKD 1.42% 0.05HKD

Bán

86K 616,62K 50.149BHKD - - 7.962K Tài chính 293Cathay Airways Pacific AirwayHKD — −0.02HKD 1.849K Technology Services 3323CHINA NATIONAL BUILDING MATERIAL CO 5.64HKD 1.08% 0.06HKD

Bán

86K 616,62K 50.149BHKD - - 7.962K Tài chính 293Cathay Airways Pacific AirwayHKD 2.84 1.97HKD 153.109K Non-Energy Minerals 17NEW WORLD DEVELOPMENT CO 18.42HKD −1.92% −0.36HKD

Bán

86K 616,62K 50.149BHKD - - 7.962K Tài chính 293Cathay Airways Pacific AirwayHKD 38.00 0.49HKD 28K Finance 384CHINA GAS HOLDINGS 8.45HKD 1.32% 0.11HKD

Bán

86K 616,62K 50.149BHKD - - 7.962K Tài chính 293Cathay Airways Pacific AirwayHKD 6.02 1.39HKD — Utilities 868XINYI GLASS HLDGS 11.16HKD −0.36% −0.04HKD

Bán

86K 616,62K 50.149BHKD - - 7.962K Tài chính 293Cathay Airways Pacific AirwayHKD 4.80 2.36HKD 14.706K Consumer Durables 3998BOSIDENG INTERNATIONAL HLDGS 3.99HKD −1.24% −0.05HKD

Bán

86K 616,62K 50.149BHKD - - 7.962K Tài chính 293Cathay Airways Pacific AirwayHKD 17.67 0.23HKD 10.118K Consumer Non-Durables 6186CHINA FEIHE LTD 4.88HKD 0.41% 0.02HKD

Bán

86K 616,62K 50.149BHKD - - 7.962K Tài chính 293Cathay Airways Pacific AirwayHKD 6.77 0.73HKD 9.091K Consumer Non-Durables 3799DALI FOODS GROUP COMPANY LIMITED 3.23HKD 2.22% 0.07HKD

Bán

10,674M 81,44M 48.794BHKD - −0.55HKD 16.721K vận chuyển 135Kunlun Công ty TNHH 5,64HKD3,30%0,18HKDHKD 10.41 0.30HKD 40.745K Consumer Non-Durables 2638HK ELEC INVS&HK ELEC INVS LTD 4.86HKD −2.21% −0.11HKD

Bán

6.22M 35.081M 47.797BHKD 6,94 0.79HKD 32.136K Tiện ích 241alibaba Thông tin sức khỏe Công nghệ công nghệ 3,57HKD1,42%0,05HKDHKD 14.90 0.33HKD 1.699K Utilities 1801INNOVENT BIOLOGICS INC 30.20HKD 7.09% 2.00HKD

Mua

34.633M 123.641M 47.437BHKD - −0,02HKD 1.849K Dịch vụ công nghệ 3323China Vật liệu xây dựng quốc gia Co 5.64HKD1,08%0,06HKDHKD — −2.41HKD 5.568K Health Technology 20SENSETIME GRP INC 1.26HKD −1.56% −0.02HKD

Bán

86K 616,62K 50.149BHKD - - 7.962K Tài chính 293Cathay Airways Pacific AirwayHKD — −0.61HKD 6.113K Technology Services 285BYD ELECTRONIC INTERNATIONAL CO. LT 20.00HKD −0.25% −0.05HKD

10,674M 81,44M 48.794BHKD - −0.55HKD 16.721K vận chuyển 135Kunlun Công ty TNHH 5,64HKD3,30%0,18HKD

6.22M 35.081M 47.797BHKD 6,94 0.79HKD 32.136K Tiện ích 241alibaba Thông tin sức khỏe Công nghệ công nghệ 3,57HKD1,42%0,05HKDHKD 28.73 0.70HKD 91K Electronic Technology 270GUANGDONG INVESTMENT 6.49HKD 0.00% 0.00HKD

10,674M 81,44M 48.794BHKD - −0.55HKD 16.721K vận chuyển 135Kunlun Công ty TNHH 5,64HKD3,30%0,18HKD

6.22M 35.081M 47.797BHKD 6,94 0.79HKD 32.136K Tiện ích 241alibaba Thông tin sức khỏe Công nghệ công nghệ 3,57HKD1,42%0,05HKDHKD 8.69 0.75HKD 10.236K Utilities 1308SITC INTERNATIONAL HLDGS CO LTD 14.70HKD 1.38% 0.20HKD

Bán

34.633M 123.641M 47.437BHKD - −0,02HKD 1.849K Dịch vụ công nghệ 3323China Vật liệu xây dựng quốc gia Co 5.64HKD1,08%0,06HKDHKD 2.70 5.42HKD 1.92K Transportation 656FOSUN INTERNATIONAL 4.83HKD −0.21% −0.01HKD

Bán

9.456M 53.334M 47.403BHKD 2.84 1.97HKD 153.109K Khoáng sản không năng lượng 17New Thế giới Phát triển CO 18.42HKD-1,92%.360.36hkdHKD 3.82 1.27HKD 96K Finance 1585YADEA GROUP HOLDINGS LTD 13.30HKD −0.89% −0.12HKD

10,674M 81,44M 48.794BHKD - −0.55HKD 16.721K vận chuyển 135Kunlun Công ty TNHH 5,64HKD3,30%0,18HKD

6.22M 35.081M 47.797BHKD 6,94 0.79HKD 32.136K Tiện ích 241alibaba Thông tin sức khỏe Công nghệ công nghệ 3,57HKD1,42%0,05HKDHKD 19.33 0.71HKD 9.174K Consumer Durables 144CHINA MERCHANTS PORT HLDGS LTD 9.85HKD 0.82% 0.08HKD

Bán

34.633M 123.641M 47.437BHKD - −0,02HKD 1.849K Dịch vụ công nghệ 3323China Vật liệu xây dựng quốc gia Co 5.64HKD1,08%0,06HKDHKD 4.47 2.19HKD 8.495K Transportation 1548GENSCRIPT BIOTECH CORPORATION 19.40HKD 5.90% 1.08HKD

Mua

9.456M 53.334M 47.403BHKD 2.84 1.97HKD 153.109K Khoáng sản không năng lượng 17New Thế giới Phát triển CO 18.42HKD-1,92%.360.36hkdHKD — −1.45HKD 5.26K Health Services 2588BOC AVIATION LTD 54.65HKD −0.36% −0.20HKD

Bán

5.286M 97.372M 47.363BHKD 38,00 0.49HKDHKD — −0.08HKD 186 Finance

Công ty lớn nhất ở Hồng Kông là gì?

Các công ty lớn nhất ở Hồng Kông theo vốn hóa thị trường.

Công ty tốt nhất ở Hồng Kông là gì?

Dưới đây là danh sách các công ty hàng đầu năm 2022 tại Hồng Kông (theo thứ tự bảng chữ cái) ...
Morgan Stanley ..
Phát triển thế giới mới *Mới *.
Richemont..
Sun Hang Kai Properties ..
Swire Coca-Cola *Mới *.
Thuộc tính Swire ..
Công ty khí đốt Hồng Kông và Trung Quốc (Towngas).

Các doanh nghiệp chính ở Hồng Kông là gì?

Dịch vụ tài chính, giao dịch và hậu cần, du lịch, và nhà sản xuất và dịch vụ chuyên nghiệp là bốn ngành công nghiệp chính trong nền kinh tế Hồng Kông.Họ đã là động lực của sự tăng trưởng kinh tế của Hồng Kông, cung cấp động lực cho sự phát triển của các lĩnh vực khác và tạo ra việc làm. are the Four Key Industries in the Hong Kong economy. They have been the driving force of Hong Kong's economic growth, providing impetus to growth of other sectors, and creating employment.

Có bao nhiêu công ty ở Hồng Kông?

Thống kê cho năm 2016 đến 2021.